Dan Foolish tên thật là gì

Nghĩa của từ foolish

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@foolish /'fu:liʃ/
* tính từ
- dại dột, ngu xuẩn, xuẩn ngốc ((cũng) fool)
@Chuyên ngành kỹ thuật
-dại khờ
@Lĩnh vực: xây dựng
-khùng

Những mẫu câu có liên quan đến "foolish"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "foolish", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ foolish, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ foolish trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Foolish, foolish child.

Em bé, em bé dại khờ.

2. You foolish, foolish woman.

Bà già điên khùng, dại dột.

3. Foolish girl.

Cô gái dại dột.

4. Foolish woman.

Con ranh ngu ngốc.

5. Discreet and Foolish Virgins

Trinh nữ khôn và trinh nữ dại

6. Stay hungry, stay foolish!

Dục tốc bất đạt.

7. Remember, stay hungry, stay foolish...

Nhớ đấy, dục tốc bất đạt.

8. They can be foolish together.

Cùng đần độn giống nhau mà!

9. Kingdom Preaching Foolish or Practical?

Rao giảng về Nước Trời, điều rồ dại hoặc thực tế?

10. Shun profane and foolish chatter.

Tránh lời lẽ báng bổ và nói chuyện nhảm nhí.

11. 9 Foolish schemes* are sinful,

9 Mưu kế dại dột* là tội lỗi,

12. How foolish! Dawn, now 22.

Thật khờ khạo làm sao!.Dawn, hiện nay 22 tuổi.

13. The part about being foolish?

Đoạn viết ông ấy là kẻ dại dột?

14. May fortune favour the foolish.

Cầu may mắn cho những kẻ ngốc này!

15. My son is young and foolish.

Con trai ta còn trẻ và khờ khạo.

16. Some are proud, vain, and foolish.

Một số người kiêu căng, tự phụ và điên rồ.

17. You are not so foolish after all.

Mỹ Hoa quả nhiên không chỉ là bình hoa di động.

18. " It 's foolish to chase wild visions . "

" Thật ngu xuẩn khi đeo đuổi những ảo tưởng ngông cuồng . "

19. Worldly wisdom foolish to God (18-23)

Sự khôn ngoan của thế gian là ngu dại trước mắt Đức Chúa Trời (18-23)

20. 7 Stay away from the foolish man,

7 Hãy tránh xa kẻ dại dột,

21. But I'm very young and very foolish.

Nhưng tôi còn quá trẻ và quá dại khờ.

22. That is the test of wise or foolish.

Đó là trắc nghiệm về sự khôn ngoan hay sự rồ dại.

23. To some, Peters decision may have seemed foolish.

Đối với một số người, quyết định của Peter có vẻ như khờ dại.

24. Nothing more foolish than a man chasing'his hat.

Chẳng có gì ngu ngốc hơn việc một thằng đàn ông lại đuổi theo một cái mũ cả.

25. So this is where I was profoundly foolish.

Nói đến đây tôi rất là bức xúc.

26. Ain't that kinda foolish, with all these Indians?

Chẳng phải chuyện điên rồ sao? với bọn da đỏ chung quanh?

27. They were just... ... hardworking boys that were foolish.

Chúng chỉ là những chàng trai lao động cực khổ và dại dột.

28. I will offend them with a foolish nation.

Ta sẽ xúc phạm chúng bằng một dân tộc ngu dại.

29. 2 For resentment will kill the foolish one,

2 Nỗi oán giận giết chết người khờ dại,

30. Holliday, I've done some foolish things in my life.

Holliday, trong đời tôi đã làm nhiều chuyện ngu ngốc.

31. 3 I have seen the foolish one taking root,

3 Tôi đã thấy kẻ khờ dại thành công,

32. I, myself, will think only that you are foolish.

Riêng tôi, thì tôi chỉ nghĩ là cậu ngu ngốc.

33. You would be foolish to enter on my way.

Đừng ngu ngốc mà cản đường tôi.

34. Five of them were foolish, and five were discreet.

Trong các nàng đó, có năm người dại và năm người khôn.

35. What would possess you to do something so foolish?

Cái gì khiến anh làm chuyện dại đột đó vậy?

36. Such a foolish act could be harmful even deadly.

Hành động dại dột như thế có hại thậm chí gây thiệt mạng.

37. They are but lingering shadows of a foolish girl.

Chúng là bóng tối lay lắt của một cô gái ngốc nghếch.

38. " The foolish man built his house upon the sand /

" Người ngu dốt xây nhà trên cát /

39. What, though, determines whether a person is wise or foolish?

Nhưng điều gì giúp xác định một người là khôn ngoan hay ngu dại?

40. Stephanie Mann, who was foolish enough to return my emails.

Stephanie Mann, cô ấy thật dại khờ khi đã trả lời những bức email của tôi.

41. When the five foolish women returned, the door was closed.

Khi năm nàng dại trở lại, cửa đã đóng lại.

42. Maybe foolish is the Queen endlessly undermining your King's authority.

Hoặc có lẽ người dại dột là Hoàng Hậu luôn muốn làm giảm uy quyền của chồng.

43. I would be foolish to turn down such an offer.

Mường Thanh thấy không thể khước từ một đề nghị như vậy.

44. Foolish ones give no heed to the voice of wisdom.

Kẻ dại dột ngu xuẩn không chịu nghe tiếng nói của sự khôn ngoan.

45. The outcome left the ex-prime minister looking extremely foolish.

Kết quả là cựu Thủ tướng trông cực kỳ dại dột.

46. Here rests a bird called Starling, A foolish little Darling.

Ở đó, Đông Pha thấy một loài chim tên là Minh nguyệt, và một loài sâu tên là Hoàng khuyển.

47. He would be foolish to expect her to be perfect.

Thật khờ dại nếu anh đòi hỏi nàng phải là người hoàn toàn.

48. Our response to discipline reveals whether we are wise or foolish.

Cách chúng ta phản ứng trước sự sửa phạt cho thấy chúng ta khôn ngoan hay dại dột.

49. Did not God make the wisdom of the world foolish?

Có phải Đức Chúa Trời đã làm cho sự khôn-ngoan của thế-gian ra rồ-dại không?

50. Then you are as foolish as the rest of them!

Vậy thì ngươi cũng khờ như tất cả bọn họ