Điều kiện khí tượng thủy văn tiếng anh là gì năm 2024

Từ điển kỹ thuật

Lĩnh vực: môi trường

  • meteorite conditions
  • điều kiện không nén được: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngcondition of uncompresssibility
  • điều kiện (không khí) trong phòng: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: điện lạnhroom conditionscác điều kiện (không khí) trong phòngroom conditions
  • điều kiện không khí: Từ điển kỹ thuậtair conditionsđiều kiện không khí ngoài trờioutdoor air conditionsđiều kiện không khí raleaving air conditionsair datumair-conditionsCụm từmáy điều kiện không khí mùa hèsummer air co

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Belton city ordinances seem clear. Điều kiện khí tượng của thành phố Bandle có vẻ hoàn hảo.
  • Current meteorological conditions in Bandle City seem optimal. Điều kiện khí tượng của thành phố Bandle có vẻ hoàn hảo.
  • Kennedy reports meteorological conditions no-go for re-entry. Kennedy thông báo điều kiện khí tượng không phù hợp để trở về.
  • The science that examines weather conditions. Khoa học nghiên cứu các điều kiện khí tượng.
  • Bad weather: When meteorological conditions prevent the operation of the flight. Thời tiết xấu: Khi điều kiện khí tượng ngăn cản hoạt động của chuyến bay.

Những từ khác

  1. "điều kiện khác thường" Anh
  2. "điều kiện khí hậu" Anh
  3. "điều kiện khí hậu bất lợi" Anh
  4. "điều kiện khí quyển" Anh
  5. "điều kiện khí trời" Anh
  6. "điều kiện khóa không hợp lệ" Anh
  7. "điều kiện không khí" Anh
  8. "điều kiện không khí ngoài trời" Anh
  9. "điều kiện không khí ra" Anh
  10. "điều kiện khí quyển" Anh
  11. "điều kiện khí trời" Anh
  12. "điều kiện khóa không hợp lệ" Anh
  13. "điều kiện không khí" Anh

Dự báo khí tượng thủy văn là gì? Thời hạn dự báo khí tượng thủy văn là bao lâu? – Ngọc My (Bình Định)

Điều kiện khí tượng thủy văn tiếng anh là gì năm 2024

Dự báo khí tượng thủy văn là gì? Thời hạn dự báo khí tượng thủy văn (Hình từ internet)

1. Dự báo khí tượng thủy văn là gì?

Dự báo khí tượng thủy văn là đưa ra thông tin, dữ liệu về trạng thái, quá trình diễn biến và hiện tượng khí tượng thủy văn trong tương lai ở một khu vực, vị trí với khoảng thời gian xác định.

Trong đó:

- Khí tượng thủy văn là cụm từ chỉ chung khí tượng, thủy văn và hải văn.

- Khí tượng là trạng thái của khí quyển, quá trình diễn biến của các hiện tượng tự nhiên trong khí quyển.

- Thủy văn là trạng thái, quá trình diễn biến và sự vận động của nước sông, suối, kênh, rạch, hồ.

(Điều 3 Luật Khí tượng thủy văn 2015)

2. Thời hạn dự báo khí tượng thủy văn

Thời hạn dự báo khí tượng thủy văn được quy định như sau:

- Thời hạn dự báo, cảnh báo thời tiết:

+ Thời hạn cực ngắn: dự báo, cảnh báo tối đa đến 12 giờ.

+ Thời hạn ngắn: dự báo, cảnh báo từ trên 12 giờ đến tối đa 72 giờ.

+ Thời hạn vừa: dự báo, cảnh báo từ trên 03 ngày đến tối đa 10 ngày.

- Thời hạn dự báo khí hậu:

+ Thời hạn dài: dự báo, cảnh báo từ trên 10 ngày đến tối đa 01 tháng.

+ Thời hạn mùa: dự báo, cảnh báo từ trên 01 tháng đến tối đa 06 tháng.

+ Thời hạn năm: dự báo, cảnh báo từ trên 06 tháng đến tối đa 12 tháng.

- Thời hạn dự báo, cảnh báo thủy văn:

+ Thời hạn cực ngắn: dự báo, cảnh báo tối đa đến 12 giờ.

+ Thời hạn ngắn:

++ Đối với các sông lớn, trừ sông Cửu Long: dự báo, cảnh báo từ trên 12 giờ đến tối đa 48 giờ;

++ Đối với sông Cửu Long: dự báo, cảnh báo từ trên 12 giờ đến tối đa 05 ngày;

++ Các sông còn lại: dự báo, cảnh báo từ trên 12 giờ đến tối đa 24 giờ.

+ Thời hạn vừa:

++ Đối với các sông lớn, trừ sông Cửu Long: dự báo, cảnh báo từ trên 48 giờ đến tối đa 10 ngày;

++ Đối với sông Cửu Long: dự báo, cảnh báo từ trên 05 ngày đến tối đa 10 ngày;

++ Các sông còn lại: dự báo, cảnh báo từ trên 24 giờ đến tối đa 10 ngày.

+ Thời hạn dài: dự báo, cảnh báo từ trên 10 ngày đến tối đa 01 tháng.

+ Thời hạn mùa: dự báo, cảnh báo từ trên 01 tháng đến tối đa 06 tháng.

- Thời hạn dự báo nguồn nước:

+ Thời hạn ngắn: dự báo tối đa đến 07 ngày.

+ Thời hạn vừa: dự báo từ trên 07 ngày đến tối đa 15 ngày.

+ Thời hạn dài: dự báo, cảnh báo từ trên 15 ngày đến tối đa 01 tháng.

+ Thời hạn mùa: dự báo, cảnh báo từ trên 01 tháng đến tối đa 06 tháng.

+ Thời hạn năm: dự báo, cảnh báo từ trên 06 tháng đến tối đa 12 tháng.

- Thời hạn dự báo, cảnh báo hải văn:

+ Thời hạn cực ngắn: dự báo, cảnh báo tối đa đến 12 giờ.

+ Thời hạn ngắn: dự báo, cảnh báo từ trên 12 giờ đến tối đa 03 ngày.

+ Thời hạn vừa: dự báo, cảnh báo từ trên 03 ngày đến tối đa 10 ngày.

+ Thời hạn dài: dự báo, cảnh báo từ trên 10 ngày đến tối đa 01 tháng.

+ Thời hạn mùa: dự báo, cảnh báo từ trên 01 tháng đến tối đa 06 tháng.

- Thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên: thực hiện theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.