Ngày 14/8/2016 trường Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm trúng tuyển năm 2016, điểm của các ngành các em theo dõi chi tiết bên dưới đây:
Điểm chuẩn trường Đại học Đà Nẵng năm 2016
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2016
STT |
Mã trường Ngành |
TÊN TRƯỜNG Tên ngành |
Điểm trúng tuyển ngành |
Ghi chú |
I |
DDK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
||
1 |
D140214 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
19.25 |
|
2 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
22.00 |
|
3 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
23.75 |
|
4 |
D480201CLC1 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) |
22.25 |
|
5 |
D480201CLC2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) |
21.50 |
|
6 |
D510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
20.25 |
|
7 |
D510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
22.25 |
|
8 |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
21.25 |
|
9 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
22.50 |
|
10 |
D520114 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
23.25 |
|
11 |
D520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
21.50 |
|
12 |
D520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
19.75 |
|
13 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
23.00 |
|
14 |
D520201CLC |
Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) |
21.50 |
|
15 |
D520209 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông |
22.50 |
|
16 |
D520209CLC |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) |
18.00 |
|
17 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
23.50 |
|
18 |
D520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) |
21.25 |
|
19 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
20.50 |
|
20 |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
20.25 |
|
21 |
D520604CLC |
Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) |
20.25 |
|
22 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
22.75 |
|
23 |
D540101CLC |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
18.00 |
|
24 |
D580102CLC |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
18.50 |
|
25 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
21.25 |
|
26 |
D580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
19.50 |
|
27 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
20.50 |
|
28 |
D580205CLC |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
19.75 |
|
29 |
D580208 |
Kỹ thuật xây dựng |
21.75 |
|
30 |
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
20.00 |
|
31 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
19.50 |
|
32 |
D905206 |
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông* |
21.25 |
|
33 |
D905216 |
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng* |
20.25 |
|
34 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp* |
40.00 |
|
II |
DDQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
||
35 |
D310101 |
Kinh tế |
20.50 |
|
36 |
D310205 |
Quản lý Nhà nước |
19.50 |
|
37 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
20.25 |
|
38 |
D340103 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
20.00 |
|
39 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
21.00 |
|
40 |
D340115 |
Marketing |
20.75 |
|
41 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
21.75 |
|
42 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
19.00 |
|
43 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
18.25 |
STT |
Mã trường Ngành |
TÊN TRƯỜNG Tên ngành |
Điểm trúng tuyển ngành |
Ghi chú |
44 |
D340301 |
Kế toán |
20.75 |
|
45 |
D340302 |
Kiểm toán |
19.75 |
|
46 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
20.00 |
|
47 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
19.25 |
|
48 |
D380101 |
Luật |
20.50 |
|
49 |
D380107 |
Luật kinh tế |
21.25 |
|
50 |
D460201 |
Thống kê |
19.50 |
|
III |
DDS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
||
51 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
19.75 |
|
52 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
19.00 |
|
53 |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
17.00 |
|
54 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
22.50 |
|
55 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
17.25 |
|
56 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
20.75 |
|
57 |
D140212 |
Sư phạm Hoá học |
20.75 |
|
58 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
20.25 |
|
59 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
18.50 |
|
60 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
16.00 |
|
61 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
16.75 |
|
62 |
D140221 |
Sư phạm Âm nhạc* |
30.50 |
|
63 |
D220113 |
Việt Nam học |
17.00 |
|
64 |
D220310 |
Lịch sử |
16.00 |
|
65 |
D220330 |
Văn học |
16.00 |
|
66 |
D220340 |
Văn hoá học |
16.00 |
|
67 |
D310401 |
Tâm lý học |
17.00 |
|
68 |
D310501 |
Địa lý học |
16.00 |
|
69 |
D320101 |
Báo chí |
18.50 |
|
70 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
18.00 |
|
71 |
D440102 |
Vật lý học |
16.00 |
|
72 |
D440112 |
Hóa học |
16.25 |
|
73 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
16.25 |
|
74 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
16.00 |
|
75 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
16.00 |
|
76 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
19.00 |
|
77 |
D480201CLC |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
16.50 |
|
78 |
D760101 |
Công tác xã hội |
16.00 |
|
79 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16.00 |
|
IV |
DDF |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
||
80 |
D140231 |
Sư phạm tiếng Anh* |
28.75 |
* |
81 |
D140233 |
Sư phạm tiếng Pháp* |
18.25 |
|
82 |
D140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc* |
21.00 |
|
83 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh* |
24.25 |
|
84 |
D220201CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)* |
19.75 |
|
85 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga* |
20.25 |
|
86 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp* |
21.25 |
|
87 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc* |
24.00 |
|
88 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật* |
28.00 |
STT |
Mã trường Ngành |
TÊN TRƯỜNG Tên ngành |
Điểm trúng tuyển ngành |
Ghi chú |
89 |
D220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc* |
26.50 |
|
90 |
D220212 |
Quốc tế học* |
23.50 |
|
91 |
D220212CLC |
Quốc tế học (Chất lượng cao)* |
21.75 |
|
92 |
D220213 |
Đông Phương học* |
23.00 |
|
V |
DDP |
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM |
||
93 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
16.00 |
|
94 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
15.50 |
|
95 |
D310101 |
Kinh tế phát triển |
16.75 |
|
96 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
15.00 |
|
97 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.50 |
|
98 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
22.00 |
|
99 |
D340201 |
Tài chính - ngân hàng |
15.50 |
|
100 |
D340301 |
Kế toán |
15.25 |
|
101 |
D340302 |
Kiểm toán |
15.00 |
|
102 |
D380107 |
Luật kinh tế |
15.00 |
|
103 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
15.25 |
|
104 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
15.50 |
|
105 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15.00 |
|
106 |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
17.50 |
|
VI |
DDY |
KHOA Y - DƯỢC |
||
107 |
D720101 |
Y đa khoa |
24.00 |
|
108 |
D720501 |
Điều dưỡng |
20.75 |
|
VII |
DDV |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH |
||
109 |
DCSE |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính |
18.25 |
|
110 |
DIBM |
Quản trị và kinh doanh Quốc tế |
17.25 |
|
VIII |
DDC |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ |
||
111 |
C340405 |
Hệ thống thông tin quản lý□ |
11.00 |
|
112 |
C420201 |
Công nghệ sinh học |
12.50 |
|
113 |
C480201 |
Công nghệ Thông tin |
12.50 |
|
114 |
C510101TH1 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc* |
26.00 |
V00 |
115 |
C510101TH2 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
10.75 |
A00, A01, C01 |
116 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng □ |
10.75 |
|
117 |
C510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
10.75 |
|
118 |
C510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
10.75 |
|
119 |
C510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10.00 |
|
120 |
C510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
11.00 |
|
121 |
C510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
12.50 |
|
122 |
C510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
11.25 |
|
123 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử□ |
10.25 |
|
124 |
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
10.25 |
|
125 |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
13.50 |
|
126 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10.75 |
|
127 |
C540102 |
Công nghệ thực phẩm |
10.75 |
|
128 |
C580302 |
Quản lý xây dựng |
11.00 |
|
IX |
DDI |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||
129 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
11.25 |
|
130 |
C340115 |
Marketing |
12.75 |
STT |
Mã trường Ngành |
TÊN TRƯỜNG Tên ngành |
Điểm trúng tuyển ngành |
Ghi chú |
131 |
C340301 |
Kế toán |
12.00 |
|
132 |
C480101 |
Khoa học máy tính |
11.00 |
|
133 |
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
10.25 |
|
134 |
C480104 |
Hệ thống thông tin |
10.75 |
|
135 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
10.25 |
|
136 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
13.00 |
|
137 |
C510304 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
10.50 |
|
HỆ ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG |
||||
I |
DDK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
||
1 |
D420201LT |
Công nghệ sinh học (Liên thông) |
20.50 |
|
2 |
D510202LT |
Công nghệ chế tạo máy (Liên thông) |
20.75 |
|
3 |
D520103LT |
Kỹ thuật cơ khí (Liên thông) |
21.00 |
|
4 |
D520114LT |
Kỹ thuật cơ - điện tử (Liên thông) |
21.75 |
|
5 |
D520115LT |
Kỹ thuật nhiệt (Liên thông) |
20.00 |
|
6 |
D520201LT |
Kỹ thuật điện, điện tử (Liên thông) |
21.50 |
|
7 |
D520209LT |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Liên thông) |
21.00 |
|
8 |
D520216LT |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Liên thông) |
22.00 |
|
9 |
D520301LT |
Kỹ thuật hóa học (Liên thông) |
19.00 |
|
10 |
D520320LT |
Kỹ thuật môi trường (Liên thông) |
18.75 |
|
11 |
D540101LT |
Công nghệ thực phẩm (Liên thông) |
21.25 |
|
12 |
D580102LT |
Kiến trúc (Liên thông chất lượng cao) |
17.00 |
|
13 |
D580201LT |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Liên thông) |
19.75 |
|
14 |
D580205LT |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Liên thông) |
19.00 |
|
15 |
D580301LT |
Kinh tế xây dựng (Liên thông) |
18.50 |
|
II |
DDQ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
||
16 |
D340103LT |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên thông) |
16.50 |
|
17 |
D340121LT |
Kinh doanh thương mại (Liên thông) |
15.25 |
|
18 |
D340201LT |
Tài chính - Ngân hàng (Liên thông) |
15.75 |
|
19 |
D340301LT |
Kế toán (Liên thông) |
15.25 |
|
20 |
D340405LT |
Hệ thống thông tin quản lý (Liên thông) |
15.00 |
|
III |
DDP |
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM |
||
21 |
D340101LT |
Quản trị kinh doanh (Liên thông) |
15.00 |
|
22 |
D340301LT |
Kế toán (Liên thông) |
15.00 |
|
23 |
D480201LT |
Công nghệ thông tin (Liên thông) |
15.00 |
|
IV |
DDC |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ |
||
24 |
C340405LT |
Hệ thống thông tin quản lý (Liên thông) |
10.00 |
|
25 |
C480201LT |
Công nghệ Thông tin (Liên thông) |
10.00 |
|
26 |
C510102LT |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Liên thông) |
10.00 |
|
27 |
C510103LT |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Liên thông) |
10.00 |
|
28 |
C510104LT |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Liên thông) |
10.00 |
|
29 |
C510201LT |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Liên thông) |
10.00 |
|
30 |
C510203LT |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Liên thông) |
10.00 |
|
31 |
C510205LT |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Liên thông) |
10.00 |
|
32 |
C510206LT |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Liên thông) |
10.00 |
|
33 |
C510301LT |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Liên thông) |
10.00 |
|
34 |
C510302LT |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông (Liên thông) |
10.00 |
STT |
Mã trường Ngành |
TÊN TRƯỜNG Tên ngành |
Điểm trúng tuyển ngành |
Ghi chú |
35 |
C510401LT |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Liên thông) |
10.00 |
|
36 |
C510406LT |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Liên thông) |
10.00 |
|
37 |
C540102LT |
Công nghệ thực phẩm (Liên thông) |
10.00 |
|
38 |
C580302LT |
Quản lý xây dựng (Liên thông) |
10.00 |
|
V |
DDI |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||
39 |
C340101LT |
Quản trị kinh doanh (Liên thông) |
10.00 |
|
40 |
C340301LT |
Kế toán (Liên thông) |
10.00 |
|
41 |
C480201LT |
Công nghệ thông tin (Liên thông) |
10.00 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên;
- Các ngành đánh dấu * có nhân hệ số môn thi.
Tuyensinh247.com
Xem thêm tại đây: Điểm chuẩn đại học cao đẳng 2022