English to Vietnamese
English
| Vietnamese
| reversal
| * danh từ - sự đảo ngược (hình ảnh, câu...) - (nghĩa bóng) sự thay đổi hoàn toàn, sự đảo lộn, sự lật ngược - (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ thiêu (một bản án) - (kỹ thuật) cơ cấu đảo chiều
|
English
| Vietnamese
| reversal
| đảo ngược tình thế ; đảo ngược ;
| reversal
| đảo ngược tình thế ; đảo ngược ;
|
English
| English
| reversal; black eye; blow; reverse; setback
| an unfortunate happening that hinders or impedes; something that is thwarting or frustrating
| reversal; turn around
| turning in an opposite direction or position
| reversal; change of mind; flip-flop; turnabout; turnaround
| a decision to reverse an earlier decision
| reversal; reverse; reversion; turnabout; turnaround
| turning in the opposite direction
| reversal; transposition
| the act of reversing the order or place of
| reversal; about-face; policy change; volte-face
| a major change in attitude or principle or point of view
|
English
| Vietnamese
| reversal
| * danh từ - sự đảo ngược (hình ảnh, câu...) - (nghĩa bóng) sự thay đổi hoàn toàn, sự đảo lộn, sự lật ngược - (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ thiêu (một bản án) - (kỹ thuật) cơ cấu đảo chiều
| reverse
| * tính từ - đảo, nghịch, ngược lại, trái lại =in the reverse direction+ ngược chiều =the reverse side+ mặt trái =reverse current+ dòng nước ngược * danh từ - (the reverse) điều trái ngược =it is quite the reverse+ hoàn toàn ngược lại - bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...) - sự chạy lùi (ô tô) =on the reverse+ đang chạy lùi - sự thất bại; vận rủi, vận bĩ =to suffer a reverse+ bị thất bại - miếng đánh trái -
(kỹ thuật) sự đổi chiều * ngoại động từ - đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại =to arms+ mang súng dốc ngược - đảo lộn (thứ tự) - cho chạy lùi =to reverse the engine+ cho máy chạy lùi - thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...) - (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...) * nội động từ - đi ngược chiều - xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ) - chạy lùi (ô tô) - đổi chiều (máy)
| reverser
| * danh từ - (vật lý) bộ đối chiếu
| reversibility
| * danh từ - tính thuận nghịch - (toán học) tính nghịch được
| reversible
| * tính từ - phải trả lại =reversible possessions+ của cải phải trả giá - không có mặt trái, hai mặt như nhau (vải) =reversible cloth+ vải không có mặt phải mặt trái - (vật lý); (toán học) thuận nghịch, nghịch được =reversible motion+ chuyển động thuận nghịch =reversible transformation+ phép biến đổi nghịch được - có thể huỷ bỏ, thủ tiêu được (đạo luật, bản án...)
| reversion
| * danh từ - (pháp lý) quyền đòi lại, quyền thu hồi - quyền thừa kế; tài sản thuộc quyền thừa kế - sự trở lại (tình trạng cũ) =reversion to type+ (sinh vật học) sự trở lại hình thái tổ tiên, sự lại giống - tiền bảo hiểm nhân thọ được trả sau khi chết - (vật lý), (toán học) sự đảo, sự diễn ngược =reversion of series+ sự diễn ngược cấp số
| reversional
| * tính từ - (thuộc) quyền đòi lại, (thuộc) quyền thu hồi =to have reversional expectation+ có những triển vọng căn cứ quyền thu hồi - (sinh vật học) lại giống
| scitovsky reversal criterion
| - (Econ) Tiêu chí nghịch đảo Scitovsky. + Scitovsky lưu ý rằng việc áp dụng kiểm định KALDOR-HICKS có thể dẫn đến quan điểm coi nước B hơn nước A nhưng có khi ở nước B việc áp dụng kiểm định này có thể chỉ ra rằng A tốt hơn B.
| reversed
| * tính từ - đảo ngược; nghịch đảo
| reversing
| * danh từ - sự đảo chiều = sign reversing+sự đổi dấu
| sex-reversal
| * tính từ - đảo ngược giới tính
| Đóng tất cả Kết quả từ 2 từ điển tình thế [tình thế] | circumstances; conditions; situation To turn the situation to one's
advantage To reverse the situation What would you do in my situation? To be in an awkward situation/to find oneself in an awkward situation; to be awkwardly situated; to be on the horns of a dilemma; to be between the devil and the deep blue sea (nghĩa bóng) palliative; provisional A Band-Aid solution/measure tình thế | danh từ tình hình và chuyển biến của con người, xã hội tình thế vô cùng thuận lợi; lật ngược tình thế tính từ giải pháp tạm thời để đối phó tìm mọi cách hòng cứu vãn tình thế |