STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.25 | Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia Miền Nam, thí sinh NAM |
2 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.25 | HSG bậc THPT Miền Nam, thí sinh NAM |
3 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 25.55 | Điểm thi TN THPT Miền Nam, thí sinh NAM Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán >=8.8 Tiêu chí phụ 1: Điểm mônHóa >8.0 |
4 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 27.68 | XDHB Miền Nam, thí sinh NAM |
5 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 27.9 | Điểm thi TN THPT Miền Nam, thí sinh NỮ |
6 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 29.43 | XDHB Miền Nam, thí sinh NỮ |
7 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.35 | HSG Quốc gia Miền Bắc, thí sinh Nam |
8 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 24.35 | HSG bậc THPT Miền Bắc, thí sinh NAM |
9 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.45 | Điểm thi TN THPT Miền Bắc, thí sinh Nam |
10 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.45 | HSG Quốc gia Miền Bắc, thí sinh NỮ |
11 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 26.45 | HSG bậc THPT Miền Bắc, thí sinh NỮ |
12 | Y khoa | 7720101 | A00, B00 | 28.5 | Điểm thi TN THPT Miền Bắc, thí sinh NỮ |
Học viện Quân Y chính thức công bố phương án tuyển sinh bác sĩ quân sự năm 2022.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Quân Y
- Tên tiếng Anh: Vietnam Military Medical Academy
- Mã trường: YQH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Quốc phòng
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Trung học – Sơ học
- Lĩnh vực: Y tế quân đội
- Địa chỉ: Số 160 Đường Phùng Hưng, Phường Phúc La, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
- Điện thoại:
- Email:
- Website: http://hocvienquany.vn/
- Fanpage:
THÔNG TIN SƠ TUYỂN NĂM 2022
1. Đăng ký sơ tuyển
Thời gian đăng ký sơ tuyển: Từ 15/3 tới 20/5/2022.
Địa điểm đăng ký sơ tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Y khoa quân sự vào Học viện Quân y năm 2022 phải làm hồ sơ sơ tuyển và nộp tại Ban chỉ huy Quân sự Quận/Huyện/Thị xã nơi mình cư trú. Thí sinh đến làm thủ tục sơ tuyển sẽ được hướng dẫn cụ thể.
2. Tiêu chuẩn sơ tuyển
Thí sinh phải đạt các tiêu chuẩn theo quy định như sau:
Tiêu chuẩn về sức khỏe
- Nam cao 1m63, nặng 50kg trở lên; Nữ cao 1m54, nặng 48kg trở lên.
- Thí sinh bị cận thị hoặc viễn thị không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính đạt mắt phải 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10
- Thí sinh có HKTT 3 năm trở lên thuộc KV1, hải đào và thí sinh người dân tộc thiểu số (cả nam và nữ) được tuyển thí sinh có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP nhưng thí sinh nam phải đạt chiều cao 1m62 trở lên.
- Thí sinh nam là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc ít người theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sahc sưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc ít người: Được lấy chiều cao từ 1m60 trở lên, các tiêu chuẩn khác thực hiện như với thí sinh là người dân tộc thiểu số nói chung.
Tiêu chuẩn về tuổi
- Thanh niên ngoài quân đội từ 17 – 21 tuổi
- Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngủ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 – 23 tuổi
- Thiếu sinh quân từ 17 – 23 tuổi.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin chi tiết về ngành đào tạo, mã ngành và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Quân Y năm 2022 như sau:
- Ngành Bác sĩ đa khoa
- Mã ngành: 7720101
- Chỉ tiêu: 312 trong đó,
- Xét tuyển thí sinh nam phía Bắc: 165
- Xét tuyển thí sinh nữ phía Bắc: 16
- Xét tuyển HSG và ưu tiên xét tuyển thí sinh nam phía Bắc: 18
- Xét tuyển HSG và ưu tiên xét tuyển thí sinh nữ phía Bắc: 4
- Xét tuyển thí sinh nam phía Nam: 89
- Xét tuyển thí sinh nữ phía Nam: 8
- Xét tuyển HSG và ưu tiên xét tuyển thí sinh nam phía Nam: 10
- Xét tuyển HSG và ưu tiên xét tuyển thí sinh nữ phía Nam: 2
- Tổ hợp xét tuyển: B00, A00
|
- Ngành Y học dự phòng (Gửi đào tạo các trường ngoài quân đội)
- Mã ngành: 7720110
- Chỉ tiêu:
- Thí sinh nam có HKTT miền Bắc: 6
- Thí sinh nam có HKTT miền Nam: 4
- Tổ hợp xét tuyển: B00
|
Trong số chỉ tiêu trên, Học viện xét 12 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài
2. Phương thức xét tuyển
Học viện Quân Y xét tuyển ngành Y khoa quân sự trên cơ sở kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT để đăng ký tuyển sinh vào đại học, cao đẳng năm 2022 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Đăng ký và xét tuyển
Tổ chức xét tuyển
- Học viện thực hiện 1 điểm chung với đối tượng thí sinh là quân nhân và thanh niên ngoài quân đội; Xác định điểm chuẩn riêng với đối tượng Nam – Nữ; theo thí sinh có HKTT khu vực phía Bắc (Quảng Bình trở lên) và khu vực phía Nam (Quảng Trị trở vào); thí sinh là quân nhân tại ngũ đượ xác định điểm tuyển theo HKTT.
- Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đã có và nộp hồ sơ sơ tuyển được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (NV1) trong nhóm các trường: Học viện Quân y, Học viện Kỹ thuật quân sự, Học viện Khoa học Quân sự, Học viện Phòng không – Không quân (hệ Kỹ sư hàng không) theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh.
- Đợt xét tuyển 1 chỉ xét thí sinh đăng ký NV1 vào theo đúng tổ hợp xét tuyển.
- Thực hiện 1 điểm chuẩn chung giữa 2 tổ hợp xét tuyển A00 và B00
- Điểm trúng tuyển dựa theo chỉ tiêu với từng đối tượng Nam, Nữ và khu vực Bắc – Nam.
- Thí sinh không trúng tuyển NV1 vào Học viện sẽ được xét tuyển các NV kế toán vào các trường ngoài quân đội theo thứ tự ưu tiên và nguyện vọng của thí sinh.
Tiêu chí phụ
Trong trường hợp xét tuyển đến 1 mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu và số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại sẽ thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
- Tiêu chí phụ 1: Ưu tiên điểm môn Toán
- Tiêu chí phụ 2 (xét sau khi áp dụng tiêu chí phụ 1 vẫn còn chỉ tiêu): Ưu tiên điểm môn Hóa
- Tiêu chí phụ 3 (xét sau khi áp dụng 2 tiêu chí phụ trên vẫn còn chỉ tiêu): Ưu tiên điểm môn Lý hoặc Sinh.
- Trường hợp vẫn chưa đủ chỉ tiêu sau khi xét tiêu chí 3, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường báo cáo Ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng xem xét và quyết định.
4. Chính sách ưu tiên
Thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Học viện Quân y
Tham khảo ngay điểm chuẩn Học viện Quân Y 3 năm gần nhất ngay dưới đây:
Tên ngành: Y khoa (Y đa khoa)
Mã ngành: 7720101
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Thí sinh Nam phía Bắc (xét điểm thi THPT) |
A00 |
25.25 |
26.5 |
26.45 |
B00 |
23.55 |
26.5 |
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia |
|
|
|
24.35 |
Xét HSG bậc THPT |
|
|
|
24.35 |
Thí sinh Nữ phía Bắc (xét điểm thi THPT) |
A00 |
26.15 |
28.65 |
28.5 |
B00 |
26.65 |
28.65 |
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia |
|
|
|
26.45 |
Xét HSG bậc THPT |
|
|
|
28.2 |
Thí sinh Nam phía Nam |
A00 |
23.7 |
25.5 |
25.55 |
B00 |
22.1 |
25.5 |
Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia |
|
|
|
24.25 |
Xét HSG bậc THPT |
|
|
|
24.25 |
Xét học bạ THPT |
|
|
|
27.68 |
Thí sinh Nữ phía Nam |
A00 |
23.65 |
28.3 |
27.9 |
B00 |
25.35 |
28.3 |
Xét học bạ THPT |
|
|
|
29.43 |
- TAGS
- đại học quân sự
- đại học y dược