Năm 2014, ĐH Công nghiệp HN có điểm chuẩn cao nhất là 19. Mời các bạn tra cứu điểm chuẩn từng ngành, từng khối thi của ĐH Công nghiệp HN tại đây. Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học công nghiệp hà nội 2014 Năm 2014, trườngĐại học Công nghiệp Hà Nộicó điểm chuẩn đầu vào cao nhất là 19 (chưa nhân hệ số) thuộc về các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ May và Công nghệ kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành Công nghệ Hóa dầu). Dưới đây là bảngđiểm chuẩn cụ thể từng ngành, từng khối thi của Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2014:
| Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2014. | Điểm chuẩntrên đây tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.Xem thêm: Mứt Dừa Tự Làm Để Được Bao Lâu, Không Bị Mốc Hay Chảy Nước, Mứt Dừa Tự Làm Để Được Bao Lâu Kiến Thức sẽ nhanh chóng cập nhậtđiểm chuẩn 2015 Đại học Công nghiệp Hà Nộingay khi trường công bố thông tin chính thức.
Du lịch Sa Pa: nỗi lo “nồi lẩu thập cẩm“
Đội lốt thầy cúng, giết người phụ nữ cướp 16 kg bạc và 8 chỉ vàngToyota Belta 2022 - sedan giá rẻ thay thế Vios lần đầu lộ diệnSự thật rợn người về lịch sử hình thành của máy chém Tuyên bố sốc: Vũ trụ có thể là quả bóng khép kín khổng lồ? Mặc mốt lộ nội y, Quách Thu Phương được khen trẻ hơn Phương OanhLộ vòng 1 trong lúc lên sóng, nữ game thủ làm netizen hết hồn10 loại cây phong thuỷ hút tài lộc người giàu thường trồng trong nhàSa Pa trở gió và loạt khoảnh khắc check-in “gây vỡ mộng“Selena Gomez sồ sề vòng 1, vòng 2 to như mang bầuXe ôtô điện chính hãng KIA EV6 sắp đến tay khách Việt có gì?"MC đẹp nhất VTV" lộ màu sắc yêu thích netizen bàn tán xôn xaoXã hộiKho tri thứcKhoa học & Công nghệKinh doanhQuân sựThế giớiÔ tô - Xe máyĐời sốngGiải tríCộng đồng trẻTin tức thế giớiTin Xa HoiXem Phong ThuyBao Dien TuTin Quan SuMón Ăn NgonMẹo Trị Mụn Hay 2015Chăm Sóc Bà BầuTrang Điểm Làm ĐẹpMáy Bay Mất TíchPhiến Quân IsLãnh Đạo Kim Jong-unHot GirlHot BoyDu Bao Thoi Tiet 2015Gia Xang DauĐề Thi Đáp Án 2015Chỉ Tiêu Tuyển SinhHỏi Đáp Mùa Thity le choi 2015lich thi thpt quoc gia 2015de thi thu thpt quoc gia 2015diem chuan 2015tuyen sinh dai hoc 2015Đề Thi Môn ToánĐề Thi Môn VănĐề Thi Môn Vật LýĐề Thi Môn Hóa HọcĐề Thi Môn Sinh HọcĐề Thi Môn Tiếng AnhCƠ QUAN CHỦ QUẢN: LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT VIỆT NAM P. Tổng biên tập phụ trách: Nhà báo Nguyễn Thị Mai Hương. Phó Tổng biên tập: Nhà báo Đặng Mạnh Hùng, Nhà báo Nguyễn Danh Châu Tòa soạn: 53 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội VPGD: Tầng 5 Tòa tháp Ngôi Sao/Star Tower, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây Ngày 12/8, Đại học công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn năm 2014. Cụ thể, các em xem chi tiết dưới đây Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ đại học
STT
|
Khối
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Diêm chuân (đã tính điếm ưu tiên khu vực và chính sách)
|
1
|
A
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
17,5
|
2
|
A
|
D510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
19,0
|
3
|
A
|
D510205
|
Cồng nghệ kỹ thuật Otô
|
17,5
|
4
|
A
|
D510301
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
|
18,0
|
5
|
A
|
D510302
|
Công nghộ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
|
15,5
|
6
|
A
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
15,0
|
7
|
A
|
D340301
|
Kê toán
|
16.5
|
8
|
DI
|
D340301
|
Kê toán
|
16.0
|
9
|
A
|
D510206
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
|
15,0
|
10
|
A
|
D340101
|
Quàn trị kinh doanh
|
16,5
|
11
|
DI
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
16,0
|
12
|
A,v
|
D540204
|
Công nghệ May
|
18,0
|
13
|
B
|
D540204
|
Công nghệ May
|
19,0
|
14
|
A
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
19,0 (có tính hệ số 2 môn Hóa học)
|
15
|
DI
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
21,0 (có lính hệ số 2 môn Tiếng Anh)
|
16
|
A
|
D510303
|
Công nghộ điêu khiên và tự động hoá
|
18,5
|
17
|
A
|
D480104
|
Hệ thống thông tin
|
15,0
|
18
|
A
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
16,0
|
19
|
DI
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
15,5
|
20
|
A
|
D340102
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)
|
15,0
|
21
|
DI
|
D340102
|
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)
|
14,5
|
22
|
A
|
D480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
15,0
|
23
|
DI
|
0220113
|
Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch )
|
14,0
|
24
|
A
|
D510402
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
19,0
|
|
|
|
(chuyên ngành Công nghệ Hóa dâu)
|
(có tính hệ sô 2 môn Hóa học)
|
25
|
A
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
14,0
|
26
|
B
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
15,0
|
27
|
V,H
|
D210404
|
Thiêt kê thời trang
|
14,0
|
Hệ cao đẳng
STT
|
Khối
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn (đã tính điểm ưu tiên khu vực và chính sách)
|
1
|
A
|
C510202
|
Công nghệ chê tạo máy
|
10,0
|
2
|
A
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
10,0
|
3
|
A
|
C510205
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
10,0
|
4
|
A
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
10,0
|
5
|
A
|
C510302
|
Công nghệ kĩ thuật diện tử, truyền thông
|
10,0 /
|
6
|
A
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
10,0 (í
|
7
|
A,D1
|
C340301
|
Kê toán
|
10,0 ị
|
8
|
A
|
C510206
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
10,0
|
9
|
A,D1
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
10,0
|
10
|
A,v
|
C540204
|
Công nghệ may
|
10,0
|
11
|
B
|
C540204
|
Công nghệ may
|
11,0
|
12
|
V,H
|
C540205
|
Thiết kê thời trang
|
10,0
|
13
|
A
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
13,0 (có tính hệ số 2 môn Hóa học)
|
14
|
B
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
14,0 (có tính hệ số 2 môn Hóa học)
|
15
|
A
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
10,0
|
16
|
A
|
C510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiên và tự dộng hóa
|
10,0
|
17
|
A,D1
|
C340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
10,0
|
18
|
A,D1
|
C220113
|
Việt Nam học
|
10,0
|
19
|
A
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
10,0
|
20
|
B
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
11,0
|
21
|
A,D1
|
C340102
|
Quản trị kinh doanh ( chuyên ngành ỌTKD Du lịch)
|
10,0
|
Xem thêm: Xét tuyển NV2 Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2014
Hệ liên thông đại học chính quy
STT
|
Khối
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Điêm chuân (đã tính điểm ưu tiên khu vực và chính sách)
|
1
|
A
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
13,0
|
2
|
A
|
D510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
13,0
|
3
|
A
|
D510205
|
Cồng nghệ kỹ thuật Otô
|
13,0
|
4
|
A
|
D510301
|
Cồng nghộ kỹ thuật Điện, điện tử
|
13,0
|
5
|
A
|
D510302
|
Công ngkộ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
|
13,0
|
6
|
A
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
13,0
|
7
|
A
|
D340301
|
Kê toán
|
13,0
|
8
|
A
|
D510206
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
|
13,0
|
9
|
A,D1
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
13,0
|
10
|
A,v
|
D540204
|
Công nghệ May
|
13,0
|
11
|
B
|
D540204
|
Cône nghệ May
|
14,0
|
12
|
A
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
13,0
|
13
|
B
|
D540401
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
14,0
|
14
|
A
|
D510303
|
Công nghệ điêu khiên và tự động hoá
|
13,0
|
15
|
A,D1
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
13,0
|
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DCN (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DCN D510201 gửi 8712
Trong đó DCN là Mã trường
D510201 là mã ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
Nguồn: Đại học Công nghiệp Hà Nội
|