Chuyên ngành Công nghệ thông tin
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo chất lượng cao (CLC) được triển khai nhằm nâng cao chất lượng đào tạo trình độ đại học trong nhà trường nhằm đào tạo nguồn nhân lực có tính cạnh tranh cao trên thị trường lao động trong thời kỳ hội nhập kinh tế khu vực và thế giới.
Chương trình đào tạo CLC ngành Công nghệ thông tin (CNTT) được xây dựng với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực CNTT trình độ đại học có phẩm chất chính trị vững vàng, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; có năng lực thực hành nghề nghiệp gồm kiến thức cơ bản và chuyên sâu về chuyên ngành; có phương pháp tư duy, năng lực tự nghiên cứu và phong cách làm việc hiện đại, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng CNTT của xã hội.
Chương trình đào tạo được thiết kế nhằm cung cấp các kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên nghiệp và ứng dụng, các kỹ năng nghề nghiệp, và khả năng tự nghiên cứu cho sinh viên nhằm mở rộng kiến thức để thích ứng với xu thế phát triển của thời đại. Chương trình đào tạo được xây dựng dựa trên quan điểm chủ đạo là mang tính ứng dụng cao, đáp ứng được nhu cầu nguồn nhân lực CNTT cho xã hội và cho ngành Giao thông Vận tải.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng, mức độ tự chủ và trách nhiệm:
- Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, hỗ trợ cho việc tiếp thu các kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp.
- Có kiến thức cơ bản về khoa học chính trị và pháp luật, khoa học xã hội phù hợp với chuyên môn được đào tạo.
- Có các kiến thức về cơ sở kỹ thuật và ngành, có thể vận dụng trong việc quản lý, điều hành hoạt động liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin trong thời đại hiện nay.
- Có các kỹ năng cá nhân cần thiết, phù hợp nhiều vị trí việc làm trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa.
- Có đạo đức, có tinh thần trách nhiệm với xã hội.
- Có khả năng chủ động cho tương lai và ý thức tự nâng cao trình độ, học tập cả đời.
Chuẩn đầu ra
- Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên có kiến thức, kỹ năng, mức độ tự chủ và trách nhiệm:
Ký hiệu |
Chủ đề chuẩn đầu ra |
TĐNL |
PLO1 |
Áp dụng kiến thức toán, khoa học tự nhiên vào chuyên ngành CNTT |
3 |
PLO2 |
Áp dụng kiến thức cơ sở kỹ thuật ngành và kiến thức kỹ thuật ngành nâng cao trong lập luận phân tích để giải quyết các bài toán kỹ thuật chuyên môn phức tạp liên quan đến CNTT trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa quốc gia |
4 |
PLO3 |
Tổng hợp các kiến thức cơ bản và sử dụng các kỹ năng, các công nghệ tiên tiến khoa học kỹ thuật cần thiết cho hoạt động lãnh đạo: quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn |
4 |
PLO4 |
Nhận thức, xác định được các kiến thức đương đại liên quan khoa học chính trị và pháp luật, khoa học xã hội phù hợp với chuyên môn được đào tạo |
3 |
PLO5 |
Nhận thức trách nhiệm nghề nghiệp đối với ngành chuyên môn, môi trường và xã hội |
2 |
PLO6 |
Khởi tạo, đề xuất hoặc đánh giá các giải pháp, chiến lược mới, các quy trình kỹ thuật, phát triển phần mềm, xây dựng, triển khai, vận hành hệ thống CNTT đổi mới, công nghệ mới, cơ sở hạ tầng và dịch vụ |
5 |
PLO7 |
Tự nhận thức về giới hạn khả năng của bản thân, xác định được được sự cần thiết của việc tự đào tạo, tự học suốt đời |
2 |
Kế hoạch giảng dạy
STT |
Mã
học phần |
Mã
tự quản |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
Học kỳ 1: 15 tín chỉ tích lũy + …… tín chỉ không tích lũy |
Học phần bắt buộc |
|
|
1. |
001202 |
|
Giải tích 1 |
3 |
|
2. |
125000 |
|
Kiến trúc máy tính (Computer Organization) |
3 |
TA |
3. |
001201 |
|
Đại số |
2 |
|
4. |
005004 |
|
Pháp luật đại cương |
2 |
|
5. |
122042 |
|
Nhập môn CNTT (Introduction to CSE) |
3 |
|
6. |
124012 |
|
Tin học cơ bản |
2 |
|
Học phần tự chọn |
|
|
1. |
|
|
|
|
|
Học kỳ 2: 15 tín chỉ tích lũy + …… tín chỉ không tích lũy |
Học phần bắt buộc |
|
|
1. |
001205 |
|
Toán chuyên đề 1 |
|
|
2. |
121000 |
|
Cơ sở dữ liệu (Database Systems) |
|
TA |
3. |
005105 |
|
Triết học Mác – Lênin |
|
|
4. |
123002 |
|
Mạng máy tính |
|
|
5. |
124001 |
|
Kỹ thuật lập trình (Programming Techniques) |
|
TA |
6. |
|
|
|
|
|
Học phần tự chọn |
|
|
1. |
|
|
|
|
|
Học kỳ 3: 16 tín chỉ tích lũy + …… tín chỉ không tích lũy |
Học phần bắt buộc |
|
|
1. |
005106 |
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
|
2. |
123013 |
|
Lập trình mạng |
3 |
|
3. |
122002 |
|
Toán rời rạc |
2 |
|
4. |
122003 |
|
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
|
5. |
122043 |
|
Chuyên đề thực tế 1 |
1 |
|
6. |
124002 |
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data Structures and Algorithms) |
3 |
TA |
7. |
122004 |
|
Lý thuyết đồ thị |
2 |
|
Học phần tự chọn |
|
|
1. |
|
|
|
|
|
Học kỳ 4: 15 tín chỉ tích lũy + …… tín chỉ không tích lũy |
Học phần bắt buộc |
|
|
1. |
005107 |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|
2. |
121002 |
|
Thiết kế cơ sở dữ liệu (Data Modeling for Systems Development) |
3 |
TA |
3. |
122005 |
|
Công nghệ phần mềm (Software Engineering) |
2 |
TA |
4. |
121037 |
|
Quản trị doanh nghiệp CNTT |
2 |
|
5. |
124003 |
|
Phân tích thiết kế giải thuật (Design and Analysis of Algorithms) |
3 |
TA |
6. |
125001 |
|
Hệ điều hành |
3 |
|
Học phần tự chọn |
|
|
1. |
|
|
|
|
|
Học kỳ 5: 16 tín chỉ tích lũy + …… tín chỉ không tích lũy |
Học phần bắt buộc |
|
|
1. |
005102 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
2. |
123033 |
|
An toàn thông tin |
3 |
|
3. |
123042 |
|
Chuyên đề thực tế 2 |
1 |
|
Học phần tự chọn: Sinh viên chọn tối thiểu 10 tín chỉ trong số học phần sau |
1. |
121031 |
|
Lập trình web |
3 |
|
2. |
122036 |
|
Lập trình Java |
2 |
|
3. |
123015 |
|
Quản trị dự án CNTT |
3 |
|
4. |
123032 |
|
Thiết kế mạng |
2 |
|
5. |
123036 |
|
Mạng máy tính nâng cao |
2 |
|
6. |
123037 |
|
Mạng không dây |
2 |
|
7. |
123041 |
|
Hệ điều hành Linux |
3 |
|
8. |
124008 |
|
Công nghệ phần mềm nhúng |
3 |
|
9. |
125003 |
|
Kỹ thuật truyền số liệu |
2 |
|
Học kỳ 6: 14 tín chỉ tích lũy + …… tín chỉ không tích lũy |
Học phần bắt buộc |
|
|
1. |
005108 |
|
Lịch sử Đảng cộng sản VN |
2 |
|
2. |
121008 |
|
Phân tích thiết kế hệ thống |
3 |
|
3. |
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
Học phần tự chọn: Sinh viên chọn tối thiểu 9 tín chỉ trong số học phần sau |
1. |
121003 |
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
|
2. |
121034 |
|
Lập trình thiết bị di động |
3 |
|
3. |
122024 |
|
Quản trị dự án phần mềm |
3 |
|
4. |
122039 |
|
Đồ án thực tế công nghệ phần mềm |
3 |
|
5. |
123005 |
|
Quản trị mạng |
3 |
|
6. |
123009 |
|
Thiết bị truyền thông và mạng |
3 |
|
Học kỳ 7: 17 tín chỉ tích lũy + …… tín chỉ không tích lũy |
Học phần bắt buộc |
|
|
1. |
122038 |
|
Chuyên đề hệ thống giao thông thông minh |
3 |
|
2. |
126000 |
|
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
Cuối kỳ |
Học phần tự chọn: Sinh viên chọn tối thiểu 3 tín chỉ trong số học phần sau |
1. |
121035 |
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý |
3 |
|
2. |
122010 |
|
Xây dựng phần mềm hướng đối tượng |
3 |
|
3. |
123034 |
|
Hệ điều hành mạng |
3 |
|
Học phần tự chọn: Sinh viên chọn tối thiểu 8 tín chỉ trong số học phần sau |
1. |
001210 |
|
Tối ưu hóa |
2 |
|
2. |
123016 |
|
Kỹ năng làm việc |
3 |
|
3. |
124005 |
|
Luật Công nghệ thông tin |
2 |
|
4. |
124006 |
|
Thương mại điện tử |
3 |
|
5. |
124011 |
|
Internet vạn vật (IoT) |
2 |
|
6. |
154008 |
|
Môi trường và phát triển kinh tế bền vững |
2 |
|
Học kỳ 8: 12 tín chỉ tích lũy + …… tín chỉ không tích lũy |
Học phần bắt buộc |
|
|
1. |
|
|
|
|
|
Học phần tự chọn: Sinh viên học 12 tín chỉ tự chọn (nếu không làm Luận văn tốt nghiệp) hoặc học thêm 6 tín chỉ tự chọn (nếu làm Luận văn tốt nghiệp) trong số các học phần dưới đây |
1. |
126001 |
|
Luận văn tốt nghiệp |
6 |
|
2. |
121033 |
|
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
|
3. |
121036 |
|
Xử lý ảnh và thị giác máy tính |
3 |
|
4. |
122040 |
|
Kiểm chứng phần mềm |
3 |
|
5. |
122041 |
|
Khai thác dữ liệu (Introduction to Data Mining) |
3 |
TA |
6. |
123038 |
|
An ninh mạng |
3 |
|
7. |
123039 |
|
Điện toán đám mây |
3 |
|
|