Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 1 hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 1, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi đạt kết quả cao.
- 1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 1
- 2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề số 1
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 1
Bài 1: Tính:
Bài 2: Tính:
6 + 2 =
9 – 5 =
4 + 3 – 6 =
7 – 3 =
10 + 0 =
3 – 2 + 8 =
Bài 3: Số?
Bài 4: Điền dấu đúng: ><= ?
9 …. 6 + 2
7 …. 8 – 2
5 + 3 …. 3 + 5
4 …. 8 – 5
6 …. 7 + 1
9 – 2 …. 8 + 1
Bài 5: Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 10 cây bút
Cho: 3 cây bút
Còn: ……..cây bút
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Có: ……………………..hình tam giác
2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề số 1
Bài 1:
6 + 3 = 9
5 – 1 = 4
7 + 2 = 9
9 – 6 = 3
Bài 2:
6 + 2 = 8
9 – 5 = 4
4 + 3 – 6 = 1
7 – 3 = 4
10 + 0 = 10
3 – 2 + 8 = 9
Bài 3:
Bài 4:
9 > 6 + 2
7 > 8 – 2
5 + 3 = 3 + 5
4 > 8 – 5
6 < 7 + 1
9 – 2 < 8 + 1
Bài 5: Còn 10 – 3 = 7 cây bút
Bài 6: Có 3 hình tam giác.
Mời các bạn xem thêm trắc nghiệm: Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020 – Đề 1
Tài Liệu 247 xin liệt kê thêm một số bộ đề kiểm tra hay nhất để gửi tới các em cùng ôn luyện:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán khác:
Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1:
Trên đây Tài Liệu 247 đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 – 2020 – Đề 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, Tailieu247.edu.vnxin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Học vần lớp 1 và Giải bài tập Toán lớp 1 mà Tailieu247.edu.vntổng hợp và đăng tải cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như: Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,….
Xem thêm nhiều bài hơn tại : Đề Thi
Prev Post
Tổng hợp công thức vật lí 10
Next Post
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Ngữ văn Sở GD&ĐT Hưng Yên
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
Trụ sở: Số 118A tổ 8, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Trần Thái Tông- Q.Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: 04.66.869.247 - Hotline: 0962.951.247 -
Page 2
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
Trụ sở: Số 118A tổ 8, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Trần Thái Tông- Q.Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: 04.66.869.247 - Hotline: 0962.951.247 -
Page 3
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
Trụ sở: Số 118A tổ 8, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Trần Thái Tông- Q.Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: 04.66.869.247 - Hotline: 0962.951.247 -
Page 4
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
Trụ sở: Số 118A tổ 8, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, Hà Nội
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Trần Thái Tông- Q.Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: 04.66.869.247 - Hotline: 0962.951.247 -
TOP 18 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo của 3 bộ sách: Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo.
Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Đồng thời, cũng giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi kì 1 môn Toán 1 năm 2021 - 2022 sách mới
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………. CÁC TRƯỜNG NHÓM 1 | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 - 2022 |
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số và phép tính | Số câu | 3(1,2,3) | 1(8) | 1(4) | 1(9) | 1(5) | 1(10) | 5 | 3 |
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | |
Hình học và đo lường | Số câu | 1(7) | 1(6) | 2 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 4,5 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 7 | 3 |
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………. Trường Tiểu học.................. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 - 2022 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)
Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống :
a)
b)
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm )
A. 3 B. 0C. 7
D. 2
b. 8.....9 (0,5 điểm)
A. > B. <
C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
☐ 2+ 2= 4 ☐ 2 - 1 = 1
☐ 2 + 3 = 8 ☐ 4 – 2 = 3
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?
A. 4B. 5
C. 6
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có.... khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp
A. hình vuông
B. hình chữ nhật
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
TRƯỜNG TH…………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2021 - 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | ||||
Cộng, trừ trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 5,0 | 5,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
TRƯỜNG TH……………… | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 1 |
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1
A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2 B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số | Phép tính |
5, 3, 8 | 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 | 1 + …. = ….. …. – 4 = 1 |
2, 4, 6 | 2 + …. = 6 6 - …. = 4 |
2, 7, 9 | 7 + 2 = ….. 9 – 7 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 4 = ….. | 2 + 5 = ….. | 3 + 6 = ….. |
9 – 4 = ….. | 8 – 2 = …. | 6 – 1 = ….. |
Bài 4 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, …., …., 7, 6, ….., 4, ….., ……., 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Đáp án đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
Bài 1:
Bài 2:
Số | Phép tính |
5, 3, 8 | 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 | 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 |
2, 4, 6 | 2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 |
2, 7, 9 | 7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 |
Bài 3:
1 + 4 = 5 | 2 + 5 = 7 | 3 + 6 = 9 |
9 – 4 = 5 | 8 – 2 = 6 | 6 – 1 = 5 |
Bài 4:
a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
b) Sắp xếp: 1, 2, 5, 7
Bài 5:
Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.
...............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết