Cure nghĩa là gì

cure

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cure


Phát âm : /kjuə/

+ danh từ

  • cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)
    • his cure took six weeks
      việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ
    • the hot water cure
      đợt chữa tắm nóng
  • thuốc, phương thuốc
    • a good cure for chilblains
      một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ
  • sự lưu hoá (cao su)
  • (tôn giáo) thánh chức

+ ngoại động từ

  • chữa bênh, điều trị
    • to cure a patient
      điều trị một người bệnh
  • (nghĩa bóng) chữa (thói xấu, tật xấu)
    • to cure laziness
      chữa bệnh lười biếng
  • xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô)
  • lưu hoá (cao su)

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    remedy curative therapeutic bring around heal

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cure"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "cure":
    car care career carry causer cere char chare chary cheer more...
  • Những từ có chứa "cure":
    brine-cured cure cure-all cured cureless curer curet curettage curette curettement more...
  • Những từ có chứa "cure" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    chữa bịnh nan y chữa bệnh trị thuộc bá bách

Lượt xem: 554

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkjʊr/

Hoa Kỳ[ˈkjʊr]

Danh từSửa đổi

cure /ˈkjʊr/

  1. Cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian). his cure took six weeks — việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ the hot water cure — đợt chữa tắm nóng
  2. Thuốc, phương thuốc. a good cure for chilblains — một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ
  3. Sự lưu hoá (cao su).
  4. (Tôn giáo) Thánh chức.

Ngoại động từSửa đổi

cure ngoại động từ /ˈkjʊr/

  1. Chữa bệnh, điều trị. to cure a patient — điều trị một người bệnh
  2. (Nghĩa bóng) Chữa (thói xấu, tật xấu). to cure laziness — chữa bệnh lười biếng
  3. Xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô).
  4. Lưu hoá (cao su).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to cure
Phân từ hiện tại curing
Phân từ quá khứ cured
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại cure cure hoặc curest¹ cures hoặc cureth¹ cure cure cure
Quá khứ cured cured hoặc curedst¹ cured cured cured cured
Tương lai will/shall²cure will/shallcure hoặc wilt/shalt¹cure will/shallcure will/shallcure will/shallcure will/shallcure
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại cure cure hoặc curest¹ cure cure cure cure
Quá khứ cured cured cured cured cured cured
Tương lai weretocure hoặc shouldcure weretocure hoặc shouldcure weretocure hoặc shouldcure weretocure hoặc shouldcure weretocure hoặc shouldcure weretocure hoặc shouldcure
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại cure let’s cure cure

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kyʁ/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
cure
/kyʁ/
cures
/kyʁ/

cure gc /kyʁ/

  1. (N'avoir cure de) Không bận lòng đến.
  2. (Y học) Sự chữa; đợt chữa. Cure thermale — đợt chữa nước khoáng (nóng)
  3. (Tôn giáo) Chức cha xứ.
  4. (Tôn giáo) Nhà cha xứ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)