Cong tac khao sat tiếng anh là gì năm 2024

Khảo sát xây dựng (tiếng Anh: Construction Surveying) là việc khảo sát để thiết lập hoặc đánh dấu vị trí xây dựng.

Cong tac khao sat tiếng anh là gì năm 2024

Khảo sát xây dựng (Construction Surveying) (Nguồn: Ellis Survey)

Khảo sát xây dựng (Construction Surveying)

Khảo sát xây dựng - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Construction Surveying.

Khảo sát xây dựng là việc khảo sát để thiết lập hoặc đánh dấu vị trí xây dựng, đường, vỉa hè... mà kĩ sư đã thiết kế. Các điểm đánh dấu này thường được đặt theo một hệ tọa độ phù hợp được chọn cho dự án. (Theo Surveying Consultants)

Quyền và nghĩa vụ trong khảo sát xây dựng

Đối với chủ đầu tư

1. Chủ đầu tư có các quyền sau:

  1. Thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực;
  1. Đàm phán, kí kết hợp đồng khảo sát xây dựng; giám sát, yêu cầu nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện đúng hợp đồng kí kết;
  1. Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng, phương án kĩ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát lập và giao nhiệm vụ khảo sát cho nhà thầu khảo sát xây dựng;
  1. Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lí của tư vấn thiết kế xây dựng;

đ) Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng khảo sát xây dựng theo qui định của pháp luật;

  1. Các quyền khác theo qui định của pháp luật.

2. Chủ đầu tư có các nghĩa vụ sau:

  1. Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng;
  1. Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát;
  1. Xác định yêu cầu đối với khảo sát xây dựng và bảo đảm điều kiện cho nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện công việc;
  1. Thực hiện đúng hợp đồng khảo sát xây dựng đã kí kết;

đ) Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo qui định của pháp luật;

  1. Bồi thường thiệt hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi phạm hợp đồng khảo sát xây dựng;
  1. Các nghĩa vụ khác theo qui định của hợp đồng và của pháp luật có liên quan.

Đối với nhà thầu khảo sát xây dựng

1. Nhà thầu khảo sát xây dựng có các quyền sau:

  1. Yêu cầu chủ đầu tư và các bên có liên quan cung cấp số liệu, thông tin liên quan theo qui định của hợp đồng để thực hiện khảo sát xây dựng;
  1. Từ chối thực hiện yêu cầu ngoài hợp đồng khảo sát xây dựng;
  1. Thuê nhà thầu phụ thực hiện khảo sát xây dựng theo qui định của hợp đồng khảo sát xây dựng;
  1. Các quyền khác theo qui định của hợp đồng và của pháp luật có liên quan.

2. Nhà thầu khảo sát xây dựng có các nghĩa vụ sau:

  1. Thực hiện đúng yêu cầu khảo sát xây dựng theo qui định pháp luật và hợp đồng khảo sát xây dựng;
  1. Đề xuất, bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng khi phát hiện yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế;

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho thực hiện khảo sát trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Họ thực hiện khảo sát ý kiến cộng đồng.

They conduct public opinion surveys.

Cả bốn tỉnh đều tích cực tham gia vào quá trình ra quyết định và thực hiện khảo sát.

The four participating provinces were actively involved in the decision-making and administration of the surveys.

Dự án TESS sẽ sử dụng một loạt các camera trường rộng để thực hiện khảo sát 85% bầu trời.

The TESS satellite uses an array of wide-field cameras to perform a survey of 85% of the sky.

Những nền tảng năng lực ban đầu để thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đã được xây dựng.

Initial capacity has been developed to undertake user feedback surveys.

Trong một năm hai ngày đoàn thám hiểm đã đi được 25.000 km, trong đó 4.200 km là đi trên sông, thực hiện khảo sát và đo đạc trên đường đi.

During one year and two days the expedition covered 25,000 km, of which 4,200 km were up the rivers, carrying out geodesic surveys en route.

Bắt đầu từ tháng 9 năm 2008, tới nay, dự án đã thực hiện khảo sát và lập bản đồ địa chính cho gần 80% trong số gần 1 triệu hecta đất dự tính đo đạc trong 2 năm đầu.

The Project is helping to modernize Vietnam’s land administration system and improve the quality and timeliness of land administration services.

Martin's, thực hiện một khảo sát diễn ra hai năm một lần.

Martin's, doing our point-in-time survey that we do every two years.

Các cán bộ của tỉnh và các cơ quan liên quan đã được tập huấn và nâng cao năng lực thực hiện khảo sát để có thể triển khai các nghiên cứu tương tự trong tương lai.

Provincial and agency staffs also were trained and developed in undertaking user surveys so that they can conduct similar research in the future.

Phương pháp tiêu chuẩn là xem xét và hiểu gói thiết kế và cất cánh (hoặc thực hiện khảo sát số lượng) phạm vi dự án bằng cách chia thành từng mục hàng với số lượng được đo.

The standard method is to review and understand the design package and take off (or perform a quantity survey of) the project scope by itemizing it into line items with measured quantities.

Trị giá 63 crore (US$10 million), HGSS có thể thực hiện các khảo sát từ trường, trọng lực và spectrometric.

Costing ₹63 crore (US$9 million), the HGSS can conduct magnetic, spectrometric and gravity surveys.

Quan sát tiếp theo được thực hiện bởi cuộc khảo sát 2MASS, diễn ra vào năm 1997-2001.

The next observation was made by the 2MASS survey, which took place in 1997-2001.

Tuy nhiên, hoạt động khảo sát thực địa đã được thực hiện bởi các nhóm khảo sát độc lập.

The surveys were, however, undertaken by independent interviewers.

Thuyền buồm Beagle đi qua Đại Tây Dương, và sau đó thực hiện khảo sát thủy văn rất chi tiết xung quanh bờ biển phía nam của Nam Mỹ, trở về đi qua Tahiti và Úc sau khi đã đi vòng quanh trái đất.

Beagle sailed across the Atlantic Ocean, and then carried out detailed hydrographic surveys around the coasts of the southern part of South America, returning via Tahiti and Australia after having circumnavigated the Earth.

Galileo và những người khác bắt đầu nghi ngờ về sự thật mà những kinh nghiệm được truyền lại và họ bắt đầu thực hiện khảo sát ngay từ đầu" (ab initio), từ thực nghiệm, tình huống đúng thực sự là gì—và đây chính là khoa học.

Galileo and others started doubting the truth of what was passed down and to investigate ab initio, from experience, what the true situation was—this was science.

"Đây là lần đầu tiên chúng tôi thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của người dân, tổ chức ở cấp độ đơn vị cung ứng dịch vụ. Chúng tôi thấy các kết quả rất hữu ích," ông Chu Ngọc Anh, Chủ tịch UNBND tỉnh Phú Thọ cho biết.

“This is the first time that we undertook user feedback survey at the service delivery point level, and we found the findings to be very helpful,” said Chu Ngoc Anh, Chairman of Phu Tho Provincial People’s Committee.

Trong khi tiến hành rất nhiều chuyến đi, Pavie thực hiện khảo sát một vùng rộng tới 676.000 km2, du hành 30.000 km tại các vùng cao ở phía đông và bắc sông Mekong, bằng cách đi bộ, cưỡi voi hay xuôi dòng sông bằng bè, thu thập một lượng lớn thông tin khoa học.

During his various missions, Pavie managed to survey an area of 676,000 km2 (261,000 sq mi), travelling 30,000 km in the upland areas to the North and East of the Mekong, on foot, by elephant or down the river on rafts, gathering a large amount of scientific information.

Báo cáo năm nay thực hiện khảo sát điểm về hệ thống tòa án điện tử sử dụng trong thực thi hợp đồng của Hàn Quốc, hệ thống quản lý nộp thuế điện tử của Ma-lai-xia và hệ thống quản lý thương mại quốc tế một cửa của Xinh-ga-po.

This year’s report features a case study on the Republic of Korea’s electronic court system for enforcing contracts, Malaysia’s electronic system for paying taxes, and Singapore’s single-window system for trading across borders.

Tôi đã nhờ Remy thực hiện một cuộc khảo sát nhỏ.

Now, I had Remy conduct a little poll.

Barna đã thực hiện nhiều cuộc khảo sát sâu rộng liên quan đến Cơ Đốc giáo và thực trạng của hội thánh.

Barna is known for providing extensive surveys regarding Christianity and the state of the church.

Tàu quỹ đạo này đã thực hiện 17 nhiệm vụ khảo sát từ ngày 26 tháng 10 năm 1975 đến ngày 25 tháng 12 năm 1975.

It performed 17 survey missions from October 26, 1975 to December 25, 1975.

ARIEL sẽ quan sát 1.000 hành tinh quay quanh các ngôi sao ở xa và thực hiện cuộc khảo sát quy mô lớn đầu tiên về hóa học của bầu khí quyển ngoại hành.

ARIEL will observe 1,000 planets orbiting distant stars and make the first large-scale survey of the chemistry of exoplanet atmospheres.

Họ còn nghiên cứu các quy tắc thông dụng về ngôn ngữ lịch sự, thứ mà tôi còn không ngờ tồn tại đến khi thực hiện cuộc khảo sát này.

They even studied the universal principles of polite language, which I didn't even actually know existed until this research happened.

Trong thời gian còn lại của năm, nó thực hiện nhiệm vụ khảo sát dọc theo bờ biển Đại Tây Dương.

For the rest of the year she performed surveillance duty along the Atlantic coast.

Có một công ty PR tên là Edelman, họ thực hiện cuộc khảo sát rất thú vị này mỗi năm chính xác là về sự tin tưởng và những gì mọi người đang nghĩ.

There's a P.R. company called Edelman, they do this very interesting survey every year precisely around trust and what people are thinking.

Có một công ty PR tên là Edelman, họ thực hiện cuộc khảo sát rất thú vị này mỗi năm chính xác là về sự tin tưởng và những gì mọi người đang nghĩ.

There's a P. R. company called Edelman, they do this very interesting survey every year precisely around trust and what people are thinking.