Xe công nghệ tiếng Anh là gì

Xe công nghệ tiếng Anh là gì

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

  • dump truck

    /dʌmp trʌk/

    Xe công nghệ tiếng Anh là gì

    xe ben

  • forklift truck

    /ˌfɔːrklɪft ˈtrʌk/

    Xe công nghệ tiếng Anh là gì

    xe nâng

  • excavator

    /ˈekskəveɪtər/

    Xe công nghệ tiếng Anh là gì

    máy đào, máy xúc

  • bulldozer

    /ˈbʊldoʊzər/

    Xe công nghệ tiếng Anh là gì

    máy ủi

  • tractor

    /ˈtræktər/

    Xe công nghệ tiếng Anh là gì

    máy kéo

  • concrete mixer

    xe trộn xi măng

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

Xe công nghệ tiếng Anh là gì

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Xe công nghệ tiếng Anh là gì
    Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
  • Xe công nghệ tiếng Anh là gì
    Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
  • Xe công nghệ tiếng Anh là gì
    Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)
  • Xe công nghệ tiếng Anh là gì
    Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)

Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Vietnamesexe ôm công nghệ

Englishtechnology motorbike taxi

nountɛkˈnɑləʤi ˈmoʊtərˌbaɪk ˈtæksi

Xe ôm công nghệ là phương tiện cơ động, nhanh, thuận tiện hơn so với xe bus. Hành khách đi xe ôm chỉ việc đặt xe trên app là có thể thực hiện chuyến đi mà không cần phải làm thủ tục rắc rối. Mức giá được báo minh bạch rõ ràng.
Xe công nghệ tiếng Anh là gì

Grab là ứng dụng lớn nhất trong lĩnh vực xe ôm công nghệ.

Grab is the biggest app of the technology motorbike taxi.

Khá nhiều người đã tham gia vào dịch vụ xe ôm công nghệ mặc dù họ có bằng cấp chuyên môn.

Quite a few people have joined the technology motorbike taxi service despite having professional qualifications.

Ngày nay, dịch vụ xe ôm công nghệ (technology motorbike taxi) giúp ích rất nhiều trong đời sống hiện đại, bao gồm các dịch vụ chuyên chở như taxi, xe ôm (motorbike taxi), dịch vụ giao hàng (delivery services), dịch vụ đi chợ (grocery shopping service),

769

Xe ôm tiếng anh là gì?,hồi nhỏ cứ mỗi lần đi xe khách từ tỉnh miền tây lên thành phố thì luôn có 1 đội ngũ xe ôm đứng chờ ở cổng chào, thì nay hình ảnh ấy vẫn còn nhưng đang vơi dần đi khi các chú lớn tuổi đã ít lại và thay vào đó là các xe ôm công nghệ ra đời, làm cho nhìn lại thấy thời gian trôi qua nhanh quá, ký ức xe ôm xưa dần không còn nữa. Cùng dịch xe ôm sang tiếng anh xem thế nào nhé.

Xe ôm tiếng Anh là motorbike taxi.

Xe công nghệ tiếng Anh là gì

Có thể bạn chưa xem:

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến xe ôm:

In mountainous areas, motorbike taxi is the main mode of transportation.

Ở vùng núi, xe ôm là phương thức vận chuyển chính.

I want a motorbike taxi to drive me to the market.

Tôi muốn một chiếc xe ôm chở tôi đi chợ.

You will see motorbike taxi when you go to the hospital.

Bạn sẽ thấy xe ôm khi đến bệnh viện.

Would you like to take a motorbike taxi?

Bạn có muốn đi xe ôm không?

nguồn:https://trekhoedep.net/

Xe công nghệ tiếng Anh là gì

Anh em chạy xe ôm công nghệ tại Việt Nam đặc biệt khu vực quận 1 và quận 2 thì lượng khách hàng nước ngoài rất đông và việc giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh với khách hàng là điều mà không phải anh em tài xế nào cũng làm được.

Và ở bài viết dưới đây mình sẽ tổng hợp những câu hỏi, giao tiếp thường gặp và sử dụng nhất bằng tiếng anh đối với các vị khách nước ngoài anh em có thể xem qua nhé (bài viết lấy nguồn từ video channel Adee Trần)

Chào khách
  • Hello/Hi: Xin chào
  • Good Morning: Chào buổi sáng
  • Good Afternoon: Chào buổi chiều
  • Good Evening: Chào buổi tối
Hỏi khách có muốn đi xe không?
  • Let me take you for a ride?
  • Shall we go for a ride?
  • Can i give you a lift?

  • Can i get a ride? Chở tôi đi được chứ?
  • How many people can yoi fit? Bạn chở được mấy người?
  • How long will it take? Mất bao lâu vậy?
  • Please wait for me? Đợi tôi xíu nhé
  • I'm in a bit of a rush? Tôi đang hơi vội
  • Can we get there by 10 o'lock / Noon/ 4PM? Chúng ta có thể tới đó lúc 10h/ chiều / 5h được không?
  • Could you slow down, please? Làm ơn chạy chậm lại một chút cưng ơi?
  • Could you speed up, please? Làm ơn chạy nhanh hơn được không?
  • Is this the Quickest/Shortest way? Đây là đương nhanh nhất à?
  • Do you have change? Bạn có tiền lẻ không?
  • Keep the Change.Giữ tiền thừa đi cưng
  • Thank for the ride/lift - Cảm ơn vì đã đưa tôi tới đây.

Xem thêm tại video bên dưới đây.