Với Bộ 10 Đề thi Toán 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất, chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Toán 11. Show
Bộ 10 Đề thi Toán 11 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhấtXem thử Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 11 Cuối kì 2 bản word có lời giải chi tiết:
Quảng cáo Sở Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x3−4x2+1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
Câu 2. Tìm m để hàm số fx=x2−1x−1 khi x≠1m+2 khi x=1 liên tục tại điểm x0=1.
Quảng cáo Câu 3. Cho hàm số f(x)=2x2−4x+5 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số sau y=−3x+4x−2.
Câu 5. Nếu limx→0fx=5 thì limx→03x−4fx bằng bao nhiêu?
Quảng cáo Câu 6. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi công thức vt=8t+3t2, t tính bằng giây, v(t) tính bằng (m/s). Tính gia tốc của chất điểm khi vận tốc đạt (m/s).
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC; SB = SD. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 8. Cho hàm số fx=13x3−m−2x2−2m−3x+2020, m là tham số. Biết rằng tồn tại giá trị m0 sao cho f'x≥0,∀x∈ℝ, . Khi đó thuộc khoảng nào sau đây?
Quảng cáo Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi M là trung điểm SA. Mặt phẳng (MBD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
Câu 10. Hàm số y=cos23x có đạo hàm là
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA⊥(ABCD)Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng
Câu 12. Cho limx→1x2+x+2−3x+53x2−3x+2=ab (ab là phân số tối giản; a, b là số nguyên). Tính tổng P=a2+b2.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm)
Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số y=x3−3x+1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng . Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H; K lần lượt là trung điểm của AB; BC.
Câu 16. (0,5 điểm) Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+da≠0 có đồ thị là (C). Biết (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3. Tính giá trị biểu thức D=1f'x1+1f'x2+1f'x3. \================= HẾT ================= Sở Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2)
Câu 1: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ (hình vẽ minh hoạ). Mệnh đề nào sau đây đúng ? A.AC'→=AD→+AC→+AA'→. B.AC'→=AB→+AD→+AA'→. C.AC'→=AB→+AC→+AA'→. D.AC'→=AB→+AD→+AC→. Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y=tanx với x≠π2+kπ, k∈ℤ. A.y'=−1sin2x B.y'=1sin2x C.y'=−1cos2x D.y'=1cos2x Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số y=2cosx A.y'=2sinx B.y'=−sinx C.y'=sinx D.y'=−2sinx Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai ?
Câu 5: Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có trung điểm là I, là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Phát biểu nào sau đây đúng ? A.(α)qua I và vuông góc với AB. B.(α) qua A và vuông góc với AB. C.(α) qua I và không vuông góc với AB. D.(α) qua B và vuông góc với AB. Câu 6: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực R ?
Câu 7: limx→ 2+2x−5x−2 bằng
B.52.
Câu 8: Gọi S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn un có công bội q (q<1). Khẳng định nào sau đây đúng ?
Câu 9: Cho hai hàm số u=ux, v=vx có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh đề nào sau đây sai ?
Câu 10: Cho hai hàm số f(x),g(x) thỏa mãn limx→1fx=−5 và limx→1gx=2. Giá trị của limx→1fx−gxbằng
Câu 11: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α). Phát biểu nào sau đây đúng ?
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (như hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.
Câu 13: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ (hình vẽ minh hoạ). Vectơ A'A→ không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây ?
Câu 14: limx→2x2−4x−2 bằng
Câu 15: limn+12n−3 bằng
B.−∞. C.12.
Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số y=x2+1.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (hình vẽ minh hoạ). Số đo góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành (hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng.
Câu 19: Cho hàm số y=sin2x. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Câu 20: lim1−3n2n+4.3n bằng
Câu 21: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S=−13t3+6t2, trong đó t > 0, t được tính bằng giây (s) và tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3 (giây) bằng
II) TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm).
Bài 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = 2a. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, là góc tạo bởi đường thẳng CG và mặt phẳng (SAC). Xác định góc và tính \================= HẾT ================= Sở Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3)
Câu 1. Cho các hàm số u(x); v(x) có đạo hàm trên khoảng K và vx≠0 với mọi x∈K. Mệnh đề nào sau đây SAI? A.uxvx'=u'x.vx−ux.v'xv2x B.ux+vx'=u'x+v'x C.ux.vx'=u'x.v'x D.ux−vx'=u'x−v'x Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại x = 1? A.y=x−4 B.y=x+2x−1 C.y=3x−1
Câu 3. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
Câu 4. Cho hàm số có đạo hàm tại điểm x0. Chọn khẳng định ĐÚNG?
Câu 5. limx→1x2+3x−4x−1 bằng
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = cot x là: A.y'=−1sin2x B.y'=1sin2x C.y'=sin2x D.y'=−cotx Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề ĐÚNG?
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y=2x là: A.y'=−2x2 B.y'=2x2 C.y'=2x2 D.y'=12x2 Câu 9. Cho n∈N,n>1 , tính đạo hàm của hàm số y=xn .
Câu 10. limx→−∞x4 bằng
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y=cos7x là:
Câu 12. Đạo hàm cấp hai của hàm số y=4x3 là:
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD)?
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y=5sinx−2 là:
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về hình lăng trụ đứng?
Câu 16. lim7n+1n+3 bằng
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y=2x2−3x+7 là:
Câu 18. limx→+∞2x3−x2+2 bằng
Câu 19. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=3x2−4 tại điểm có hoành độ x0=2 là:
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), (xem hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) là góc
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau
Câu 2 (1 điểm): Cho hàm số y=x−3x+4 chứng minh rằng: 2.y/2=y−1y// Câu 3 (1 điểm): Cho hàm số y=x+1x−2 có đồ thị là (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm M01;−2. Câu 4 ( 2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm H của cạnh AB.
-- HẾT -- Sở Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4)
Câu 1: Tính lim10n2n−3
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥ABCD. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Câu 3: Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Đẳng thức đúng là
Câu 4: Cho hàm số y=x7. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
Câu 5: Trong không gian cho 3 điểm M, N, P phân biệt. Tính PM→+MN→.
Câu 6: Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Câu 7: Tính limx→+∞x3 ta được kết quả là
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 7 cm. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (CDD’).
Câu 9: Đạo hàm của hàm số là
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y=sinx là
Câu 11: Trong quy tắc tính đạo hàm bằng định nghĩa tại điểm x0 của hàm số y = f(x) thì đại lượng Δy bằng
Câu 12: Cho hình hộp ABCD.MNPQ. Phép chiếu song song lên mặt phẳng (MNPQ) theo phương BM biến điểm C thành điểm
Câu 13: Cho đường thẳng Δ, mặt phẳng (α) và 2 đường thẳng a, b phân biệt thuộc (α). Điều kiện để đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (α) là
Câu 14: Tính vi phân dx2−7x+9 ta được kết quả là
Câu 15: Hàm số nào liệt kê dưới đây liên tục trên R ?
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số f(x)=x2020.
Câu 17: Tính giới hạn I=limx→2x2−5x+6x−2.
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y = c (c là hằng số) là
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) tại điểm M0x0;y0 là
Câu 20: Giả sử u = u(x). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 21: Giả sử limx→x0fx=L và limx→x0gx=M. Khi đó đẳng thức nào dưới đây là sai?
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 8 cm. Tính khoảng cách giữa đường thẳng A’B’ đến mặt phẳng (ABC’D’).
Câu 23: Cho một vật chuyển động theo phương trình S=t3+mt2+10t+m2, trong đó t được tính bằng giây, S được tính bằng mét và m là tham số thực. Biết tại thời điểm t = 4s vận tốc của vật bị triệt tiêu. Gọi a là gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
D.a∈10;20 Câu 24: Đạo hàm của hàm số y = sin3x là
Câu 25: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên R như hình vẽ bên. Hỏi hàm số bị gián đoạn tại điểm nào ?
Câu 26: Một vật chuyển động theo phương trình S=t2+9t+13, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chuyển động khi t = 8 giây.
Câu 27: Biết f(x),g(x) là các hàm số liên tục trên R. Tính đạo hàm của hàm số h(x)=f(π−x2)+g1x3+a4(với x≠0,a là hằng số) .
Câu 28: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(-2; 5) thuộc đồ thị (C) của hàm số y=3x+1x+1 là
Câu 29: Biết rằng lim12+22+32+...+n27−2n3=pq (với q > 0 và pq là số hữu tỉ tối giản). Tính p.q.
Câu 30: Cho hàm số f(x)=4x+50x2−25. Tính f(2022)4 ta được kết quả là
Câu 31: Giới hạn limx→5x+11−x+593x−5=mn (mn là phân số tối giản). Tính 2m + n bằng
Câu 32: Đạo hàm của hàm số y=x3+5x2−6x+12 là
Câu 33: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=cos5x là
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số y=1−3x2.
Câu 35: Tính lim4n−2n5+7n2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm, học sinh trình bày bài giải vào giấy) Câu 36. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Câu 37. (0,5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) của hàm số y=2x−1x+1 tại x0 = 2. Câu 38. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a. Biết SB vuông góc với mặt đáy và P là trung điểm của cạnh AC.
-- HẾT -- Sở Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 5)
Câu 1. Tìm đạo hàm của hàm số y=3sinx−cosx+5tanx, ( với x≠π2+kπ,k∈ℤ). A.y'=3cosx+sinx−5sin2x. B.y'=3cosx+sinx+5cos2x. C.y'=3cosx−sinx+5cos2x. D.y'=3cosx+sinx+5sin2x. Câu 2. Cho hàm số y=1x2+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.y'−xy3=0. B.y'+xy3=0. C.y'+xy3=1. D.y'−xy3=1. Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.AB→+AD→+AA'→=AD'→. B.AB→+AD→+AA'→=C'A→. C.AB→+AD→+AA'→=AC'→. D.AB→+AD→+AA'→=AC→. Câu 4. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 5. Tính limx→1+−2x+1x−1.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
C.SAB⊥SBC. D.AC⊥SAB. Câu 7. Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số y=sin5x.
Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số y=x3+12.x−1, ( với x > 0).
Câu 9. Tính lim2.3n−53n+3.
Câu 10. Cho hàm số y=f(x)=mx+3−2m2−xx−1 khi x≠110092−n khi x=1.Tìm điều kiện của tham số m và n để hàm số trên liên tục tại điểm x = 1.
Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S=t3−3t2+3t+1, trong đó t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m) . Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2( giây) .
Câu 12. φ=450.Tính limx→22x−5x−1.
D.+∞ . Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA=2a33. Tính góc φ hợp bởi cạnh bên SA và mặt đáy (ABC). A.φ=300. B.φ=600. C.φ=270. D.φ=450. Câu 14. Tìm vi phân của hàm số y=x4−2x2+3.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥ABCD và SA = a.Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Tính các giới hạn sau: a)lim5n+23n−1. b)limx→1x+3−2x−1. Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y=f(x)=x2−3x+2x−2 khix≠23−a khix=2. Tìm điều kiện của tham số a để hàm số trên gián đoạn tại điểm x = 2. Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số y=f(x)=13x3−2x, có đồ thị (C)
Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm M của cạnh AD, SM=a32. Gọi N, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SC; SB
\=================Hết================= Sở Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 6)
Câu 1. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.BA→+BC→+BB'→=BD'→. B.BA→+BC→+BB'→=D'B→. C.BA→+BC→+BB'→=BA'→. D.BA→+BC→+BB'→=BD→. Câu 2. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S=t3−t2−4t+6, trong đó t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m) . Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2( giây) .
Câu 3. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 4. Tìm đạo hàm của hàm số y=x4+8x−1 ( với x > 0). A.y'=4x3−4x. B.y'=4x3+4x−1. C.y'=4x3+8x. D.y'=4x3+4x. Câu 5. Tính limx→2+−x+1x−2.
C.−∞. D.+∞. Câu 6. Tính lim3.2n−12n+5. A.−15. B.+∞.
Câu 7. Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số y = sin3x A.y = -9sin3x B.y = 9sin3x C.y = -sin3x D.y = -9cos3x Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (như hình vẽ minh hoạ). Hãy chọn khẳng định đúng. A.BD⊥(SAC) B.CD⊥(SAD) C.AC⊥(SBD) D.BC⊥(SAB) Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA = SC; SB = SD. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số y=sinx−3cosx+2tanx ( với x≠π2+kπ,k∈ℤ ). A.y'=cosx+3sinx+2sin2x. B.y'=cosx+3sinx+2cos2x. C.y'=cosx+3sinx−2cos2x. D.y'=cosx−3sinx+2cos2x. Câu 11. Trong không gian, cho đoạn thẳng AB có trung điểm là I, (α) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Phát biểu nào sau đây đúng ? A.(α)qua I và vuông góc với AB. B.(α)qua A và vuông góc với AB. C.(α)qua I và không vuông góc với AB. D.(α) qua B và vuông góc với AB. Câu 12. Tính limx→42x−8x−2
Câu 13. Tìm vi phân của hàm số y=x4+3x2+2. A.dy=4x3+6x. B.dy=(x4+3x2)dx. C.dx=(4x3+6x)dy. D.dy=(4x3+6x)dx. Câu 14. Cho hàm số y=f(x)=2mx−2−mx+1x−3 khi x≠310092−n khi x=3. Tìm điều kiện của tham số m và n để hàm số trên liên tục tại điểm x = 3.
Câu 15. Cho hàm số y=1x4+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.y'−xy3=0. B.y'+xy3=0. C.y'+xy3=1. D.y'−xy3=1. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm). Câu 1 (1,0 điểm). Tính các giới hạn sau: a)lim3n+14n+2. b)limx→1x+8−3x−1. Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y=f(x)=x2−4x+3x−1 khix≠12−a khix=1 . Tìm điều kiện của tham số a để hàm số f(x) gián đoạn tại x = 1. Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số y=f(x)=13x3−4x, có đồ thị (C). a)Tính đạo hàm của hàm số trên.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm M của cạnh AB,SM=a32. Gọi N, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SC; SD
\=================Hết================= Sở Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 7)
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,SA⊥ABCD . Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông? A.ΔSBC B.ΔSAB C.ΔSCD D.ΔSBD Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? A.2n2−15n+3n2 B.1−2n25n+3n2 C.un=n2−2n5n+3 D.un=n2−21+3n2 Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 4: Giới hạn limx→1−2x+31−x là: A.−∞ B.2 C.+∞ D.-2 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A.SO⊥(ABCD) B.BD⊥(SAC) C.AC⊥(SBD) D.AB⊥(SAD) Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ? A.(SCD)⊥(SAD) B.(SBC)⊥(SAC) C.(SDC)⊥(SAC) D.(SBD)⊥(SAC) Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,(SAB)⊥(ABC) , SA = SB, I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ? A.Góc giữa SC và (ABC) là SCI^ B.SI⊥(ABC) C.AC⊥(SAB) D.AB⊥(SAC) Câu 8: Một chất điểm chuyển động có phương trình s=t3+3t (t tính bằng giây, s tính bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 2 (giây) ?
Câu 9: Cho một hàm số f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 10: limn2+3n−n2+2=ab ( a,b∈ℤ và ab tối giản) thì tổng a2+b2 là :
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng? A.AC⊥SH B.BC⊥SC C.AB⊥SH D.BC⊥AH Câu 12: Hàm số y=x+6x+9 có đạo hàm là: A.3x+92 B.−3x+92 C.15x+92 D.−15x+92 Câu 13: Cho hàm số f(x)=ax2+4x+33x−2ax2,(a∈R,a≠0). Khi đó limx→−∞f(x) bằng: A.a3 B.−12 C.+∞ D.−∞ Câu 14: . Hàm số y=x3+2x2+x+42 có đạo hàm là: A.y'=3x2+4x+14 B.y'=3x2+4x+4 C.y'=3x2+4x+12 D.y'=3x2+4x+2 Câu 15: Cho hàm số y=3x−2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=32x+12 là: A.y=32x−12 B.y=32x−1 C.y=32x+1 D.y=32x−32 Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn? A.un=n3−2n+3n4+4 B.un=n2+2n−n C.un=3n4−1n6+2 D.un=2n3−nn2−2 Câu 17: Giới hạn limx→02+3x4−1x là: A.12
C.34 D.-3 Câu 18: Phương trình sinx=limt→12t+3−4t−1, có nghiệm x∈0;π2 là A.π6
C.30o D.12 Câu 19: Biết limx→+∞2xa+x=2, khi đó a có giá trị là:
C.∀a∈ℝ
Câu 20: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R thỏa mãn limx→2f(x)−f(2)x−2=3. Kết quả nào sau đây là đúng? A.f'(3) = 2 B.f'(2) = 3 C.f'(x) = 3 D.f'(x) = 2 Câu 21: Đạo hàm của hàm số y=sin3x là : A.3cos3x2sin3x. B.cos3x2sin3x. C.−cos3x2sin3x. D.−3cos3x2sin3x. Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = a2 và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy tâm O và M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khẳng định nào sau đây là sai ? A.(SBD)⊥(SAC) B.Góc giữa (SBC) và (ABCD) là SMO^ C.Góc giữa (SCD) và (ABCD) là NSO^ D.(SMO)⊥(SNO) Câu 24: Cho hàm số y=f(x)=cos2x+msinx có đồ thị (C). Giá trị m để tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=π vuông góc với đường thẳng y = -x là:
Câu 25: Hàm số y=cosx−sinx+2x có đạo hàm là: A.−sinx+cosx+2
C.−sinx−cosx+2 D.−sinx−cosx+2x II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Cho hàm sốy=−13x3+2mx2−3mx+22 , m là tham số.
b)Tìm điều kiện của tham số m để y'≤0,∀x∈ℝ Câu 2(0,75 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+x tại điểm có hoành độ là 1. Câu 3(1,25 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a. Biết SA = SC, SB = SD, SO = 3a4 và ABC^=600. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC.
\=================Hết================= Sở Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 8)
Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x3−4x2+1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A.-5 B.5 C.4 D.-4 Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y=tanx với x≠π2+kπ, k∈ℤ A.y'=−1sin2x B.y'=1sin2x C.y'=−1cos2x D.y'=1cos2x Câu 3. Trong không gian, hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng A.0o B.45o C.90o D.60o Câu 4: Cho hàm số y=x7. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A.y''=42x5 B.y''=14x6 C.y''=7x5 D.y''=7x6 Câu 5: Trong không gian cho 3 điểm M, N, P phân biệt. Tính PM→+MN→. A.PN→ B.NM→ C.MN→ D.NP→ Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Mệnh đề nào dưới đây sai ? A.SA⊥ABC. B.BC⊥SAB. C.SAB⊥SBC. D.AC⊥SAB. Câu 7. Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số y=sin5x. A.y''=−25sin5x. B.y''=−25cos5x. C.y''=−sin5x. D.y''=25sin5x. Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số y=x3+12.x−1( với x > 0). A.y'=3x2+12x. B.y'=3x2−6x. C.y'=3x2+6x−1. D.y'=3x2+6x. Câu 9. Cho một hàm số f(x).Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 10. limn2+3n−n2+2=ab ( a,b∈ℤ và ab tối giản) thì tổng là :
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA⊥ABC và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng? A.AC⊥SH B.BC⊥SC C.AB⊥SH D.BC⊥AH Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = a2 và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy tâm O và M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khẳng định nào sau đây là sai ? A.(SBD)⊥(SAC)
D.(SMO)⊥(SNO) Câu 14. Cho hàm số y=f(x)=cos2x+msinx có đồ thị (C). Giá trị m để tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x=π vuông góc với đường thẳng y = -x là:
Câu 15. Hàm số y=cosx−sinx+2x có đạo hàm là: A.−sinx+cosx+2 B.sinx−cosx+2 C.−sinx−cosx+2 D.−sinx−cosx+2x II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau
b)y=sin3x+cot5x Câu 2 (1 điểm): Cho hàm số y=x+1x−2 có đồ thị là (H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm M01;−2 Câu 3 ( 2,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm H của cạnh AB.
\=================Hết================= Sở Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 9) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
B.lim2n2−3n+1n3+4n2−3
Câu 2: lim2+4+6+...+2n2n2+n+1 là: A.12 B.−14 C.−12 D.14 Câu 3: limx→3+x+12x−6 là: A.12 B.16 C.−∞ D.+∞ Câu 4: Đạo hàm của hàm số y=4x−71−x là: A.y'=−3(−x+1)2 B.y'=3(−x+1)2 C.y'=11(1−x)2 D.y'=−11(1−x)2 Câu 5: Hàm số fx=sin2x+5cosx+8 có đạo hàm là: A.f'(x)=2cos2x+5sinx B.f'(x)=2cos2x−5sinx C.f'(x)=cos2x+5sinx D.f'(x)=−2cos2x−5sinx Câu 6: Một chất điểm chuyển động có phương trình S(t)=t3−3t2+5t+2. Trong đó t > 0, t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là:
Câu 7: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x)=2x4−4x+1 tại điểm M(1; -1) có hệ số góc bằng:
Câu 8: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, có AB→=a→ ,AD→=b→ ,AA'→=c→. Gọi I là trung điểm của BC’. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A.AI→=12a→+b→+12c→ B.AC'→=−a→+b→+c→ C.AI→=a→+12b→+12c→ D.AC'→=2(a→+b→+c→) Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng α. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Góc giữa hai đường thẳng AC và A1D1 bằng
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 13(1,5 điểm):
Câu 14(1,0 điểm): Tìm a để hàm số f(x)=x2−3x+2x−2 x<2ax+1 x≥2 liên tục tại x = 2. Câu 15(1,5điểm)
tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = -3x - 7
Câu 16 (3 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Biết SA⊥ABCD, SA=a33.
\=================Hết================= Sở Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 Năm học 2023 - 2024 Bài thi môn: Toán 11 Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 10)
Câu 1: Tính limx→+∞x2−1x2+3x+2 bằng
Câu 2: Tính limx→3x+1−29−x2 bằng A.−124 B.124 C.16 D.−16 Câu 3: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R?
Câu 4: Chứng minh rằng phương trình x3−x+3=0 có ít nhất một nghiệm. Một bạn học sinh trình bày lời giải như sau: Bước 1: Xét hàm số y=f(x)=x3−x+3 liên tục trên . Bước 2: Ta có f(0) = 3và f(-2) = -3. Bước 3: suy ra f(0).f(-2) > 0. Bước 4: Vậy phương trình đã cho có ít nhất 1 nghiệm. Hãy tìm bước giải sai của bạn học sinh trên ?
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = cos 2x tại x=π8 là A.2 B.22 C.− 2 D.− 22 Câu 6: Cho u=ux,v=vx,vx≠0. Hãy chọn khẳng định sai? A.u+v'=u'+v' B.1v'=−v'v C.u.v'=u'.v+u.v' D.k.u'=k.u' Câu 7: Đạo hàm của hàm số y=2x−11−x là A.y'=1x−12 B.y'=−11−x2 C.y'=3−x+12 D.y'=−31−x2 Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số sau y=2x+12017 A.y'=201722x+12017 B.y'=20172x+120162x+12017 C.y'=2x+1201722x+12017
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai? A.sinx'=cosx B.cosx'=−sinx C.tanx'=−1cos2x D.cotx'=−1sin2x Câu 10: Đạo hàm của hàm số y=x3cosx là A.y'=3x2cosx−x3sinx B.y'=3x2cosx+x3sinx C.y'=3xcosx−x3sinx D.y'=3x2cosx+3x2sinx Câu 11: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos x là A.y''=−sinx B.y''=−cosx C.y''=cosx D.y''=sinx Câu 12: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Đẳng thức nào sau đây là sai? A.AB→+AD→+AA'→=AC'→ B.BC→+CD→+BB'→=BD'→ C.CB→+CD→+DD'→=CA'→ D.AD→+AB→+AA'→=A'C→ Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tìm góc giữa hai vectơ AD'→và BD→ .
Câu 14: Trong không gian, phát biểu nào sau đây là sai ?
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA⊥(ABCD) . Chọn khẳng định sai ? A.BD⊥SAC B.AC⊥SBD C.BC⊥SAB D.DC⊥SAD Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA⊥(ABC) và AH là đường cao của . Khẳng định nào sau đây sai ? A.SB⊥BC B.AH⊥BC C.SB⊥AC D.AH⊥SC Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA⊥(ABCD). Khi đó, mặt phẳng (SDC) vuông góc với mặt phẳng
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥(ABCD) và SA = x. Tìm x để góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 là A.x=a33 B.x=a3 C.x=a6 D.x=a2 Câu 19: Cho a và b là hai đường thẳng chéo nhau, biết a⊂(P),b⊂(Q) và (P)//(Q). Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 20: Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 147m có phương trình chuyển động St=12gt2, trong đó g=9,8m/s2 và t tính bằng giây (s). Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật tiếp đất. A.30 m/s B.30 m/s C.49305m/s D.49155m/s II. TỰ LUẬN (4,0 điểm): Bài 1( 0,5 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C):y=2x−5x+2, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:y=x−2017. Bài 2 ( 1,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Bài 3 ( 2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥ABCD và SA=a10 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD.
\=================Hết================= ................................ ................................ ................................ Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 11 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: Xem thử Xem thêm bộ đề thi Toán 11 năm 2024 chọn lọc khác:
Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |