Bạn đang ở nước ngoài và có nhu cầu thay đổi kiểu tóc? Làm cách nào để bày tỏ kiểu tóc mong muốn của mình với thợ cắt tóc? Hay đơn giản bạn đang tìm kiếm kiến thức về tóc trong tiếng Anh cho bài tập của mình. Đừng quá lo lắng nếu chưa tìm được nguồn kiến thức đáng tin cậy. Ở bài viết này Langmaster sẽ giới thiệu cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh về tóc hay nhất. Khám phá ngay những kiến thức hữu ích dưới đây nhé! Show Xem thêm:
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tócĐể học một cách khoa học cho phần từ vựng tiếng Anh về tóc, cần được sắp xếp thành các loại đặc trưng. Dưới đây là 3 loại từ vựng về tóc tiếng Anh, bạn đọc tham khảo: 1.1. Từ vựng tiếng Anh về tóc phái nữKiểu tóc phái nữ luôn đa dạng hơn phái nam, kèm theo đó số lượng từ vựng cũng nhiều hơn. Một số từ vựng về kiểu tóc nữ thông dụng được liệt kê dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh về tóc phái nữ Từ vựng tiếng Anh cơ bản - CHỦ ĐỀ MÁI TÓC [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster] Từ vựng tiếng Anh về tóc phái nữ 1.2. Từ vựng tiếng Anh về tóc phái namTừ vựng về kiểu tóc nam trong tiếng Anh có số lượng không quá nhiều nhưng được cho là khó nhớ hơn phái nữ. Tìm hiểu ngay các từ vựng được liệt kê dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Anh về tóc phái nam Xem thêm bài viết về từ vựng: \=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ \=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ \=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 1.3. Từ vựng tiếng Anh về tóc nhuộmNói đến từ vựng về tóc tiếng Anh thì không thể bỏ qua một số từ ngữ về tóc nhuộm. Không đơn giản như màu sắc thuần túy đã học, tóc nhuộm tiếng Anh còn có một số từ ngữ bạn cần lưu ý.
Langmaster - 60 từ vựng cực hữu ích về MÁI TÓC [Học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả] Bổ sung thêm nhiều từ vựng về tóc cũng giáo viên bản ngữ tại đây: Từ vựng tiếng Anh cơ bản - CHỦ ĐỀ MÁI TÓC [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster] Langmaster - 60 từ vựng cực hữu ích về MÁI TÓC [Học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả] Từ vựng tiếng Anh về tóc nhuộm 2. Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành tócĐối với tiếng Anh về tóc thì không có quá nhiều từ ngữ học thuật nghiên cứu. Bởi đây là từ ngữ đời thường được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp. Để thuần thục hơn khi giao tiếp, không có cách nào khác là bạn học cần luyện tập mỗi ngày. Tham khảo một số mẫu câu giao tiếp dưới đây để khi gặp tình huống tương tự bạn có thể dễ dàng giao tiếp nhé!
ĐĂNG KÝ NGAY: \=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE cho người đi làm tại Hà Nội \=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người đi làm \=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM \=> TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ 3. Bài tập ứng dụng từ vựng tiếng Anh ngành tócBài tập: Dịch nghĩa và thêm phiên âm các từ dưới đây1. Centre parting: _____ 2. Middle part hairstyle: _____ 3. Receding hairline: _____ 4. Shoulder-length: _____ 5. Pepper-and-salt: _____ 6. Dreadlocks: _____ 7. Clean-shaven: _____ 8. Cornrows: _____ 9. Sideburns: _____ 10. Spiky: _____ 11. Side part hairstyle: _____ 12. Side parting: _____ Đáp án1. Centre parting /ˈsentər ˈpɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi giữa 2. Middle part hairstyle /ˈmɪdl pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc hai mái 3. Receding hairline /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: Đầu đinh 4. Shoulder-length /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai 5. Pepper-and-salt: Màu muối tiêu 6. Dreadlocks /ˈdred.lɑːks/ : Tóc uốn lọn dài 7. Clean-shaven /kliːn.ˈʃeɪ.vən/: Mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu) 8. Cornrows /ˈkɔːrn.roʊ/: Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi 9. Sideburns /ˈsaɪd.bɝːnz/: Tóc mai dài 10. Spiky /ˈspaɪ.ki/: Tóc đầu đinh 11. Side part hairstyle /saɪd pɑːrt ˈherstaɪl/: tóc chẻ ba bảy 12. Side parting /saɪd pɑːrtɪŋ/: chẻ ngôi lệch Học thêm những chủ đề tiếng Anh chuyên ngành khác tại đây:
Bài viết đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin chi tiết nhất bài học từ vựng tiếng Anh về tóc. Đây là chủ đề khá đơn giản vì gắn liền với chủ đề giao tiếp đời sống. Bạn học cần luyện tập thường xuyên để kỹ năng giao tiếp được thành thục hơn. Để biết được năng lực tiếng Anh hiện tại, hãy tham gia vào bài test miễn phí |