Điểm thi vào đại học bách khoa tp hcm năm 2022

4.9/5 - (11 lượt đánh giá)

Năm 2022, trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP HCM) dành 5000 chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy với 35 ngành học.

Điểm thi vào đại học bách khoa tp hcm năm 2022

Công bố phương thức tuyển sinh chủ đạo trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP HCM)

Xem thêm Điểm chuẩn ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP HCM)

Điểm thi vào đại học bách khoa tp hcm năm 2022

Trong đề án tuyển sinh năm 2022, ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP HCM) thống nhất tuyển sinh bằng 05 phương thức xét tuyển và mở thêm ngành mới đó là ngành Kỹ thuật vật liệu (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh) nhằm ngành Phục vụ chiến lược phát triển ngành vật liệu hiện đại, tiên tiến theo đúng chuẩn mực quốc tế.

Năm 2022, trường đào tạo 35 ngành chương trình đại trà, 15 ngành tài năng, PFIEV – 8 ngành Việt – Pháp, 19 ngành chương trình chất lượng cao- tiên tiến, 9 ngành chương trình chuyển tiếp quốc tế, chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật,…

Dự kiến phương thức chủ đạo trong kỳ tuyển sinh năm 2022 là tuyển sinh theo hình thức kết hợp các các tiêu chí để đánh giá toàn diện năng lực thí sinh bao gồm: Năng lực học tập, các hoạt động xã hội, các hoạt động văn thể mỹ, bài luận, thư giới thiệu, phòng vấn. Cụ thể, năng lực học tập bao gồm kết quả THPT, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực,…và các chứng chỉ tuyển sinh quốc tế, chứng chỉ ngoại ngữ.

Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP HCM) cho rằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực là một thành tố quan trọng để đánh giá toàn diện năng lực học tập tại trường của thí sinh.

Đối với chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh (chất lượng cao, tiên tiến, chuyển tiếp quốc tế) thí sinh cần đạt điều kiện tiếng Anh sơ tuyển tối thiểu IELTS 4.5 hoặc đạt yêu cầu trong kỳ thi sơ tuyển tiếng Anh của nhà trường.

Các phương thức xét tuyển của ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP HCM):

– Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2022.

– Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

– Xét chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài, xét học lực kết hợp phỏng vấn.

– Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TPHCM.

Năm 2022, nhà trường chú trọng xây dựng lộ trình cho chương trình kỹ sư và thạc sĩ với mô hình chuyên sâu đặc thù nhằm cung ứng cho thị trường các chuyên gia trong lĩnh vực khoa học – kỹ thuật có trình độ cao. Lộ trình đào tạo được rút gọn trong 5 – 5.5 năm với 180 tín chỉ.

ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP HCM)

Năm 2022, trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM dự kiến xây dựng cổng thông tin trực tuyến dành cho các thí sinh xét tuyển bằng phương thức kết hợp.

Điểm thi vào đại học bách khoa tp hcm năm 2022

Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Điểm thi vào đại học bách khoa tp hcm năm 2022

Phương thức xét tuyển kết hợp chiếm ưu thế

Trong xu hướng đa dạng hóa phương thức tuyển sinh đồng thời giảm sự phụ thuộc vào phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, ĐHBK đang từng bước thực hiện lộ trình nhằm tăng dần chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.

Được biết, trong giai đoạn 2018-2021, chỉ tiêu của phương thức ĐGNL đã có sự thay đổi từ 10% lên tới 60%, sinh viên trúng tuyển thông qua phương thức này cũng được đánh giá là có năng lực học tập tốt trong quá trình học tập tại ĐHBK.

Dự kiến năng 2022, ĐH Bách khoa TP.HCM sẽ gộp kết quả thi ĐGNL vào phương thức xét tuyển kết hợp. Đây sẽ là phương thức xét tuyển chủ đạo bên cạnh các phương thức cũ. Chỉ tiêu dự kiến dành cho phương thức kết hớp có thể lên tới 90% (trong số 5.150 chỉ tiêu tuyển sinh).

Tham khảo phương án tuyển sinh 2022 của trường TẠI ĐÂY

Thí sinh có thể chủ động điều chỉ thông tin qua cổng thông tin trực tuyến

PGS-TS Bùi Hoài Thắng – Trưởng Phòng Đào tạo Đại học Bách khoa ĐHQG TP.HCM cũng có biết: “Nhà trường đang xây dựng cổng thông tin trực tuyến để các thí sinh tham gia phương thức kết hợp có thể đăng tải dữ liệu xét tuyển như: thông tin cá nhân, nguyện vọng (ngành/ chương trình), minh chứng kết quả học tập THPT, năng lực ngoại ngữ và các thành tích khác… Trong suốt quá trình xét tuyển, thí sinh có thể chủ động cập nhật, bổ sung thông tin”

Ngoài ra, đối với các nguyện vọng xét tuyển bằng phương thức xét tuyển kết hợp, tùy vào từng thời điểm, nhà trường sẽ có thể sử dụng bộ nguyện vọng đã đăng ký theo kết quả thi ĐGNL hay Tốt nghiệp THPT.

Trường mở thêm 2 ngành đào tạo mới

Năm 2022, ĐHBK sẽ mở thêm 2 ngành đào tạo mới thuộc hệ chất lượng cao (CLC), đó là ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao và ngành Công nghệ Sinh học.

Ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao hướng tới mục tiêu phục vụ cho chiến lương phát triển của ngành vật liệu hiện đại ngày nay, đạt chuẩn quốc tế, ngành Công nghệ Sinh học hướng tới nâng cao khả năng nghiên cứu, bảo chế sinh phẩm đáp ứng nhu cầu phát triển của nền kinh tế – xã hội, đồng thời chăm sóc sức khỏe người dân (nhất là trong thời điêm đại dịch Covid-19 có thể tạo ra các sinh phẩm hỗ trợ phòng chống dịch).

Ngoài ra, thị trường Việt Nam hiện nay đang chịu ảnh hưởng lớn bởi các doanh nghiệp Nhật Bản, do đó ĐH Bách khoa ĐHQG TP.HCM phát triển chương trình CLC tăng cường tiếng Nhật dành cho ngành Khoa học Máy tính, Cơ Kỹ thuật.

(Theo Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM)

Đại học Bách Khoa ĐHQG TPHCM (HCMUT) Tuyển sinh 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM Chính thức được công bố cụ thể theo từng mã ngành đào tạo hệ đai học chính quy theo thông tin dưới đây

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TP.HCM xét tuyển nguyện vọng 1 vào hệ Đại học chính quy chính thức được công bố mới nhất vào các ngành nghề tuyển sinh năm nay với thông tin chi tiết cụ thể như sau:

Điểm thi vào đại học bách khoa tp hcm năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa TP.HCM 2021

Khoa học Máy tính
Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn: 28,00

Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: 7480106

Điểm chuẩn: 27,35

Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn: 25,60

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 25,60

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 25,60

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7520103

Điểm chuẩn: 24,50

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành:  7520114

Điểm chuẩn: 26,75

Kỹ thuật Dệt

Mã ngành: 7520312

Điểm chuẩn: 22,00

Công nghệ May

Mã ngành: 7540204

Điểm chuẩn: 22,00

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7520301

Điểm chuẩn: 26,30

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 26,30

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420101

Điểm chuẩn: 26,30

Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 22,40

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn: 22,40

Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Điểm chuẩn: 22,40

Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

Mã ngành: 7580203

Điểm chuẩn: 22,40

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

Điểm chuẩn: 22,40

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Điểm chuẩn: 22,40

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Điểm chuẩn: 22,40

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 25,25

Kỹ thuật Địa chất

Mã ngành: 7520501

Điểm chuẩn: 22,00

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604

Điểm chuẩn: 22,00

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Điểm chuẩn: 25,25

Kỹ thuật Môi trường 

Mã ngành: 7520320

Điểm chuẩn:24,00

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Điểm chuẩn: 26,80

Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn: 26,80

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 7520309

Điểm chuẩn: 22,60

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: 7520401

Điểm chuẩn: 25,30

Cơ kỹ thuật

Mã ngành: 7520101

Điểm chuẩn: 24,30

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: 7520115

Điểm chuẩn: 23,00

Bảo dưỡng Công nghiệp

Mã ngành: 7510211

Điểm chuẩn: 22,00

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

Điểm chuẩn: 26,50

Kỹ thuật Tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Điểm chuẩn: 25,00

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 7520120

Điểm chuẩn: 25,00

Khoa học Máy tính 

Mã ngành: 7480101_CLC

Điểm chuẩn: 28,00

Kỹ thuật Máy tính  

Mã ngành: 7480106_CLC

Điểm chuẩn: 27,35

Kỹ thuật Điện - Điện tử

Mã ngành: 7520201_CLC

Điểm chuẩn:  24,75

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7520103_CLC

Điểm chuẩn: 24,50

Kỹ thuật Cơ điện tử 

Mã ngành: 7520114_CLC

Điểm chuẩn: 26,60

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành:

Điểm chuẩn: 26,00

Kỹ thuật Hóa học 

Mã ngành: 7520301_CLC

Điểm chuẩn: 25,40

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580201_CLC

Điểm chuẩn: 22,30

Công nghệ Thực phẩm 

Mã ngành: 7540101_CLC

Điểm chuẩn: 25,70

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604_CLC

Điểm chuẩn: 22,00

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 7510601_CLC

Điểm chuẩn: 24,50

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7850101_CLC

Điểm chuẩn: 22,50

Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_CLC

Điểm chuẩn: 26,25

Vật lý kỹ thuật

Mã ngành: 7520401_CLC

Điểm chuẩn: 24,50

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130_CLC

Điểm chuẩn: 26,00

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 7520120_CLC

Điểm chuẩn: 25,50

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101_CLC

Điểm chuẩn: 26,75

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_CLC

Điểm chuẩn: 22,00

Cơ kỹ thuật 

Mã ngành:  

Điểm chuẩn: 22,50

Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn đại học Bách Khoa TP.HCM do kênh tuyển sinh 24h.vn thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

BY: Minh vũ