Dạ tiếng Nhật là gì

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press Reload data Mazii

Hãy cùng xem danh sách từ vựng về chủ đề này mà trung tâm Nhật ngữ hikari cung cấp dưới đây là những gì nhé!

KanjiHiragana / KatakanaPhiên âmTiếng Việt衣服いふくifukuQuần áo / trang phục衣料品いりょうひんiryouhinQuần áo / may mặc着物きものkimonoKimono浴衣ゆかたyukataKimono mặc mùa hèコートko-toÁo khoácオーバーo-ba-Áo choàngスーツsu-tsubộ quần áo背広せびろsebiroBộ com lêレインコートreinko-toÁo mưa上着うわぎuwagiÁo vét; áo khoác下着したぎshitagiNội yパンツpantsuQuần lót / đồ lótブラジャーburaja-Áo lót phụ nữ; xú chiêng水着みずぎmizugiĐồ bơiジャケットjakettoÁo khoác; áo jac-ketパジャマpajamaquần áo ngủ; pi-ja-maブレザーbureza-Áo vét may bằng vải flanブラウスburausuÁo cánhドレスdoresuVáyワンピースwanpi-suÁo đầmズボンzubonQuần dài半ズボンはんズボンhanzubonQuần ngắnショーツsho-tsuQuần soóc; quần đùiスラックスsurakkusuQuần ống rộngジーンズji-nzuQuần Jeanスカートsuka-toChiếc váyシャツshatsuÁo sơ miT-シャツT-shatsuÁo thunワイシャツwaishatsuÁo sơ mi dài tayセーターse-ta-Áo lenトレーナーtore-na-Quần áo thể thao帽子ぼうしboushiMũ / nónピアスpiasuBông taiネックレスnekkuresuVòng cổネクタイnekutaiCà vạtスカーフsuka-fuKhăn quàng cổ指輪ゆびわyubiwaNhẫnベルトberutoThắt lưng靴くつkutsuGiày dép靴下くつしたkutsushitaTất, vớスニーカーsuni-ka-Giày thể thaoスリッパsurippaDép đi trong nhàサンダルsandaruDép quai hậu; xăng đanハイヒールhaihi-ruGiày cao gótブーツbu-tsuGiày bốt; giầy ống

Phó từ tiếng Nhật (fukushi 副詞) là một trong những nhóm từ vựng quan trọng trong tiếng Nhật, xuất hiện nhiều trong các bài đọc hiểu JLPT trình độ từ N5 cho tới N1 và đặc biệt thông dụng trong giao tiếp thực tế. Phó từ là những từ không mang nghĩa từ vựng như danh từ, tính từ, động từ có vai trò trợ nghĩa cho động từ, tính từ, danh từ và cho cả câu. Sau đây là tổng hợp các phó từ tiếng Nhật N4 thường gặp nhất nhé!

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dạ dày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dạ dày.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dạ dày:

Trong tiếng Nhật dạ dày có nghĩa là : 胃. Cách đọc : い. Romaji : i

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日から胃が痛い。
Kinou kara i ga itai.
tôi bị đau dạ dày từ hôm qua

今、胃の状況がよくないです。
ima
i no joukyou ga yoku nai desu
Bây giờ tình trạng dạ dày không tốt lắm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cấm hút thuốc:

Trong tiếng Nhật cấm hút thuốc có nghĩa là : 禁煙 . Cách đọc : きんえん. Romaji : kinen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は今、禁煙しています。
Kare ha ima, kinen shi te i masu.
Cô ấy giờ đang cấm hút thuốc

ここは禁煙ですが、ある人々は無視して、タバコをすい続けます。
koko ha kinen desu ga
aru hitobito ha mushi shi te
tabako wo sui tsuzuke masu
Ở đây cấm hút thuốc nhưng có những người làm ngơ và vẫn tiếp tục hút.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tròn tiếng Nhật là gì?

chụp ảnh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dạ dày tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dạ dày. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Từ điển Việt Nhật 

cái cân, đầy dạ dày, no, trong thành phố, trong thị trấn tiếng Nhật là gì ?

29/10/2015 Tự học Online 0 Comments

cái cân, đầy dạ dày, no, trong thành phố, trong thị trấn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

Dạ tiếng Nhật là gì

cái cân, đầy dạ dày, no, trong thành phố, trong thị trấn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cái cân đầy dạ dày, no trong thành phố, trong thị trấn

cái cân

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : はかり
Cách đọc : はかり
Ví dụ :
tôi dùng cái cân này khi làm bánh
ケーキを作るときははかりを使います。

đầy dạ dày, no

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 腹いっぱい
Cách đọc : はらいっぱい
Ví dụ :
tôi đã ăn tối no căng rồi
夕食を腹いっぱい食べた。

trong thành phố, trong thị trấn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 町なか
Cách đọc : まちなか
Ví dụ :
tôi đã gặp cô ấy trong thành phố
町なかで彼女に出会ったよ。

Trên đây là nội dung bài viết : cái cân, đầy dạ dày, no, trong thành phố, trong thị trấn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

  • WhatsApp
  • Tweet