Đại học Tôn Đức Thắng công nghệ thông tin điểm chuẩn

Điểm chuẩn năm 2021 - học phí - chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại Học Tôn Đức Thắng dự kiến 2022.

- Trường Đại Học Tôn Đức Thắng là trường đại học nghiên cứu tại Việt Nam. Trường trực thuộc Tổng Liên Đoàn Lao Động Việt Nam. Trường hoạt động theo cơ chế tự chủ việc học và thu chi học phí. Trường hiện có tổng cộng bốn cơ sở tại ba thành phố khác nhau trong đó có các cơ sở tại Nha Trang, Bảo Lộc và Cà Mau.

- Tiền thân của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng là trường Đại Học Công Nghệ Dân Lập Tôn Đức Thắng được thành lập theo quyết định của Thủ Tướng vào ngày 24 tháng 9 năm 1997. Trường do Liên Đoàn Lao Động Thành phố Hồ Chí Minh sáng lập, đầu tư và lãnh đạo trực tiếp thông qua hội đồng quản trị do Chủ Tịch Liên Đoàn Lao Động Thành phố ở nhiệm qua các thời kỳ là chủ tịch.

- Với sự tăng trưởng ngày càng nhanh, để trường có những sự phù hợp bản chất nó Thủ Tướng Chính Phủ đã ra quyết định chuyển đổi pháp nhân của trường thành trường Đại Học Bán Công Tôn Đức Thắng, trực thuộc Ủy Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh.

- Ngày 22 tháng 6 năm 2006, chính phủ Việt Nam đã cho phép trường Đại Học Bán Công Tôn Đức Thắng chuyển sang loại hình đại học công lập theo cơ chế tự chủ trong việc thu chi học phí. Năm 2008, Thủ Tướng chỉ đạo quyết định về việc đổi tên trường Đại Học Bán Công Tôn Đức Thắng trực thuộc Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thành Trường Đại Học Tôn Đức Thắng và chuyển trực thuộc Tổng Liên Đoàn Lao Động Việt Nam.

- Trường Đại Học Tôn Đức Thắng được xếp hạng là trường đại học thuộc Đại Học Giao Thông Thượng Hải xếp thứ 701 đến 800 trên thế giới. Hiện tại Đại Học Tôn Đức Thắng vẫn là đại diện duy nhất của các trường Đại Học Việt Nam trong bảng xếp hạng này.

- Tháng 4 năm 2012, trường đại học tôn Đức Thắng được tổ chức THE của Anh Quốc xếp hạng trong nhóm 400 trường đại học có ảnh hưởng nhất toàn cầu, trong đó chất lượng đào tạo được xếp trong nhóm 200 trường có chất lượng đào tạo tốt nhất thế giới.

- Năm 2019, trường Đại Học Tôn Đức Thắng được tổ chức QS của Anh Quốc xếp hạng 207 của châu Á. Tổ chức này cũng xếp cơ sở vật chất và chất lượng đào tạo của trường đạt chuẩn 5/5 sao theo tiêu chuẩn của Anh Quốc.

- Trường có tổ chức theo các khối đơn vị như sau thứ nhất là khối giảng dạy bao gồm các ngành khoa đó là khoa công nghệ thông tin, khoa, khoa điện điện tử, khoa kế toán, khoa khoa học thể thao, khoa học ứng dụng, khoa học xã hội và nhân văn, khoa kĩ thuật công trình, khoa luật, khoa ngoại ngữ, khoa quản trị kinh doanh, khoa tài chính ngân hàng, khoa toán và thống kê,…  

- Về khối đào tạo phải ứng dụng khoa học kĩ thuật và công nghệ có viện hợp tác, nghiên cứu, viện tiên tiến khoa học vật liệu, trung tâm an toàn lao động và công nghệ môi trường, trung tâm bồi dưỡng văn hóa phải tin học và ngoại ngữ, trung tâm chuyên gia Hàn Quốc, trung tâm công nghệ thông tin ứng dụng, trung tâm đào tạo phát triển xã hội, trung tâm giáo dục quốc tế, trung tâm hợp tác châu âu, trung tâm ngôn ngữ sáng tạo, trung tâm tư vấn kiểm định xây dựng, trung tâm ứng dụng và phát triển kỹ thuật công nghệ, quỹ phát triển khoa học công nghệ.

- Về khối quản lý và hành chính phục vụ có phòng công tác học sinh sinh viên, phòng đại học, phòng sau đại học, phòng quản lý phát triển hoặc công nghệ, phòng khảo thí và kiểm định chất lượng, phòng quản trị thiết bị, phòng tài chính, phòng tổ chức hành chính, phòng thanh tra pháp chế và an ninh, phòng quản trị ký túc xá, thư viện, ban truyền thông và quan hệ công chúng.

- Địa chỉ: 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7

-Số điện thoại: 0944 314 466

- Mail:

- Website: https://admission.tdtu.edu.vn/

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01,D00

35.6

Anh

2

7310630

Việt Nam học

Chuyên ngành Du lịch và lữ hành

A01,C01

C01,D01

33.3

A01,D01:Anh

C00,C01:Văn

3

7310630Q

Việt Nam học

Chuyên ngành

Du lịch và quản lý du lịch

A01,C00

C01,D01

34.2

A01,D01:Anh

C00,C01:Văn

4

7340101

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực

A00,A01

D01

36

A00: Toán

A01,D01: Anh

5

7340115

Marketing

A00,A01

D01

36.9

A00: Toán

A01,D01: Anh

6

7340101N

Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn

A00,A01

D01

35.1

A00: Toán

A01,D01: Anh

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00,A01

D01

36.3

A00: Toán

A01,D01: Anh

8

7340201

Tài chính –

ngân hàng

A00,A01

D01,D07

34.8

A00: Toán

A01,D07,D01: Anh

9

7340301

Kế toán

A00,A01

C01,D01

34.8

A00,C01: Toán

A01,D01: Anh

10

7380101

Luật

A00,A01

C00,D01

35

A00,C01: Toán

C00,D01: Văn

11

7720201

Dược học

A00,B00

D07

33.8

Hóa

12

7220204

Ngôn ngữ

Trung Quốc

D01,D04

D11,D55

34.9

D01,D11: Anh

D04,D55:

Trung Quốc

13

7420201

Công nghệ

Sinh học

A00,B00

D08

29.6

A00: Hóa

B00,D08: Sinh

14

7520301

Kỹ thuật

Hóa học

A00,B00

D07

32

Hóa

15

7480101

Khoa học

Máy tính

A01,D01

A00

34.6

Toán

16

7480102

Mạng tính tính và truyền thông dữ liệu

A00,A01

D01

33.4

Toán

17

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00,A01

D01

35.2

Toán

18

7520201

Kỹ thuật điện

A00,A01,

C01

29.7

Toán

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00,A01

C01

31

Toán

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00,A01

C01

33

Toán

21

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00,A01

C01

32

Toán

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01

C01

29.4

Toán

23

7580101

Kiến trúc

V00,V01

28

Vẽ HHMT >=6

24

7210402

Thiết kế công nghiệp

H00,H01

H02

30.5

Vẽ HHMT, H00,H02,H01 >=6

25

7210403

Thiết kế đồ họa

H00,H01

H02

34

Vẽ HHMT, H00,H02,H01

>=6

26

7210404

Thiết kế thời trang

H00,H01

H02

30.5

Vẽ HHMT, H00,H02,H01

>=6

27

7580108

Thiết kế nội thất

V00,V01

H02

29

Vẽ HHMT, H00,H02,H01

>=6

28

7340408

Quan hệ lao động chuyên ngành Quản lý quan hệ lao đồng, Hành vi tổ chức

A00,A01

C01,D01

32.8

A00,C01: Toán

A01,D01: Anh

29

7810301

Quản lý thể dục thể thao chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện

A01,D01

T00,T01

29

A01,D01: Anh

T00,T01: NK TDTT >=6

30

7810302

Golf

A01,D01

T00,T01

32.9

A01,D01: Anh

T00,T01: NK TDTT >=6

31

7310301

Xã hội học

A01,C00

C01,D01

29.5

A01,D01: Anh

C00,C01: Văn

32

7760101

Công tác xã hội

A01,C00

C01,D01

23

A01,D01: Anh

C00,C01: Văn

33

7850201

Bảo hộ lao động

A00,B00

D07,D08

23

Toán

34

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước

A00,B00

D07,D08

23

toán

35

7440301

Khoa học môi trường

A00,B00

D07,D08

23

Toán

36

7460112

Toán ứng dụng

A00,A01

29.5

Toán, toán >=5

37

7460201

Thống kê

A00,A01

28.5

Toán, toán >=5

38

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00,A01

V00,V01

24

A00,A01: Toán

V00,V01: Vẽ HHMT

39

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00,A01

C01

24

Toán

40

F7220201

Ngôn ngữ Anh –

Chất lượng cao

D01,D11

34.8

Anh

41

F7310630Q

Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch – Chất lượng cao

A01,C00

C01,D01

30.8

A01,D01: Anh

C00,C01: Văn

42

F7340101

Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực – DChất lượng cao

A00,A01

D01

35.3

A00: Toán

A01,D01: Anh

43

F7340115

Marketing – Chất lượng cao

A00,A01

D01

35.6

A00: Toán

A01,D01: Anh

44

F7340101N

Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn – Chất lượng cao

A00,A01

D01

34.3

A00: Toán

A01,D01: Anh

45

F7340120

Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao

A00,A01

D01

35.9

A00: Toán

A01,D01: Anh

46

F7340201

Tài chính – ngân hàng – Chất lượng cao

A00,A01

D01,D07

33.7

A00: Toán

A01,D0, D07: Anh

47

F7340301

Kế toán – Chất lượng cao

A00,A01

C01,D01

32.8

A00,C01: Toán

A01,D01: Anh

48

F7380101

Luật – Chất lượng cao

A00,A01

C00,D01

33.3

A00: Toán

A01,D01: Anh

49

F7420201

Công nghệ sinh học – Chất lượng cao

A00,A01

C00,D01

24

A00: Hóa

B00,B08: Sinh

50

F7480101

Khoa học máy tính – Chất lượng cao

A00,B00

D08

33.9

Toán

51

F7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao

A00,A01

D01

34

Toán

52

F7520201

Kỹ thuật điện – Chất lượng cao

A00,A01

C01

24

Toán

53

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao

A00,A01

C01

24

Toán

54

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao

A00,A01

C01

28

toán

55

F7580201

Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao

A00,A01

C01

24

Toán

56

F7210403

Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao

H00,H01

H02

30.5

Vẽ HHMT, H00,H02,H01

>=6

57

FA7220201

Ngôn ngữ Anh

- Chương trình học bằng tiếng Anh

D01,D11

26

Anh

58

FA7340115

Marketing - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01,

D01

33

A00: toán

A01,D01: Anh

59

FA7340101N

Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

D01

28

A00: toán

A01,D01: Anh

60

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

D01

33.5

A00: toán

A01,D01: Anh

61

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,B00

D08

24

A00: Hóa

B00,D08: Sinh

62

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

D01

25

Toán

63

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

D01

25

Toán

64

FA750216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

C01

24

Toán

65

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

C01

24

Toán

66

FA7340301

Kế toán chuyên ngành kế toán quốc tế - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

D01,D07

25

A00,C01: toán

A01,D01: Anh

67

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

D01,D07

25

A00,C01: Toán

A01,D01: Anh

68

FA7310630Q

Việt Nam học chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học bằng tiếng Anh

A01,C00

C01,D01

25

A00: Toán

A01,D01,D07: Anh

69

N7220202

Ngôn ngữ Anh – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

D01,D11

32.9

A01,D01: Anh

C00,C01: Văn

70

N7340115

Marketing – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

A00,A01

D01

34.6

Anh

71

N7340101N

Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khác sạn – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

A00,A01

D01

31

A00: toán

A01,D01: Anh

72

N7340301N

Kế toán – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

A00,A01

C01,D01

30.5

A00, C01: toán

A01,D01: Anh

73

N7380101

Luật – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

A00,A01

C00,D01

30.5

A00, A01: toán

A01,D01: Anh

74

N73106330

Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và lữ hành – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

A01,C00

C01,D01

25

A01,D01: Anh

C00,C01: Văn

75

N7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

A00,A01

D01

29

Toán

76

B7220201

Ngôn ngữ Anh – Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

D01,D11

31.5

Anh

77

B7340101N

Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn - Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

A00,A01

D01

28

A00: toán

A01,D01: Anh

78

B7310630Q

Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

A01,C00

C01,D01

24.3

A01,D01: Anh

C00,C01: Văn

79

B7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

A00,A01

D01

25

Toán

- Nhóm ngành 1: các ngành thiết kế đồ họa, thiết kế công nghiệp, thiết kế nội thất, thiết kế thời trang, kĩ thuật điện phải kỹ thuật điện tử viễn thông, kĩ thuật điều khiển và tự động hóa, kĩ thuật cơ điện tử, kĩ thuật phần mềm, khoa học máy tính, mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, kĩ thuật khoa học, công nghệ sinh học, kiến trúc, kĩ thuật xây dựng, kĩ thuật xây dựng công trình giao thông, quy hoạch vùng và đô thị, công nghệ kĩ thuật môi trường, khoa học môi trường, bảo hộ lao động có mức học phí là 24.000.000 đồng cho một năm học.

- Nhóm ngành 2: ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, kế toán, xã hội học, công tác xã hội, Việt Nam học chuyên ngành du lịch và lữ hành phải Việt Nam học chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch, toán ứng dụng, thống kê, quản lý thể dục thể thao, quản trị kinh doanh, quan hệ lao động, tài chính ngân hàng, luật có học phí là 20.500.000 đồng

- Nhóm ngành 3: ngành dược có học phí là 46.000.000 đồng một năm học   

- Học phí ngành golf: năm 1 khoảng 41.000.000đồng/ năm. Năm 2 khoảng 72.000.000 đồng/ năm. Năm 3 khoảng 32.000.000 đồng/năm. Năm 4 khoảng 43.000.000 đồng/ năm

- Khi sinh viên tiến hành nhập học, nhà trường sẽ tiến hành thu học phí như sau đối với nhóm ngành 1 tạm thu 12.000.000 đồng, nhóm ngành 2 tạm thu 10.500.000 đồng, nhóm ngành 3 thu 23.000.000 đồng, nhóm ngành golf tạm thu 16.000.000 đồng.    

*Xem thêm: tìm hiểu dịch vụ gia sư tiếng Anh để có chi phí trang trải

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01,D00

120

Anh

2

7310630

Việt Nam học

Chuyên ngành Du lịch và lữ hành

A01,C01

C01,D01

130

A01,D01:Anh

C00,C01:Văn

3

7310630Q

Việt Nam học

Chuyên ngành

Du lịch và quản lý du lịch

A01,C00

C01,D01

A01,D01:Anh

C00,C01:Văn

4

7340101

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực

A00,A01

D01

120

A00: Toán

A01,D01: Anh

5

7340115

Marketing

A00,A01

D01

380

A00: Toán

A01,D01: Anh

6

7340101N

Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn

A00,A01

D01

110

A00: Toán

A01,D01: Anh

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00,A01

D01

50

A00: Toán

A01,D01: Anh

8

7340201

Tài chính –

ngân hàng

A00,A01

D01,D07

140

A00: Toán

A01,D07,D01: Anh

9

7340301

Kế toán

A00,A01

C01,D01

150

A00,C01: Toán

A01,D01: Anh

10

7380101

Luật

A00,A01

C00,D01

120

A00,C01: Toán

C00,D01: Văn

11

7720201

Dược học

A00,B00

D07

180

Hóa

12

7220204

Ngôn ngữ

Trung Quốc

D01,D04

D11,D55

100

D01,D11: Anh

D04,D55:

Trung Quốc

13

7420201

Công nghệ

Sinh học

A00,B00

D08

110

A00: Hóa

B00,D08: Sinh

14

7520301

Kỹ thuật

Hóa học

A00,B00

D07

180

Hóa

15

7480101

Khoa học

Máy tính

A01,D01

A00

100

Toán

16

7480102

Mạng tính tính và truyền thông dữ liệu

A00,A01

D01

100

Toán

17

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00,A01

D01

100

Toán

18

7520201

Kỹ thuật điện

A00,A01,

C01

100

Toán

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00,A01

C01

110

Toán

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00,A01

C01

140

Toán

21

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00,A01

C01

50

Toán

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01

C01

100

Toán

23

7580101

Kiến trúc

V00,V01

100

Vẽ HHMT >=6

24

7210402

Thiết kế công nghiệp

H00,H01

H02

30

Vẽ HHMT, H00,H02,H01 >=6

25

7210403

Thiết kế đồ họa

H00,H01

H02

90

Vẽ HHMT, H00,H02,H01

>=6

26

7210404

Thiết kế thời trang

H00,H01

H02

80

Vẽ HHMT, H00,H02,H01

>=6

27

7580108

Thiết kế nội thất

V00,V01

H02

90

Vẽ HHMT, H00,H02,H01

>=6

28

7340408

Quan hệ lao động chuyên ngành Quản lý quan hệ lao đồng, Hành vi tổ chức

A00,A01

C01,D01

80

A00,C01: Toán

A01,D01: Anh

29

7810301

Quản lý thể dục thể thao chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện

A01,D01

T00,T01

40

A01,D01: Anh

T00,T01: NK TDTT >=6

30

7810302

Golf

A01,D01

T00,T01

50

A01,D01: Anh

T00,T01: NK TDTT >=6

31

7310301

Xã hội học

A01,C00

C01,D01

80

A01,D01: Anh

C00,C01: Văn

32

7760101

Công tác xã hội

A01,C00

C01,D01

40

A01,D01: Anh

C00,C01: Văn

33

7850201

Bảo hộ lao động

A00,B00

D07,D08

80

Toán

34

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước

A00,B00

D07,D08

60

toán

35

7440301

Khoa học môi trường

A00,B00

D07,D08

80

Toán

36

7460112

Toán ứng dụng

A00,A01

50

Toán, toán >=5

37

7460201

Thống kê

A00,A01

50

Toán, toán >=5

38

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00,A01

V00,V01

50

A00,A01: Toán

V00,V01: Vẽ HHMT

39

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00,A01

C01

50

Toán

40

F7220201

Ngôn ngữ Anh –

Chất lượng cao

D01,D11

160

Anh

41

F7310630Q

Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch – Chất lượng cao

A01,C00

C01,D01

120

A01,D01: Anh

C00,C01: Văn

42

F7340101

Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực – DChất lượng cao

A00,A01

D01

80

A00: Toán

A01,D01: Anh

43

F7340115

Marketing – Chất lượng cao

A00,A01

D01

120

A00: Toán

A01,D01: Anh

44

F7340101N

Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn – Chất lượng cao

A00,A01

D01

80

A00: Toán

A01,D01: Anh

45

F7340120

Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao

A00,A01

D01

120

A00: Toán

A01,D01: Anh

46

F7340201

Tài chính – ngân hàng – Chất lượng cao

A00,A01

D01,D07

140

A00: Toán

A01,D0, D07: Anh

47

F7340301

Kế toán – Chất lượng cao

A00,A01

C01,D01

120

A00,C01: Toán

A01,D01: Anh

48

F7380101

Luật – Chất lượng cao

A00,A01

C00,D01

160

A00: Toán

A01,D01: Anh

49

F7420201

Công nghệ sinh học – Chất lượng cao

A00,A01

C00,D01

40

A00: Hóa

B00,B08: Sinh

50

F7480101

Khoa học máy tính – Chất lượng cao

A00,B00

D08

80

Toán

51

F7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao

A00,A01

D01

100

Toán

52

F7520201

Kỹ thuật điện – Chất lượng cao

A00,A01

C01

90

Toán

53

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông – Chất lượng cao

A00,A01

C01

40

Toán

54

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao

A00,A01

C01

80

toán

55

F7580201

Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao

A00,A01

C01

30

Toán

56

F7210403

Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao

H00,H01

H02

60

Vẽ HHMT, H00,H02,H01

>=6

57

FA7220201

Ngôn ngữ Anh

- Chương trình học bằng tiếng Anh

D01,D11

30

Anh

58

FA7340115

Marketing - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01,

D01

40

A00: toán

A01,D01: Anh

59

FA7340101N

Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

D01

40

A00: toán

A01,D01: Anh

60

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

D01

50

A00: toán

A01,D01: Anh

61

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,B00

D08

30

A00: Hóa

B00,D08: Sinh

62

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

D01

30

Toán

63

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

D01

30

Toán

64

FA750216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

C01

30

Toán

65

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

C01

30

Toán

66

FA7340301

Kế toán chuyên ngành kế toán quốc tế - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

D01,D07

30

A00,C01: toán

A01,D01: Anh

67

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình học bằng tiếng Anh

A00,A01

D01,D07

30

A00,C01: Toán

A01,D01: Anh

68

FA7310630Q

Việt Nam học chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học bằng tiếng Anh

A01,C00

C01,D01

40

A00: Toán

A01,D01,D07: Anh

69

N7220202

Ngôn ngữ Anh – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

D01,D11

40

A01,D01: Anh

C00,C01: Văn

70

N7340115

Marketing – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

A00,A01

D01

40

Anh

71

N7340101N

Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khác sạn – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

A00,A01

D01

50

A00: toán

A01,D01: Anh

72

N7340301N

Kế toán – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

A00,A01

C01,D01

30

A00, C01: toán

A01,D01: Anh

73

N7380101

Luật – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

A00,A01

C00,D01

40

A00, A01: toán

A01,D01: Anh

74

N73106330

Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và lữ hành – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

A01,C00

C01,D01

40

A01,D01: Anh

C00,C01: Văn

75

N7480103

Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 2 năm đầu học tại Nha Trang

A00,A01

D01

30

Toán

76

B7220201

Ngôn ngữ Anh – Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

D01,D11

40

Anh

77

B7340101N

Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản trị nhà hàng – khách sạn - Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

A00,A01

D01

50

A00: toán

A01,D01: Anh

78

B7310630Q

Việt Nam học chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

A01,C00

C01,D01

40

A01,D01: Anh

C00,C01: Văn

79

B7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc

A00,A01

D01

30

Toán

 Xem thêm:

  • - Lịch thi THPT Quốc gia năm 2022
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Công Nghệ (HUTECH) TP.HCM
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sài Gòn
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Luật TP.HCM và Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Mở TPHCM
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu trường Đại học Ngoại Thương TP.HCM và Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu các trường Kinh tế TP.HCM và Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TP.HCM - Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM - Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Y Dược TP.HCM - Hà Nội
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Sư Phạm
  • - Điểm chuẩn, học phí, chỉ tiêu Đại học Bách Khoa