Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022

Năm 2019, ngành có điểm chuẩn cao nhất Trường ĐH Bách khoa TP.HCM là Khoa học Máy tính, với 25,75 điểm. 5 ngành có điểm chuẩn thấp nhất ở mức 18 thuộc hệ chất lượng cao, chương trình tiên tiến và đào tạo ở Phân hiệu Bến Tre.

Năm 2018, các ngành/nhóm ngành Kỹ thuật Hoá học, Công nghệ Thực phẩm và Công nghệ Sinh học, Quản lý Công nghiệp, Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật Ô tô có điểm chuẩn cao nhất trong trường, từ 22 điểm trở lên.

Năm 2017, ngành Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính có điểm chuẩn cao nhất lên tới 28 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 20 điểm.

Năm 2016, Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Máy tính cũng là ngành có điểm chuẩn cao nhất, với 25.5 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 19 điểm.

Sau đây là điểm chuẩn các ngành cụ thể của Trường ĐH Bách khoa TP.HCM trong 5 năm qua: 

Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022
 
Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022
 
Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022
 
Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022
 

Lê Huyền

Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022

Đại diện nhiều trường đại học cho biết với thực tế kỳ thi tốt nghiệp THPT vừa diễn ra, các trường có thể yên tâm xét tuyển từ kết quả thi và dự đoán điểm chuẩn sẽ tăng.

Năm 2022, trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM dự kiến xây dựng cổng thông tin trực tuyến dành cho các thí sinh xét tuyển bằng phương thức kết hợp.

Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022

Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022

Phương thức xét tuyển kết hợp chiếm ưu thế

Trong xu hướng đa dạng hóa phương thức tuyển sinh đồng thời giảm sự phụ thuộc vào phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, ĐHBK đang từng bước thực hiện lộ trình nhằm tăng dần chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.

Được biết, trong giai đoạn 2018-2021, chỉ tiêu của phương thức ĐGNL đã có sự thay đổi từ 10% lên tới 60%, sinh viên trúng tuyển thông qua phương thức này cũng được đánh giá là có năng lực học tập tốt trong quá trình học tập tại ĐHBK.

Dự kiến năng 2022, ĐH Bách khoa TP.HCM sẽ gộp kết quả thi ĐGNL vào phương thức xét tuyển kết hợp. Đây sẽ là phương thức xét tuyển chủ đạo bên cạnh các phương thức cũ. Chỉ tiêu dự kiến dành cho phương thức kết hớp có thể lên tới 90% (trong số 5.150 chỉ tiêu tuyển sinh).

Tham khảo phương án tuyển sinh 2022 của trường TẠI ĐÂY

Thí sinh có thể chủ động điều chỉ thông tin qua cổng thông tin trực tuyến

PGS-TS Bùi Hoài Thắng – Trưởng Phòng Đào tạo Đại học Bách khoa ĐHQG TP.HCM cũng có biết: “Nhà trường đang xây dựng cổng thông tin trực tuyến để các thí sinh tham gia phương thức kết hợp có thể đăng tải dữ liệu xét tuyển như: thông tin cá nhân, nguyện vọng (ngành/ chương trình), minh chứng kết quả học tập THPT, năng lực ngoại ngữ và các thành tích khác… Trong suốt quá trình xét tuyển, thí sinh có thể chủ động cập nhật, bổ sung thông tin”

Ngoài ra, đối với các nguyện vọng xét tuyển bằng phương thức xét tuyển kết hợp, tùy vào từng thời điểm, nhà trường sẽ có thể sử dụng bộ nguyện vọng đã đăng ký theo kết quả thi ĐGNL hay Tốt nghiệp THPT.

Trường mở thêm 2 ngành đào tạo mới

Năm 2022, ĐHBK sẽ mở thêm 2 ngành đào tạo mới thuộc hệ chất lượng cao (CLC), đó là ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao và ngành Công nghệ Sinh học.

Ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao hướng tới mục tiêu phục vụ cho chiến lương phát triển của ngành vật liệu hiện đại ngày nay, đạt chuẩn quốc tế, ngành Công nghệ Sinh học hướng tới nâng cao khả năng nghiên cứu, bảo chế sinh phẩm đáp ứng nhu cầu phát triển của nền kinh tế – xã hội, đồng thời chăm sóc sức khỏe người dân (nhất là trong thời điêm đại dịch Covid-19 có thể tạo ra các sinh phẩm hỗ trợ phòng chống dịch).

Ngoài ra, thị trường Việt Nam hiện nay đang chịu ảnh hưởng lớn bởi các doanh nghiệp Nhật Bản, do đó ĐH Bách khoa ĐHQG TP.HCM phát triển chương trình CLC tăng cường tiếng Nhật dành cho ngành Khoa học Máy tính, Cơ Kỹ thuật.

(Theo Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM)

Đại học Bách Khoa ĐHQG TPHCM (HCMUT) Tuyển sinh 2022

Trường Đại học Bách Khoa - Đại Học Quốc Gia TP. HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn  năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Các bạn hãy xem điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức được diễn đàn tuyển sinh 24h cập nhật mới nhất ở bên dưới.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022

Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:

Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022

Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa-ĐH Quốc Gia TP HCM

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022

Đại học bk tphcm điểm chuẩn năm 2022

Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực:

Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy:

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Khoa học Máy tính A00, A01 927
Kỹ thuật Máy tính A00, A01 898
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00, A01 736
Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 700
Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 849
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may A00, A01 702
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00, B00, D07 853
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 700
Kiến trúc V00,V01 762
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 704
Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 820
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D07 702
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00, A01 906
Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 700
Vật lý kỹ thuật  A00, A01 702
Cơ Kỹ thuật A00, A01 703
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 715
Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 700
Kỹ thuật Ô tô A00, A01 837
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (song ngành từ 2020) A00, A01 802

Điểm chuẩn chương trình đại học chính quy chất lượng cao, tiên tiến

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Khoa học máy tính  A00, A01 926
Kỹ thuật máy tính A00, A01 855
Kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01 703
Kỹ thuật Cơ khí  A00, A01 711
Kỹ thuật Cơ điện tử  A00, A01 726
Kỹ thuật Cơ điện tử  - Chuyên ngành kỹ thuật robot A00, A01 736
Kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 743
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông A00, A01 703
Công nghệ Thực phẩm A00, B00, D07 790
Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 727
Quản lý Công nghiệp  A00, A01, D01, D07 707
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 736
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01 897
Vật lý kỹ thuật - chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh A00, A01 704
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 751
Kỹ thuật hàng không A00, A01 797
Khóa học máy tính - (CLC tăng cường tiếng Nhật) A00, A01 791

Điểm chuẩn đại học chính quy đào tạo tại phân hiệu ĐHQG - HCM tại Bến tre

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Bảo dưỡng công nghiệp - Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp (Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu). A00, A01 700

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐH QUỐC GIA TP.HCM 2019

Trường Đại Học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM tuyển sinh theo phương thức:

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của đại học quốc gia thành phố hồ chí minh.

- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định.

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia tổ chức.

Cụ thể điểm chuẩn của trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2019 như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

---

Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành)

A00, A01

23.25

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành)

A00, A01

21.5

Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành)

A00, A01

21.25

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành)

A00, A01

18.75

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành)

A00, B00, D07

22

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành)

A00, A01

18.25

Kiến trúc

V00,V01

18

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)

A00, A01

19.25

Quản lý Công nghiệp

A00, A01, D01, D07

22

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)

A00, A01, B00, D07

18.75

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành)

A00, A01

22.25

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01, D07

18

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

A00, A01

18

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

A00, A01

18

Vật lý Kỹ thuật

A00, A01

18.75

Cơ Kỹ thuật

A00, A01

19.25

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

A00, A01

18

Bảo dưỡng Công nghiệp

A00, A01

17.25

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01

22

Kỹ thuật Tàu thủy

A00, A01

21.75

Kỹ thuật Hàng không

A00, A01

19.5

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

---

Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

22

Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

21

Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

20

Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

19

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

21

Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, B00, D07

21

Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, B00, D07

19

Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, D01, D07

19.5

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, B00, D07

17

Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01, B00, D07

17

Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

20

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

A00, A01

17

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)

---

Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

19.5

Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

19.25

Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01

17

Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, B00, D07

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

A00, A01, B00, D07

17

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Bách khoa - ĐHQG TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, Quận 10. Số điện thoại: +84-8-38.647.256..

🚩Đại Học Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TP.HCM Tuyển Sinh Năm 2021.

PL.