Thông tin chung
Mã trường: DDF
Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại: 0236.3699324
Ngày thành lập: Ngày 26 tháng 8 năm 2002
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quy mô: 4000 sinh viên
Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 17/9/2022.
Điểm sàn UFL năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Ngôn ngữ Anh | 17.0 |
Ngôn ngữ Nga | 15.0 |
Ngôn ngữ Pháp | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 17.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17.0 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 15.0 |
Quốc tế học | 15.0 |
Đông phương học | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 15.0 |
Quốc tế học (CLC) | 15.0 |
Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 15.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 15.0 |
Đông phương học (CLC) | 15.0 |
Sư phạm tiếng Anh | 19.0 |
Sư phạm tiếng Pháp | 19.0 |
Sư phạm tiếng Trung | 19.0 |
Điểm chuẩn UFL năm 2022
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Sư phạm tiếng Anh | 28.5 |
Sư phạm tiếng Pháp | 25.99 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 27.88 |
Ngôn ngữ Anh | 27.45 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 26.77 |
Ngôn ngữ Nga | 25.1 |
Ngôn ngữ Pháp | 26.15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.58 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 27.42 |
Ngôn ngữ Nhật | 27.47 |
Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 27.32 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.91 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 27.37 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 26.3 |
Quốc tế học | 26.68 |
Quốc tế học (CLC) | 25.95 |
Đông phương học | 26.34 |
Đông phương học (CLC) | 25.01 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Ngôn ngữ Anh | 802 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 759 |
Ngôn ngữ Nga | 685 |
Ngôn ngữ Pháp | 767 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 830 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 839 |
Ngôn ngữ Nhật | 829 |
Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 755 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 838 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 793 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 824 |
Quốc tế học | 743 |
Quốc tế học (CLC) | 721 |
Đông phương học | 720 |
Đông phương học (CLC) | 737 |
3/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | TC phụ |
Sư phạm Tiếng Anh | 27.45 | N1>=9.2, NV2 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 21.0 | NV2 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.6 | NV17 |
Ngôn ngữ Anh | 25.58 | N1>=8.8, NV2 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 24.44 | N1>=8.6, NV2 |
Ngôn ngữ Nga | 18.58 | NV1 |
Ngôn ngữ Pháp | 22.34 | NV2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.83 | NV1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 25.45 | NV3 |
Ngôn ngữ Nhật | 25.5 | NV4 |
Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 24.8 | NV2 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.55 | NV1 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 25.83 | NV1 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 22.51 | N1>=7.4, NV2 |
Quốc tế học | 24.0 | N1>=8.6, NV6 |
Quốc tế học (CLC) | 23.44 | N1>=8.6, NV1 |
Đông phương học | 23.91 | NV2 |
Đông phương học (CLC) | 21.68 | NV1 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |||
2019 | 2020 | |||
Điểm chuẩn | Điểm N1 | TTNV | ||
Quốc tế học | 20.25 | 21.76 | 5.8 | 1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.34 | 24.53 | / | 8 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 20.3 | 22.41 | 6.8 | 1 |
Ngôn ngữ Pháp | 19.28 | 20.05 | / | 3 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.86 | 24.03 | / | 2 |
Ngôn ngữ Nga | 18.13 | 15.03 | / | 4 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23.58 | 25.41 | 8.4 | 3 |
Ngôn ngữ Anh | 22.33 | 23.64 | 7 | 4 |
Đông phương học | 20.89 | 21.58 | / | 2 |
Sư phạm tiếng Trung | 22.54 | 24.15 | / | 2 |
Sư phạm tiếng Pháp | 16.54 | 17.72 | / | 1 |
Sư phạm tiếng Anh | 23.63 | 26.4 | 9 | 1 |
Chương trình chất lượng cao | ||||
Ngôn ngữ Anh | 20 | 22.05 | / | 2 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.06 | 24.39 | 7.2 | 1 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.56 | 23.88 | / | 1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.05 | 23.49 | / | 1 |
Quốc tế học | 19.39 | 21.04 | 6.4 | 2 |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2022 - UFLS điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng (UFLS)
1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204CLC | DGNLHCM | 839 | ||
2 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | D01, D96, D15, D78, XDHB | 26.3 | Tiếng Anh >= 8.77 Học bạ | |
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D96, D78, D04, XDHB | 27.88 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi Học bạ | |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204CLC | D01, D78, D04, D83, XDHB | 27.42 | Học bạ | |
5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210CLC | D01, D96, D78, XDHB | 27.37 | Học bạ | |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D78, D04, D83, XDHB | 27.58 | Học bạ | |
7 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D96, D78, D03, XDHB | 25.99 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi Học bạ | |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D96, D78, XDHB | 27.91 | Học bạ | |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, XDHB | 28.5 | Tiếng Anh >= 9.60 Học lực lớp 12 loại Giỏi | |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209CLC | D01, D06, XDHB | 27.32 | Học bạ | |
11 | Đông phương học | 7310608 | D01, D96, D78, D06, XDHB | 26.34 | Học bạ | |
12 | Quốc tế học | 7310601CLC | D01, D96, D09, D78 | 0 | ||
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201CLC | D01, XDHB | 26.77 | Tiếng Anh >= 8.13 Học bạ | |
14 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06, XDHB | 27.47 | Học bạ | |
15 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D96, D09, D78, XDHB | 26.68 | Tiếng Anh >= 9.20 Học bạ | |
16 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D96, D78, D03, XDHB | 26.15 | Học bạ | |
17 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D96, D78, D02, XDHB | 25.1 | Học bạ | |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 27.45 | Tiếng Anh >= 9.20 | |
19 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | DGNL | 0 | ||
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | DGNLHCM | 830 | ||
21 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | DGNL | 0 | ||
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | DGNLHCM | 838 | ||
23 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | DGNL | 0 | ||
24 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209CLC | DGNLHCM | 755 | ||
25 | Đông phương học | 7310608 | DGNLHCM | 720 | ||
26 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | DGNLHCM | 824 | ||
27 | Ngôn ngữ Anh | 7220201CLC | DGNLHCM | 759 | ||
28 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | DGNLHCM | 829 | ||
29 | Quốc tế học | 7310601 | DGNLHCM | 743 | ||
30 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | DGNLHCM | 767 | ||
31 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | DGNLHCM | 685 | ||
32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 802 | ||
33 | Đông phương học | 7310608CLC | DGNLHCM | 737 | ||
34 | Đông phương học | 7310608CLC | D01, D96, D78, D06, XDHB | 25.01 | Học bạ | |
35 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210CLC | DGNLHCM | 793 | ||
36 | Quốc tế học | 7310601CLC | DGNLHCM | 721 |