Đánh giá điểm chuẩn đại học kinh tế quốc gia hà nội

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của trường Đại học kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. 

Ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Kinh tế

22.35 27.08 32,47 35,83 33,5

Kinh tế phát triển

27.1 23.50 31,73 35,57 33,05

Kinh tế quốc tế

27.5 31.06 34,5 36,53 35,33

Quản trị kinh doanh

26.55 29.60 33,45 36,2 33,93

Tài chính - Ngân hàng

25.58 28.08 32,72 35,75 33,18

Kế toán

25.45 28.07 32,6 35,55 33,07

Quản trị kinh doanh - LK Đại học Troy (Hoa Kỳ)

22.85 23.45 30,57 34,85  

Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng)

      32,65  

Ghi chú:

- Thang điểm 40.

- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.

>>>Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội đã có sự biến động lớn giữa 2 năm 2020 và 2021. Trong khi đó, với khóa sinh viên mới 2022 - 2025, học phí dự kiến sẽ tăng 2 triệu đồng/năm

Năm 2021, các ngành của trường đều tính trên thang điểm 40, trong đó Tiếng Anh nhân hệ số 2. Ngành Kinh tế Quốc tế (chương trình đào tạo chất lượng cao) có điểm chuẩn cao nhất với 36.53 điểm. Xếp sau đó là ngành Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo chất lượng cao) với 36.2 điểm.

Dưới đây là thống kê điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội các năm 2020 và 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT để các thí sinh tham khảo và cân nhắc trước khi điền nguyện vọng:

ĐIỂM CHUẨN VÀ ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQG HÀ NỘI 2 NĂM GẦN ĐÂY

Tên ngành

Tổ hợp môn

Năm 2020

Năm 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

điểm trúng tuyển

(QHE 40) Quản trị kinh doanh

A01; D01; D09; D10

210

374

33.45

210

244

36.2

(QHE41) Tài chính Ngân hàng

A01; D01; D09; D10

170

197

32.72

170

204

35.75

(QHE42) Kế toán

A01; D01; D09; D10

170

197

32.6

170

192

35.55

(QHE43) Kinh tế quốc tế

A01; D01; D09; D10

270

701

34.5

270

317

36.53

(QHE44) Kinh tế

A01; D01; D09; D10

210

251

32.47

210

254

35.83

(QHE45) Kinh tế phát triển

A01; D01; D09; D10

170

216

31.73

170

189

35.57

(QHE80) Quản trị kinh doanh (LKQT do ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)

A01; D01; D09; D10

45

45

30.57

45

70

34.85

(QHE89) Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng)

A01; D01; D09; D10

---

---

---

30

34

32.65

 Lưu ý: 

* Điểm được tính trên thang 40.

* Điểm các môn thi đạt 5.0 trở lên; điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6.5/10.0 trở lên và nhân hệ số 2 điểm môn Tiếng Anh.

Năm 2022, Trường ĐH Kinh tế, ĐHQG Hà Nội tuyển sinh 1.800 chỉ tiêu cho các chương trình đào tạo đại học chính quy. 

Học phí Trường Đại học Kinh tế 2022 - 2023 dự kiến như sau:

Năm học 2022-2023: 4.200.000 VNĐ/tháng. (tương đương 42.000.000 VNĐ/năm).

Năm học 2023-2024: 4.400.000 VNĐ/tháng. (tương đương 44.000.000 VNĐ/năm).

Năm học 2024-2025: 4.600.000 VNĐ/tháng. (tương đương 46.000.000 VNĐ/năm).

Năm học 2025-2026: 4.800.000 VNĐ/tháng. (tương đương 48.000.000 VNĐ/năm).

So với năm 2021, với mức học phí là 3.500.000 VNĐ/tháng thì tân sinh viên năm học sắp tới sẽ phải đóng học phí năm đầu tiên cao hơn 7 triệu đồng.

Linh Chi