Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ˈtʃɔk]
Danh từ[sửa]
chalk /ˈtʃɔk/
Thành ngữ[sửa]
- as like as chalk and cheese: Căn bản khác nhau.
- to believe that chalk is cheese: Trông gà hoá cuốc.
- chalks away; by a long chalk; by long chalks:
- Hơn nhiều, bỏ xa.he is the better man by a long chalk — nó bỏ xa đối phương, nó hơn đối phương nhiều
- not to know chalk from cheese: Không biết gì cả, không hiểu gì cả.
- to walk the chalk:
- Đi đúng giữa hai vạch phấn (để tỏ là minh không say rượu khi bị đưa đến cảnh sát... ).
- (Nghĩa bóng) Xử, sự mực thước đứng đắn.
- to walk (stump) one's chalk: (Từ lóng) Chuồn, tẩu, chạy trốn.
Ngoại động từ[sửa]
chalk ngoại động từ /ˈtʃɔk/
Thành ngữ[sửa]
Chia động từ[sửa]
Tham khảo[sửa]
Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho cục phấn trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.
Thêm ví dụ Thêm
Bản dịch "cục phấn" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
Biến cách Gốc từ
ghép từtất cả chính xác bất kỳ
Dư vị như cục phấn ấy.
IT'S GOT THAT CHALKY AFTERTASTE.
OpenSubtitles2018.v3
Đôi khi tôi sợ tôi sẽ bẻ gãy ngón tay như người ta bẻ một cục phấn.
Sometimes I am afraid I will break off a finger as one breaks a stick of chalk.
Literature
Tommy mỉm cười, thế là cô trao cuốn sách đánh vần cho cậu bé và một cục phấn mới.
Tommy smiled, so she gave him the spelling book and a new piece of chalk.
Literature
việc những chú ong này làm là, chúng ngồi đó. Những chú ong cô độc này, chúng khoan 1 cái lỗ trên mặt đất hay trên cành cây rồi kiếm phấn hoa và vo thành 1 cục rồi đẻ trứng vào đó
These solitary bees, they drill a hole in the ground or drill a hole in a branch, and they collect pollen and make it into a ball, and they lay an egg on it.