Điểm trúng tuyển vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020Tweet Ngày đăng: Chủ nhật, ngày 4 tháng 10 năm 2020 Show
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau: STT
Mã Trường / Tên Trường / Tên ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ
DDK Trường Đại học Bách khoa
1 7420201 Công nghệ sinh học 23 TO >= 8; HO >= 6.75; TTNV <= 3 2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) 25.65 TO >= 8.4; LI >= 7.75; TTNV <= 4 3 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 25.65 TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 2 4 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 27.5 TO >= 9; LI >= 8.75; TTNV <= 5 5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 19.3 TO >= 6.8; LI >= 7; TTNV <= 2 6 7510202 Công nghệ chế tạo máy 24 TO >= 8; LI >= 6.75; TTNV <= 2 7 7510601 Quản lý công nghiệp 23 TO >= 8; LI >= 6.5; TTNV <= 1 8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 20.05 TO >= 7.8; HO >= 7; TTNV <= 4 9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 20 TO >= 7.4; LI >= 6.75; TTNV <= 4 10 7520103A Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực 24.65 TO >= 8.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1 11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 23.25 TO >= 8; LI >= 7.5; TTNV <= 4 12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 25.5 TO >= 9; LI >= 7.75; TTNV <= 3 13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 16.15 TO >= 7.4; LI >= 5.5; TTNV <= 2 14 7520115 Kỹ thuật nhiệt 22.25 TO >= 7; LI >= 7; TTNV <= 3 15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17.5 TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 4 16 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 19.5 TO >= 6.4; LI >= 5.5; TTNV <= 1 17 7520201 Kỹ thuật điện 24.35 TO >= 8.6; LI >= 7.5; TTNV <= 1 18 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 19.8 TO >= 7.8; LI >= 6; TTNV <= 1 19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 24.5 TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 3 20 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 24.9 TO >= 8.2; LI >= 8; TTNV <= 3 21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.55 TO >= 8.8; LI >= 8; TTNV <= 1 22 7520301 Kỹ thuật hóa học 21 TO >= 6; HO >= 7.5; TTNV <= 1 23 7520320 Kỹ thuật môi trường 16.55 TO >= 6.8; HO >= 4.5; TTNV <= 4 24 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 17.1 TO >= 7.6; HO >= 4;TTNV <= 1 25 7540101 Công nghệ thực phẩm 24.5 TO >= 8; HO >= 8; TTNV <= 2 26 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 21.5 NK1 >= 6; TO >= 8; TTNV <= 1 27 7580101 Kiến trúc 21.85 NK1 >= 5.75; TO >= 8.2; TTNV <= 2 28 7580201CLC Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao) 17.1 TO >= 5.6; LI >= 5; TTNV <= 5 29 7580201 Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN 23.75 TO >= 8; LI >= 7.25; TTNV <= 1 30 7580201A Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng 20.9 TO >= 6.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1 31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.6 TO >= 7.4; LI >= 6.5; TTNV <= 6 32 7580205CLC Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) 16.75 TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 2 33 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông 19.3 TO >= 6.2; LI >= 4.5; TTNV <= 3 34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 18.5 TO >= 7; LI >= 5.5; TTNV <= 1 35 7580301 Kinh tế xây dựng 22.1 TO >= 8.6; LI >= 5.75; TTNV <= 4 36 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 18.2 TO >= 8.2; HO >= 2.75; TTNV <= 7 37 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.5 TO >= 6; LI >= 4.25; TTNV <= 1 38 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.5 TO >= 6; LI >= 3.25; TTNV <= 3 39 7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 16.88 N1 >= 5.8; TO >= 5.4; TTNV <= 1 40 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng 18.26 N1 >= 5.6; TO >= 7.4; TTNV <= 3 41 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 18.88 TO >= 8; LI >= 3.75; TTNV <= 3 42 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 25.65 TO >= 9.4; LI >= 8.75; TTNV <= 2 43 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 24 TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 1 44 7480106 Kỹ thuật máy tính 25.65 TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 3
DDQ Trường Đại học Kinh tế
45 7340101 Quản trị kinh doanh 25 TTNV <= 13 46 7340115 Marketing 26 TTNV <= 9 47 7340120 Kinh doanh quốc tế 26.75 TTNV <= 8 48 7340121 Kinh doanh thương mại 25.25 TTNV <= 10 49 7340122 Thương mại điện tử 25.25 TTNV <= 7 50 7340201 Tài chính - Ngân hàng 24 TTNV <= 6 51 7340301 Kế toán 24.25 TTNV <= 5 52 7340302 Kiểm toán 24.25 TTNV <= 8 53 7340404 Quản trị nhân lực 25 TTNV <= 6 54 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.5 TTNV <= 6 55 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 23.5 TTNV <= 5 56 7380101 Luật 23 TTNV <= 11 57 7380107 Luật kinh tế 24 TTNV <= 10 58 7340120QT Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế* 0
59 7310101 Kinh tế 24.25 TTNV <= 7 60 7310205 Quản lý Nhà nước 22 TTNV <= 9 61 7310107 Thống kê kinh tế 22.75 TTNV <= 4 62 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 24.5 TTNV <= 4 63 7810201 Quản trị khách sạn 25 TTNV <= 4
DDS Trường Đại học Sư phạm
64 7140202 Giáo dục Tiểu học 21.5 TO >= 7; TTNV <= 1 65 7140205 Giáo dục Chính trị 18.5 VA >= 4.5; TTNV <= 1 66 7140209 Sư phạm Toán học 20.5 TO >= 8; TTNV <= 2 67 7140210 Sư phạm Tin học 18.5 TO >= 8; TTNV <= 2 68 7140211 Sư phạm Vật lý 18.5 LI >= 6.75; TTNV <= 3 69 7140212 Sư phạm Hoá học 18.5 HO >= 6.25; TTNV <= 5 70 7140213 Sư phạm Sinh học 18.5 SI >= 6.25; TTNV <= 2 71 7140217 Sư phạm Ngữ văn 21 VA >= 4.5; TTNV <= 1 72 7140218 Sư phạm Lịch sử 18.5 SU >= 5; TTNV <= 3 73 7140219 Sư phạm Địa lý 18.5 DI >= 7.5; TTNV <= 1 74 7140201 Giáo dục Mầm non 19.25 NK2 >= 7.5; TTNV <= 1 75 7140221 Sư phạm Âm nhạc 19 NK4 >= 7.5; TTNV <= 1 76 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5 TO >= 7.4; TTNV <= 6 77 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18.5 VA >= 7.25; TTNV <= 4 78 7140204 Giáo dục Công dân 18.5 VA >= 4.5; TTNV <= 2 79 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18.5 TO >= 6.8; TTNV <= 1 80 7140246 Sư phạm Công nghệ 18.5 TO >= 7.4; TTNV <= 5 81 7140206 Giáo dục thể chất 18.5
82 7420201 Công nghệ Sinh học 15 TO >= 6.2; TTNV <= 1 83 7440112
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 15 HO >= 5.75;TTNV <= 1 84 7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) 15.25 HO >= 5.25;TTNV <= 1 85 7480201 Công nghệ thông tin 15 TO >= 6.6;TTNV <= 3 86 7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 15.25 TO >= 7.2;TTNV <= 3 87 7229030 Văn học 15 VA >= 6.75;TTNV <= 1 88 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15 SU >= 4;TTNV <= 1 89 7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) 15 DI >= 5.25;TTNV <= 2 90 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 16.5 VA >= 5.5;TTNV <= 1 91 7310630CLC Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) 16.75 VA >= 6.5;TTNV <= 2 92 7229040 Văn hoá học 15 VA >= 6;TTNV <= 1 93 7310401 Tâm lý học 15.5 TTNV <= 3 94 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) 15.75 TTNV <= 2 95 7760101 Công tác xã hội 15 VA >= 4.75; TTNV <= 1 96 7320101 Báo chí 21 VA >= 6.5; TTNV <= 3 97 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) 21.25 VA >= 7.5; TTNV <= 1 98 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 TO >= 7.2; TTNV <= 3 99 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 15.25 TO >= 6.8; TTNV <= 2 100 7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) 15 TO >= 7.4; TTNV <= 2
DDF Trường Đại học Ngoại ngữ
101 7140231 Sư phạm tiếng Anh 26.4 N1 >= 9; TTNV <= 1 102 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 17.72 TTNV <= 1 103 7140234 Sư phạm tiếng Trung 24.15 TTNV <= 2 104 7220201 Ngôn ngữ Anh 23.64 N1 >= 7; TTNV <= 4 105 7220202 Ngôn ngữ Nga 15.03 TTNV <= 4 106 7220203 Ngôn ngữ Pháp 20.05 TTNV <= 3 107 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.53 TTNV <= 8 108 7220209 Ngôn ngữ Nhật 24.03 TTNV <= 2 109 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.41 N1 >= 8.4; TTNV <= 3 110 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 22.41 N1 >= 6.8; TTNV <= 1 111 7310601 Quốc tế học 21.76 N1 >= 5.8; TTNV <= 1 112 7310608 Đông phương học 21.58 TTNV <= 2 113 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 22.05 N1 >= 6.4; TTNV <= 4 114 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 21.04 N1 >= 6.4; TTNV <= 2 115 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 23.88 TTNV <= 1 116 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 24.39 N1 >= 7.2; TTNV <= 1 117 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 23.49 TTNV <= 1
DSK Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
118 7140214
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 18.9 TO >= 6.4; TTNV <= 5 119 7480201 Công nghệ thông tin 23.45 TO >= 8.2;TTNV <= 3120 7510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 2 121 7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông 15.2 TO >= 5.8; TTNV <= 1 122 7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.2 TO >= 7; TTNV <= 1 123 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.45 TO >= 7.2;TTNV <= 2 124 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 22.9 TO >= 8.4;TTNV <= 6 125 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 1 126 7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.05 TO >= 6.4; TTNV <= 1 127 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 16.15 TO >= 6.4; TTNV <= 3 128 7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển 21.67 TO >= 8; TTNV <= 1 129 7510402 Công nghệ vật liệu 15.45 TO >= 6.4; TTNV <= 2 130 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 4 131 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 15.05 TO >= 5.2; TTNV <= 2 132 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 6
DDP Phân hiệu Kon Tum
133 7140202 Giáo dục Tiểu học 20.5 TTNV <= 2 134 7340101 Quản trị kinh Doanh 15.35 TTNV <= 3 135 7340301 Kế Toán 15.95 TTNV <= 2 136 7380107 Luật kinh tế 15.75 TTNV <= 1 137 7480201 Công nghệ thông tin 14.6 TTNV <= 1 138 7310205 Quản lý nhà nước 14.35 TTNV <= 4
DDV Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh
139 7340124 Quản trị và Kinh doanh quốc tế 19.5 TTNV <= 1 140 7480204 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 20.7 TTNV <= 1 141 7420204 Khoa học Y sinh 20.6 TTNV <= 2 142 7480205DT Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) 23.6 TTNV <= 5
DDY Khoa Y Dược
143 7720101 Y khoa 26.5 TO >= 9; SI >= 8.75; HO >= 8; TTNV <= 2 144 7720301 Điều dưỡng 19.7 TO >= 8.2; SI >= 4; HO >= 7.25; TTNV <= 3 145 7720501 Răng-Hàm-Mặt 26.45 TO >= 9.2; SI >= 8.5; HO >= 8.75; TTNV <= 3 146 7720201A Dược học (tổ hợp A00) 25.35 TO >= 8.6; HO >= 8.75; LI >= 7.75; TTNV <= 2 147 7720201B Dược học (tổ hợp B00) 25.75 TO >= 8; SI >= 8.5; HO >= 9; TTNV <= 8
DDI Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông
148 7340101 Quản trị kinh doanh 18 TO >= 6; TTNV <= 3 149 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18 TO >= 6.4; TTNV <= 1 150 7480201 Công nghệ thông tin 18 TO >= 7.2; TTNV <= 2
VKU Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt-Hàn
151 7340101 Quản trị kinh doanh 18.25 TTNV <= 1 152 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.05 TTNV <= 1 153 7480201 Công nghệ thông tin 18.05 TTNV <= 1
Ghi chú: (1)Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. (2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng". (3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30. (4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển thấp nhất của các tổ hợp vào ngành đó. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây TIN LIÊN QUAN |