Đánh giá điểm sàn đại học ngoại thương 2022

  • Giáo dục
  • Tuyển sinh
  • Đại học

Thứ năm, 15/9/2022, 16:54 (GMT+7)

Trường Đại học Ngoại thương (FTU) lấy điểm chuẩn từ 27,5 (tổ hợp A00), cao nhất là nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế 28,4.

Theo công bố điểm chuẩn tại phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 (phương thứ 4) của Đại học Ngoại thương ngày 15/9, xét theo tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế tại trụ sở Hà Nội cao nhất - 28,4, còn lại không dưới 27,5. Những tổ hợp còn lại có điểm chuẩn thấp hơn ngưỡng này 0,5.

Tổ hợp D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) lấy điểm thang 40 do tiếng Anh nhân hệ số hai. Nhóm này chỉ xét tuyển với các ngành Ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nhật tại trụ sở Hà Nội. Điểm chuẩn bốn ngành này từ 35 đến 36,6 tại tổ hợp D01, các tổ hợp khác ít hơn 1 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022

Xem điểm chuẩn các trường khác

Năm nay, Ngoại thương tiếp tục giữ ổn định 6 phương thức tuyển sinh. Trường xét học bạ bậc THPT nếu học sinh thuộc một trong ba nhóm: tham gia kỳ thi học sinh giỏi, khoa học kỹ thuật quốc gia; đạt giải ba trở lên kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố; là học sinh trường chuyên.

Đại học Ngoại thương cũng xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ dành cho thí sinh hệ chuyên và không chuyên, hoặc kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ với SAT, ACT, A-Level. Trường còn xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ và kết quả thi tốt nghiệp THPT. Hai phương thức này chỉ áp dụng cho các chương trình dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.

Trường cũng căn cứ vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức trong năm 2021. Phương thức này chỉ áp dụng cho một số chương trình chuẩn.

Xem điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm của trường Đại học Ngoại thương

Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo là hai phương thức cuối.

Năm học 2022-2023, Đại học Ngoại thương dự kiến không tăng học phí với các chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế, gồm: Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số. Học phí những chương trình này khoảng 60 triệu đồng, các chương trình khác thuộc nhóm này là 40 triệu đồng một năm.

Với ba nhóm còn lại, dự kiến chương trình đại trà 22, chất lượng cao 42 và tiên tiến 65 triệu đồng một năm.

Năm 2021, Đại học Ngoại thương lấy điểm chuẩn không dưới 28 với trụ sở chính Hà Nội và cơ sở TP HCM. Trong các ngành lấy điểm chuẩn thang 30, Khoa Kinh tế (Quản trị kinh doanh) của cơ sở TP HCM cao nhất - 28,55, trung bình 9,52 điểm mỗi môn. Bốn nhóm ngành tại Hà Nội đều có điểm chuẩn từ 28,05 đến 28,5. Tại cơ sở Quảng Ninh, điểm chuẩn cho mọi ngành và tổ hợp là 24.

Xét thang điểm 40, Ngôn ngữ Trung cao nhất 39,35, trung bình hơn 9,8 điểm một môn. Các ngành còn lại đều ở mức 36,75-37,55 điểm.

Thanh Hằng

2.5/5 - (14 lượt đánh giá)

Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) điểm chuẩn 2022 - FTU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) (FTU)

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing NTH02 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 28.2 Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00
2 Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế NTH01-02 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 28.4 Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00
3 Ngân hàng Kế toán , Tài chính - Ngân hàng NTH03 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 27.8 Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00
4 Tiếng Nhật thương mại Ngôn ngữ Nhật NTH07 D01, D06 36 Điểm thi TN THPT, Ngoại ngữ nhân 2
Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm so với D01
5 Tiếng Pháp thương mại Ngôn ngữ Pháp NTH05 D01, D03 35 Điểm thi TN THPT, Ngoại ngữ nhân 2
Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm so với D01
6 Tiếng Anh thương mại Ngôn ngữ Anh NTH04 D01 36.4 Điểm thi TN THPT, Ngoại ngữ nhân 2
7 Kinh doanh quốc tế Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing TC3 DGNLQGHN 28.1
8 Kinh tế đối ngoại Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế TC1 DGNLQGHN 28.1
9 Tiếng Trung thương mại Ngôn ngữ Trung Quốc NTH06 D01, D04 36.6 Điểm thi TN THPT, Ngoại ngữ nhân 2
Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm so với D01
10 Luật thương mại quốc tế Luật NTH01-01 A00, A01, D01, D07, D03, D04, D06, D02 27.5 Điểm thi TN THPT, Các tổ hợp khác chênh lệch giảm 0,5 so với khối A00
11 Kinh tế quốc tế Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế TC2 DGNLQGHN 28
12 Tài chính quốc tế Kế toán , Tài chính - Ngân hàng TC5 DGNLQGHN 27.9
13 Quản trị kinh doanh quốc tế Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing TC4 DGNLQGHN 27.9
14 Kế toán - Kiểm toán Kế toán , Tài chính - Ngân hàng NTH08 A00, A01, D01, D07 23.5 Kế toán, Điểm thi TN THPT
15 Kinh doanh quốc tế Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing NTH08 A00, A01, D01, D07 23.5 Điểm thi TN THPT