Điểm chuẩn đại học thái nguyên 2016 năm 2022

Điểm chuẩn 2016: Trường Đại học Khoa học (ĐH Thái Nguyên)

-

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(mã tổ hợp môn)

Điểm trúng tuyển

Khoa học quản lý

D340401

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

15.00

Luật

D380101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

16.00

Vật lí học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)

15.00

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Sinh học

D420101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

15.00

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

15.00

Địa lý tự nhiên

D440217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn; Vật lí (C01)

15.00

Toán ứng dụng

D460112

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);
Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);
Toán, Ngữ văn; Vật lí (C01)

15.00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Du lịch

D528102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Hóa Dược

D720403

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

15.00

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Lịch sử

D220310

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Báo chí

D320101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04);

15.00

Khoa học thư viện

D320202

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04)

15.00

Công tác xã hội

D760101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00);

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01);

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

15.00

Tiếng Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07);

Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01);

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

15.00

Thời gian nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia trực tiếp tại trường đăng ký xét tuyển hoặc gửi theo đường bưu điện theo địa chỉ của trường từ ngày14/8/2016đến hết ngày19/8/2016.

Địa chỉ nộp hồ sơ:

Trường ĐH Khoa học, Phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên –Thái Nguyên
Điện thoại: 0280.3904.317. Fax: 0280.3746.965; Email:

Điểm chuẩn đại học thái nguyên 2016 năm 2022