Đề thi Sinh học lớp 7 cuối kì 2

Phần này các em được làm trắc nghiệm online trong vòng 45 phút để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.(đang cập nhật)

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Sinh năm 2021-2022 (Tải file)

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gổm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.(đang cập nhật)

Trắc nghiệm online học kì 2 lớp 7 môn Sinh năm 2020 - 2021 (Thi online)

Phần này các em được làm trắc nghiệm online trong vòng 45 phút để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.(đang cập nhật)

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Sinh năm 2020 - 2021 (Tải file)

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gổm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.(đang cập nhật)

Trắc nghiệm online học kì 2 lớp 7 môn Sinh năm 2020 (Thi online)

Phần này các em được làm trắc nghiệm online trong vòng 45 phút để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.(đang cập nhật)

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Sinh năm 2020 (Tải file)

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gổm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.(đang cập nhật)

Trắc nghiệm online học kì 2 lớp 7 môn Sinh năm 2019 (Thi online)

Phần này các em được làm trắc nghiệm online trong vòng 45 phút để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Sinh năm 2019 (Tải file)

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gổm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

  • Đề cương ôn tập Sinh học lớp 7 HK2 năm 2018 - 2019

Trắc nghiệm online học kì 2 lớp 7 môn Sinh (Thi online)

Tổng hợp đề thi qua các năm 2016-2017 mời các em tải để tham khảo

Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 môn Sinh không chỉ cho phép các em ehi online mà các em còn có thể tải về máy dưới dạng PDF để làm tư liệu. Các em hãy chia sẻ lên Facebook để nhận những phần quà giá trị và tích lũy thật nhiều điểm HP nhé.  

 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu 1. Lớp động vật biến nhiệt là A. Bộ linh trưởng                 B. Chim                                  C. Thú                                    D. Bò sát

Câu 2. Hô hấp ở lớp cá

A. Phổi B. Da C. Mang D. Da và phổi

Câu 3. Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn.

A. Da khô có vảy sừng bao bọc                    B. Da trần ẩm ướt C. Da khô và trơn                                        D. Da trần có lớp sáp bảo vệ.

Câu 4. Lớp bò sát chia làm mấy bộ?

A.  1                           B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 5. Động vật ở môi trường đới lạnh KHÔNG có đặc điểm thích nghi

A. Có bộ lông rậm                                                    B. Chân cao, móng rộng C. Lớp mỡ dưới da dày                                           D. Thay đổi màu lông

Câu 6. Cá cóc Tam  Đảo thuộc lớp

A. Lớp cá                               B. Lớp lưỡng cư                   C. Lớp bò sát            D. Lớp thú

Câu 7. Đặc điểm di chuyển của Kanguru:

A. Di chuyển bằng 4 chi                                        B. Chuyền cành bằng 2 chi sau           C. Dùng 2 chi sau để nhảy                                     D. Chuyền cành bằng 2 chi trước

Câu 8. Động vật môi trường nhiệt đới nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng là

A. Khí hậu nóng ẩm, tương đối ổn định               B. Khí hậu giá lạnh, có băng tuyết C. Khí hậu rất nóng và khô                                     D. Thường xuyên xảy ra động đất

Hãy xác định các thành phần cấu tạo của các hệ cơ quan ở chim bồ câu bằng cách chú thích vào các chữ số trong hình vẽ dưới đây: (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)


Đề thi Sinh học lớp 7 cuối kì 2

Câu 13. (3 điểm ). Thú vai trò như thế nào trong tự nhiên và đời sống con người? Lấy ví dụ minh họa cụ thể

Câu 14. (3 điểm ).


 Nêu đặc điểm cấu tạo trong của chim  thích nghi đời sống bay lượn?
Câu 15. (1 điểm ).
Sự phức tạp hoá của hệ tuần hoàn được thể hiện như thế nào qua các ngành động vật đã học?

---------------------hết-------------------------


ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 7

A. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8
D C A D B B C A


Hãy xác định các thành phần cấu tạo của các hệ cơ quan ở chim bồ câu bằng cách chú thích vào các chữ số trong hình vẽ dưới đây: (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
9. Diều           10.  Tim.         11. Gan          12. Phổi.     

Câu 13 (3 điểm ). Thú vai trò trong tự nhiên và đời sống con người: * Có lợi: - Cung cấp nguồn dược liệu quý như: sừng, nhung của hươu nai, xương (Hổ gấu...), mật gấu. - Nguyên liệu để làm đồ mỹ nghệ có giá trị: da, lông (hổ báo…), ngà voi, sừng (Tê giác, trâu, bò) xạ hương (tuyến xạ hươu, cầy giống, cầy hương). - Vật liệu thí nghiệm (chuột nhắt, chuột lang, khỉ…). - Thực phẩm: gia súc (lợn, bò, trâu…), gia cầm (gà, vịt...) - Cung cấp sức kéo quan trọng: trâu, bò, ngựa, voi… - Nhiều loại thú ăn thịt như chồn, cầy, mèo rừng… có ích vì đ tiêu diệt gặm nhấm có hại cho nông nghiệp và lâm nghiệp. - Giải trí: cá heo, khỉ, chó - Điều tra tội phạm: chó * Có hại: - Truyền bệnh: chuột… - Phá hoại nông nghiệp: chuột, sâu…

Câu 14  (3 điểm ).

Những đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn: + Hệ tiêu hóa hoàn chỉnh, tốc độ tiêu hóa cao                                         + Hệ hô hấp có thêm hệ thống túi khí thông với phổi + Tim 4 ngăn nên máu không pha trộn + Không có bóng đái + Ở chim mái chỉ có 1 buồng trứng và ống dẫn trứng phát triển +  Não chim phát triển liên quan đến nhiều hoạt động phức tạp ở chim

Câu 15 (1 điểm ).

Sự tiến hóa dần của hệ tuần hoàn của qua các ngành động vật đã học được thể hiện: Từ chỗ chưa có hệ tuần hoàn (động vật nguyên sinh, ruột khoang) à xuất hiện tim đơn giản (giun đất, chân khớp) à Tim hai ngăn, 1 vòng tuần hoàn kín(cá) à Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn kín (lưỡng cư) à Tim 2 ngăn có vạch hụt ở tâm thất, 2 vòng tuần hoàn kín (bò sát) àTim 4 ngăn có 2 vòng tuần hoàn kín, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi (chim và thú).