Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Tiền Giang 2022 - điểm chuẩn TGU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Tiền Giang năm học 2022 -2023 cụ thể như sau: Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2022 Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Tiền Giang sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất Điểm chuẩn trường ĐH Tiền Giang 2021 Trường đại học Tiền Giang (mã trường TTG) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn ĐH Tiền Giang 2021 xét theo điểm thi Trường đại học Tiền Giang đã chính thức công bố điểm trúng tuyển hệ đại học, cao đẳng chính quy năm 2021 xét theo điểm thi TN THPT, cụ thể như sau: Điểm chuẩn trường ĐH Tiền Giang 2021 xét tuyển bổ sung Ngày 21/9, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang thông báo xét tuyển bổ sung đợt 3 các ngành trình độ Đại học hệ chính quy năm 2021, như sau: Điểm sàn đại học Tiền Giang 2021 Ngày 27/8, điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) vào trường Đại học Tiền Giang đã chính thức được công bố đến các thí sinh, cụ thể như sau: Điểm chuẩn đại học Tiền Giang xét học bạ 2021 Ngày 20/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm xét trúng tuyển bằng phương thức xét học bạ của các ngành đào tạo đại học và cao đẳng ngành Giáo dục mầm non, cụ thể như sau: Điểm chuẩn trường Tiền Giang 2020 Trường đại học Tiền Giang (mã trường TTG) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn trường đại học TGU 2020 xét theo điểm thi THPT Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01; C00 | 22.5 | | 2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | | 3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D78 | 18.5 | | 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | | 5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 21 | | 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 19 | | 7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 15 | | 8 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 21 | | 9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 16 | | 10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 15 | | 11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 15 | | 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 26 | | 13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 15 | | 14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D07; D90 | 20 | | 15 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 15 | | 16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D90 | 15 | | 17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 15 | | 18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | | 19 | 7510300 | CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp | A00; A01; B00; D07 | 27.5 | | 20 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D78 | 19 | | 21 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; D14; D78 | 21 | | 22 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01 | 16.5 | Cao đẳng | Điểm chuẩn trường đại học TGU xét học bạ 2020 Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020, cụ thể như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01: D01; C00 | 21 | Trình độ Đại học | 2 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | Trình độ Đại học | 3 | 7140217 | Sư phạm Văn | C00; D01; D14; D78 | 21 | Trình độ Đại học | 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 18 | Trình độ Đại học | 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 18 | Trình độ Đại học | 6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 18 | Trình độ Đại học | 7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 18 | Trình độ Đại học | 8 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; D66 | 18 | Trình độ Đại học | 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; B08 | 18 | Trình độ Đại học | 10 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; B08 | 18 | Trình độ Đại học | 11 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; B08 | 18 | Trình độ Đại học | 12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B08 | 18 | Trình độ Đại học | 13 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B08 | 18 | Trình độ Đại học | 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01;D07; D90 | 18 | Trình độ Đại học | 15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01;D07; D90 | 18 | Trình độ Đại học | 16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01;D07; D90 | 18 | Trình độ Đại học | 17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01;D07; D90 | 18 | Trình độ Đại học | 18 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01;D07; D90 | 18 | Trình độ Đại học | 19 | 7510300 | CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp | A00; A01; B00; D07 | 18 | Trình độ Đại học | 20 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01, D14; D78 | 18 | Trình độ Đại học | 21 | 7810101 | Du lịch | C00; D01, D14; D78 | 18 | Trình độ Đại học | 22 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M01; M00 | 18 | Trình độ cao đẳng | Điểm chuẩn trường đại học Tiền Giang 2019 Năm 2019, trường đại học Tiền Giang ngừng tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng chính quy. Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn các năm về trước. Điểm chuẩn đại học TGU 2018 Trường đại học Tiền Giang (mã trường TTG) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 14 | Xét điểm thi THPT | 2 | 7340101 | ĐH Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 14 | Xét điểm thi THPT | 3 | 7340201 | ĐH Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 13 | Xét điểm thi THPT | 4 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 13 | Xét điểm thi THPT | 5 | 7420201 | ĐH Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D08 | 13 | Xét điểm thi THPT | 6 | 7460112 | ĐH Toán ứng dụng | A00, A01, D07, D90 | 13 | Xét điểm thi THPT | 7 | 7480201 | ĐH Công nghệ Thông tin | A00, A01, D07, D90 | 13 | Xét điểm thi THPT | 8 | 7480104 | ĐH Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D90 | 13 | Xét điểm thi THPT | 9 | 7510103 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D07, D90 | 13 | Xét điểm thi THPT | 10 | 7510201 | ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D07, D90 | 13 | Xét điểm thi THPT | 11 | 7510303 | ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D90 | 13 | Xét điểm thi THPT | 12 | 7510203 | ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D90 | 13 | Xét điểm thi THPT | 13 | 7540101 | ĐH Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 14 | Xét điểm thi THPT | 14 | 7620301 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, D08 | 13 | Xét điểm thi THPT | 15 | 7620110 | ĐH Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D08 | 13 | Xét điểm thi THPT | 16 | 7229030 | ĐH Văn học | C00, D01, D14, D78 | 13 | Xét điểm thi THPT | 17 | 7229040 | ĐH Văn hóa học | C00, D01, D14, D78 | 13 | Xét điểm thi THPT | 18 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 15 | Xét điểm thi THPT | 19 | 51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 18.97 | Xét điểm học bạ | Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Tiền Giang năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Tiền Giang 2022 chính thức mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây: Đánh giá bài viết
|