Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Mỏ - Địa Chất – điểm chuẩn HUMG được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường đại học Mỏ - Địa Chất năm 2021 – 2022 cụ thể như sau: Show
Điểm chuẩn trường đại học Mỏ - Địa Chất 2021Đại học Mỏ - Địa Chất (mã trường: MDA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn trường ĐH Mỏ - Địa Chất xét theo điểm thi THPT 2021Chi tiết thông tin điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 được cập nhật dưới đây. Mời các em tham khảo tại đây.
Điểm sàn đại học Mỏ - Địa Chất 2021Ngày 8/8, hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2021 đối với thí sinh ở khu vực 3, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2021 xét theo học bạĐợt 1: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông đợt 1 như sau: Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2021 xét theo học bạ Đợt 2: Ngày 21/9, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mỏ - Địa chất công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông đợt 2 như sau:
Điểm chuẩn trường đại học Mỏ - Địa Chất 2020Đại học Mỏ - Địa Chất (mã trường: MDA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2020 xét theo điểm thiCập nhật ngay bảng điểm chuẩn Đại học Mỏ - Đia Chất xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020 mới nhất tại đây: Xem điểm chuẩn ĐH Mỏ Địa chất năm 2020 mới nhất Đối với các thí sinh trúng tuyển, thời gian xác nhận nhập học từ ngày 5/10 đến 17h00 ngày 10/10. Với những trường hợp đặc biệt không thể đến trường Xác nhận nhập học và nhập học ngay, thí sinh cần gửi chuyển phát nhanh “Giấy chứng nhận kết quả thi THPT” bản chính về Trường ĐH Mỏ - Địa chất trước 17h00 ngày 10/10 (tính theo dấu bưu điện). Điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2020 xét theo học bạDưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Mỏ - Địa Chất năm 2020 như sau: Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 23.5 điểm Mã ngành: 7340301 Kế Toán - A00, A01, D01, D07: 22.29 điểm Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 21.5 điểm Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01: 25.4 điểm Mã ngành: 7520604 Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 18 điểm Mã ngành: 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học - A00, A01, B00, A06: 19.6 điểm Mã ngành: 7520502 Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01, D07: 21.7 điểm Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 21.06 điểm Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01: 20.56 điểm Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00, D07: 18.2 điểm Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 19 điểm Mã ngành: 7440201 Địa chất học - A00, A01, A04, A06: 18 điểm Mã ngành: 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng - A00, A01, A04, A07: 18 điểm Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 18.4 điểm Mã ngành: 7850103 Quản lí đất đai - A00, A01, B00, D01: 18 điểm Mã ngành: 7520601 Kỹ thuật mỏ - A00, A01, C01, D01: 18 điểm Mã ngành: 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01, D07: 19.4 điểm Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D01: 18 điểm Mã ngành: 7520301 Kỹ thuật hóa học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh - A00, A01, D01, D07: 19.8 điểm Mã ngành: 7480206 Địa tin học - A00, A01, C01, D01, D07: 21.2 điểm Bảng điểm chuẩn học bạ của trường đại học Mỏ - Địa Chất 2020 Ngày 14/9, Đại học Mỏ - Địa chất công bố mỗi ngành có một điểm sàn, không phân biệt tổ hợp xét tuyển. Hai ngành có điểm sàn cao nhất là Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật hóa học, còn lại phổ biến 15-16. Điểm sàn của hầu hết ngành năm nay còn cao hơn điểm chuẩn năm ngoái từ 0,2 đến 2 điểm. Cụ thể như sau: Điểm sàn trường đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 chính thức Xem điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất 2019Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất như sau: Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 14 điểm Mã ngành: 7340101_V Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 14 điểm Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm Mã ngành: 7340201_V Tài chính - ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01, D07: 14 điểm Mã ngành: 7340301_V Kế toán - A00, A01, D01, D07: 14 điểm Mã ngành: 7440201 Địa chất học - A00, A01, A04, A06: 14 điểm Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 15 điểm Mã ngành: 7480201_V Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 14 điểm Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 15 điểm Mã ngành: 7510401_TT Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTT - A00, A01, D01, D07: 15 điểm Mã ngành: 7510401_V Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 14 điểm Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 14 điểm Mã ngành: 7520103_V Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 14 điểm Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01: 14 điểm Mã ngành: 7520201_V Kỹ thuật điện - A00, A01: 14 điểm Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, D07: 17.5 điểm Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 14 điểm Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 14 điểm Mã ngành: 7520502 Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01: 15 điểm Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 14 điểm Mã ngành: 7520601 Kỹ thuật mỏ - A00, A01, C01, D01:14 điểm Mã ngành: 7520604 Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 15 điểm Mã ngành: 7520604_V Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 14 điểm Mã ngành: 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01, D07: 14 điểm Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm Mã ngành: 7580201_V Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm Mã ngành: 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng - A00, A01, A04, A06: 14 điểm Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 14 điểm Điểm chuẩn xét theo học bạDưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất năm 2019 xét theo học bạ: Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 23.3 điểm Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 21.5 điểm Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01, D07: 22.5 điểm Mã ngành: 7440201 Địa chất học - A00, A01, A04, A06: 18 điểm Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 25.9 điểm Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 20.7 điểm Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 18 điểm Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01: 18 điểm Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, D07: 24.1 điểm Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 18 điểm Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 18 điểm Mã ngành: 7520502 Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01: 19.5 điểm Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 19 điểm Mã ngành: 7520601 Kỹ thuật mỏ - A00, A01, C01, D01: 18.3 điểm Mã ngành: 7520604 Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 18.1 điểm Mã ngành: 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01, D07: 18 điểm Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 19.97 điểm Mã ngành: 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng - A00, A01, A04, A06: 21.9 điểm Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 18 điểm Tra cứu điểm chuẩn ĐH Mỏ - Địa Chất 2018Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Mỏ - Địa Chất năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây: Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, D07: 15 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện - A00, A01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01: 16 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, A01, B00: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất - A00, A01, A04, A06: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7520502 Kỹ thuật địa vật lý - A00, A01: 15 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ - A00, A01, C01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7520601 Kỹ thuật mỏ - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7520604 Kỹ thuật dầu khí - A00, A01: 15 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng - A00, A01, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D07: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai - A00, A01, B00, D01: 14 điểm (Tiêu chí phụ: Toán) Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Mỏ - Địa Chất năm 2020 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Mỏ - Địa Chất 2020 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2020 mới nhất của các trường khác tại đây. → Điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2020 chính xác nhất |