Điểm chuẩn trường đại học sư phạm hà nội 1 năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 7.094

  1. Xét học bạ THPT
  2. Xét tuyển kết hợp
  3. Sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT 2021
  4. Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 với thi năng khiếu

Chào bạn đọc. Ngày hôm nay, tôi sẽ đưa ra đánh giá khách quan về các tips, tricks hữu ích cho cuộc sống qua bài chia sẽ Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm 1 Hà Nội 2020, Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2020

Mong bạn đọc đọc nội dung này ở nơi không có tiếng ồn kín để đạt hiệu quả tốt nhất Tránh xa toàn bộ các dòng thiết bị gây xao nhoãng trong công việc tập kết Bookmark lại nội dung bài viết vì mình sẽ update thường xuyên

Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm trúng tuyển. Do đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là sư phạm tiếng Anh. Để biết thêm chi tiết, vui lòng xem bài viết này.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 1

Tuyển sinh Cao đẳng Ẩm thực Hà Nội năm 2021

Cao đẳng cộng đồng xét học bạ

Học chuyên ngành nào dễ kiếm việc lương cao? Trường đại học nào tốt

Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm trúng tuyển. Do đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là sư phạm tiếng Anh. Để biết thêm chi tiết, vui lòng xem bài viết này.

ĐẠT CHUẨN HÀ NỘI TRƯỜNG ĐHSP NĂM 2020

Các Phương Pháp Tham Khảo Để Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường đại học sư phạm hà nội 1 năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học sư phạm hà nội 1 năm 2022

Phương thức xét tuyển học bạ THPT

TÊN NGÀNH NHỎ TIÊU CHUẨN NỮ
Khoa Khoa học Giáo dục và Đào tạo Giáo viên XTT2 Lưu ý XTT3 Lưu ý
Sư phạm Toán học > = 22,55 Không có XT
Sư phạm Toán học (Sư phạm Toán học bằng tiếng Anh) > = 28,4 Không có XT
Giáo dục vật lý > = 26,15 Không có XT
Giáo dục vật lý (dạy vật lý bằng tiếng Anh) > = 25,10 Không có XT
Sư phạm văn học > = 24,35 Không có XT
Giáo dục tiểu học > = 71,35 Không có XT
Giáo dục tiểu học – Sư phạm tiếng Anh > = 69,55 Không có XT
Giáo dục mầm non > = 74,55 Không có XT
Giáo dục đặc biệt > = 25,35 Không có XT
Sư phạm CNTT > = 79,95 > = 77,9
Giáo dục hóa học > = 76,65 > = 69,8
Giáo dục Hóa học (Giảng dạy Hóa học bằng tiếng Anh) > = 74,1 > = 73,7
Sư phạm sinh học > = 25,2 > = 26,3
Sư phạm công nghệ > = 49,9 > = 39,2
Lịch sử sư phạm > = 74,5 > = 74,85
Sư phạm Địa lý > = 74,15 > = 74,55
Giáo dục công dân > = 73
Giáo dục chính trị > = 74,15
Sư phạm tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) > = 102,8 Không có XT
Sư phạm tiếng Pháp (Ngoại ngữ hệ số 2) > = 96,7 > = 97,3
Quản lý giáo dục > = 78,7 > = 72,95
Giáo dục quốc phòng và an ninh quốc gia > = 84,15
Chuyên ngành ngoài sư phạm
Toán học > = 27,25 Không có XT
Văn chương > = 23,85 Không có XT
Hóa học > = 27,2 > = 24,9
Hữu cơ > = 28,45 > = 25,4
Khoa học máy tính > = 76,5 > = 61,15
Nghiên cứu việt nam > = 60,35
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch > = 66,45 > -54,1
Ngôn ngữ tiếng Anh (tiếng Anh cấp độ 2) > = 93,5 > = 103,4
Triết học (triết học Mác-Lênin) > = 78,35 > = 68,7
Chính trị > = 66,7
Tâm lý học (tâm lý học đường) > = 74,85 > = 65,5
Tâm lý giáo dục > = 73,15 > = 62,65
Dịch vụ công cộng > = 60,9 > = 61,8
Kỳ thi tài năng Chủ đề
Sư phạm âm nhạc Môn 1: Hát, hệ số 2 (2 bài hát, 1 bài dân ca, 1 bài hát).
Chủ đề 2: Nội tâm – tiết tấu, hệ số 1 (2 mẫu thuyết phục và 2 mẫu tiết tấu).
Sư phạm mỹ thuật Môn 1 (240 phút): Vẽ bằng bút chì, hệ số 2 (vẽ tượng bán thân, bằng bút chì đen trên giấy trắng, khổ A1)
Môn 2 (240 phút): Trang trí, hệ số 1 (vẽ trang trí hình vuông, tròn, chữ nhật, tua rua, thi tô màu trên khổ giấy trắng A3).

Xem thêm: 10 Trang Web Tự Kiểm Tra, Làm Bài Tập Tiếng Anh Online 2020 (Đặc Sắc)

Giáo dục thể chất Môn 1: Nhảy xa, hệ số 2.
Môn 2: Chạy 100m, hệ số 1.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của 3 ngành giáo dục âm nhạc, giáo dục mỹ thuật là 16,75 và giáo dục thể chất là 18,5.

Điểm chuẩn trường đại học sư phạm hà nội 1 năm 2022

THAM KHẢO TIÊU CHUẨN ƯU TIÊN CÁC NĂM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐẠT CHUẨN NĂM 2019

Điểm chuẩn trường đại học sư phạm hà nội 1 năm 2022

Tham khảo ý kiến ​​của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Trường tổ chức tuyển sinh theo 3 phương thức:

– Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

– Tổ chức thi Tuyển sinh riêng (không lấy kết quả kỳ thi THPT quốc gia): Nhạc phẩm, Mỹ thuật, Thể dục (chi tiết xem thông tin tại Thông báo số: 284 ngày 29/3 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội về Tổ chức thi, Riêng Tuyển sinh chuyên ngành Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất và Kiểm tra năng khiếu để xét tuyển vào ECE, ECE-TA).

– Nhập cảnh trực tiếp. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho tất cả các ngành là 2.900 chỉ tiêu. Trong đó, ngành Sư phạm Ngữ văn lấy chỉ tiêu cao nhất (145 chỉ tiêu).

Đặc biệt Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:

Tên ngành Sự kết hợp của các chủ đề Tài liệu tham khảo
Quản lý giáo dục A00 (Bản gốc) 17.1
Quản lý giáo dục C00 (Bản gốc) 20,75
Quản lý giáo dục D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 17.4
Giáo dục mầm non M00 (Bản gốc) 21.15
Giáo dục mầm non bằng tiếng Anh SP M01 (Bản gốc) 7:45 tối
Giáo dục mầm non bằng tiếng Anh SP M02 (Bản gốc) 19.03
Giáo dục tiểu học D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 22,15
Giáo dục tiểu học D11 (Bản gốc); D52 (0); D54 (0) 21.15
Giáo dục tiểu học SP tiếng Anh D11 (Bản gốc) 20.05
Giáo dục tiểu học SP tiếng Anh D01 (Bản gốc) 21,95
Giáo dục đặc biệt B03 (Bản gốc) 19,5
Giáo dục đặc biệt C00 (Bản gốc) 21,75
Giáo dục đặc biệt D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 19.1
Giáo dục công dân C14 (Bản gốc) 21.05
Giáo dục công dân D66 (Bản gốc); D68 (0); D70 (0) 17,25
Giáo dục công dân D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 17.1
Giáo dục chính trị C14 (Bản gốc) 17
Giáo dục chính trị D66 (Bản gốc); D68 (0); D70 (0) 17,5
Giáo dục chính trị D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 17,85
SP Toán học A00 (Bản gốc) 21,5
SP Toán học (giáo dục toán học bằng tiếng Anh) A00 (Bản gốc) 23.3
SP Toán học (giáo dục toán học bằng tiếng Anh) A01 (Bản gốc) 23,35
SP Toán học (giáo dục toán học bằng tiếng Anh) D01 (Bản gốc) 24.8
SP Tin học A00 (Bản gốc) 5:15 chiều
SP Tin học A01 (Bản gốc) 17
SP Tin học A00 (Bản gốc) 22,85
SP Tin học A01 (Bản gốc) 22,15
Vật lý SP A00 (Bản gốc) 18,55
Vật lý SP A01 (Bản gốc) 18
Vật lý SP C01 (Bản gốc) 21.4
SP Vật lý (dạy vật lý bằng tiếng Anh) A00 (Bản gốc) 18.05
SP Vật lý (dạy vật lý bằng tiếng Anh) A01 (Bản gốc) 18,35
SP Vật lý (dạy vật lý bằng tiếng Anh) C01 (Bản gốc) 20,75
SP Hóa học A00 (Bản gốc) 18,6
SP Hóa học D07 (Bản gốc) 18,75
SP Sinh học A00 (Bản gốc) 17,9
SP Sinh học B00 (Bản gốc) 19,35
SP Sinh học B03 (Bản gốc) 8:45 tối
SP Sinh học (dạy sinh học bằng tiếng Anh) D01 (Bản gốc) 17,55
SP Sinh học (dạy sinh học bằng tiếng Anh) D07 (Bản gốc) 18.4
SP Sinh học (dạy sinh học bằng tiếng Anh) D08 (Bản gốc) 17,8
SP Văn học C00 (Bản gốc) 24
SP Văn học D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 21.1
Lịch sử của SP C00 (Bản gốc) 22
Lịch sử của SP D14 (Bản gốc); D62 (0); D64 (0) 18.05
SP Địa lý A00 (Bản gốc) 17,75
SP Địa lý C04 (Bản gốc) 21,55
SP Địa lý C00 (Bản gốc) 22,25
SP tiếng anh D01 (Bản gốc) 22,6
SP tiếng Pháp D15 (Bản gốc); D42 (0); D44 (0) 18,65
SP tiếng Pháp D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 18,6
Công nghệ SP A00 (Bản gốc) 9:45 tối
Công nghệ SP A01 (Bản gốc) 20.1
Công nghệ SP C01 (Bản gốc) 20.4
Ngôn ngữ tiếng anh D01 (Bản gốc) 21
Triết lý C03 (Bản gốc) 16,75
Triết lý C00 (Bản gốc) 16,5
Triết lý D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 16
Văn chương C00 (Bản gốc) 16
Văn chương D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 16
Khoa học chính trị (Kinh tế chính trị Mác-Lênin) C14 (Bản gốc) 16,6
Khoa học chính trị (Kinh tế chính trị Mác-Lênin) D84 (Bản gốc); D86 (0); D87 (0) 16,65
Khoa học chính trị (Kinh tế chính trị Mác-Lênin) D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 17,35
Tâm lý học (tâm lý học đường) C03 (Bản gốc) 16.1
Tâm lý học (tâm lý học đường) C00 (Bản gốc) 16
Tâm lý học (tâm lý học đường) D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 16.05
Tâm lý giáo dục C03 (Bản gốc) 16.4
Tâm lý giáo dục C00 (Bản gốc) 16
Tâm lý giáo dục D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 16.05
Nghiên cứu việt nam C04 (Bản gốc) 16.4
Nghiên cứu việt nam C00 (Bản gốc) 16
Nghiên cứu việt nam D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 4:45 chiều
Hữu cơ A00 (Bản gốc) 19,2
Hữu cơ B00 (Bản gốc) 05,17
Hữu cơ C04 (Bản gốc) 16
Hóa học A00 (Bản gốc) 16,85
Toán học A00 (Bản gốc) 16.1
Toán học A01 (Bản gốc) 16.3
Toán học D01 (Bản gốc) 16.1
Khoa học máy tính A00 (Bản gốc) 16.05
Khoa học máy tính A01 (Bản gốc) 16.05
Dịch vụ công cộng D14 (Bản gốc); D62 (0); D64 (0) 16,75
Dịch vụ công cộng C00 (Bản gốc) 16
Dịch vụ công cộng D01 (Bản chính); DO2 (0); D03 (0) 16

Tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2020

Thể loại:

Chào cả nhà, mình là Duy, mình là một người sống tình cảm, yêu động vật và dành cực nhiều thời gian chăm sóc chó mèo. Hiện mình đồng thời là chủ của trang web duypets.com này. Với kinh nghiệm 25 năm yêu chó mèo và 3 năm chăm sóc các giống chó cảnh, mình tin những bài viết trên đây sẽ hữu ích cho các sen