Đoàn viên ưu tú tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ ưu tú

trong Từ điển Việt - Anh
@ưu tú [ưu tú]
- excellent; eminent; elite

Những mẫu câu có liên quan đến "ưu tú"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ưu tú", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ưu tú, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ưu tú trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Có giáo dục, kiên nhẫn, ưu tú.

Educated... patient... noble.

2. Chơi trong bộ phận ưu tú kể từ năm 2014.

Current Prime Minister since 2014.

3. Anh nghĩ rằng nữ sinh ưu tú muốn nổ tung phố Wall?

You think our honor student wants to blow up Wall Street?

4. Anh đã đưa cho tôi cái áo khoác vận động viên ưu tú.

And you gave me your letterman's jacket!

5. Tôi đã gặp được nhiều khuôn mặt ưu tú trong bữa tối hôm nay.

I'm looking at a lot of distinguished faces here tonight.

6. Em là một chiến binh ưu tú đã luyện thuật ấn núp nhiều năm.

I am an elite warrior, who's trained many years in a art of stealth.

7. Nó đã giết sạch cả một thế hệ ưu tú của Anh, Pháp và Đức ...

It killed off the best of a whole generation of British, French and German men. . . .

8. Tính chất ưu tú này là của lễ dâng của một dân tộc lên Chúa.

This condition of excellence was a nations offering unto the Lord.

9. Tôi là đặc vụ ưu tú của lực lượng bán quân sự liên thiên hà.

I'm an elite agent of an intergalactic paramilitary force.

10. Trò chơi dựa theo những chiến công hào hùng của phi công ưu tú Jack Archer.

The game follows the exploits of ace pilot Jack Archer.

11. Giờ toàn bộ lực lượng ưu tú nhất của New York cũng đang truy lùng anh.

As if Muirfield hunting me down wasn't enough, now I have New York's finest after me.

12. Sau khi tốt nghiệp hạng ưu tú ở học viện Clairefontaine, anh gia nhập Arsenal lúc 16 tuổi.

As a graduate of the elite Clairefontaine academy, he signed for Arsenal at the age of 16.

13. Sự phân cực mạnh mẽ nhất xảy ra giữa những nhà chính trị ưu tú của chúng ta.

The polarization is strongest among our political elites.

14. Bộ tộc Kalenjin chỉ chiếm 12% dân số Kenya nhưng chiếm phần lớn các vận động viên ưu tú.

The Kalenjin make up just 12 percent of the Kenyan population but the vast majority of elite runners.

15. Chúng tôi huy động những người ưu tú và nhận được sự hỗ trợ to lớn của truyền thông.

We mobilized the elite and got huge support from the media.

16. Nó khá là dễ hiểu, nên tôi sẽ để Cyril đưa gương mặt ưu tú của anh ấy lên.

It's quite self-explanatory, so I'm just going to let Cyril show his beautiful face.

17. Vì anh là một công nhân ưu tú và đáng tin cậy, ông chủ tôn trọng nguyện vọng của anh.

Since he was an excellent and trusted worker, his employer respected his wishes.

18. Ông đã được trao Huân chương Danh dự Đảo Ellis năm 1998 và giải Ưu tú của Trung tâm Quốc tế.

He was a recipient of an Ellis Island Medal of Honor in 1998 and the Award of Excellence of the International Center.

19. Các đội bay B-58 là những lực lượng ưu tú được tuyển chọn từ các phi đội ném bom chiến lược.

The B-58 crews were chosen from other strategic bomber squadrons.

20. Với người học sinh Anh ưu tú Henry Drysdale Dakin, ông nghiên cứu arginase, loại men thủy phân arginine thành urê và ornithine.

With his distinguished English pupil Henry Drysdale Dakin, Kossel investigated arginase, the ferment which hydrolyses arginine into urea and ornithine.

21. Trước đó, tôi đã bị bắt đi quân dịch và trở thành lính SS (Schutzstaffel, đội cận vệ ưu tú của Hitler) ở Romania.

By this time, I had already been drafted and assigned to the German SS (Schutzstaffel, Hitlers elite guard) in Romania.

22. Một nhà khảo cổ ưu tú người Ukraine nói: Sự thật là chúng ta chỉ giản dị không biết chuyện gì đã xảy ra.

The truth is, we simply dont know what happened, says a leading Ukrainian archaeologist.

23. Cuối cùng, khi trận đấu được tiếp tục, làn sóng cuối cùng, bao gồm lính Janissaries ưu tú, tấn công các bức tường thành phố.

Finally, as the battle was continuing, the last wave, consisting of elite Janissaries, attacked the city walls.

24. Sokrates lập luận rằng sự ưu tú về đạo đức là một di sản thần thánh hơn là do sự giáo dục của cha mẹ.

Socrates argued that moral excellence was more a matter of divine bequest than parental nurture.

25. Kết quả của điều đó là bạn ở trong 1 tình huống kì lạ tầng lớp ưu tú thoát khỏi kiểm soát bởi người bầu cử.

So as a result of it, you have this very strange situation in which the elites basically got out of the control of the voters.

26. Lúc đầu, Zack được xếp chung phòng với Bailey Pickett, một học sinh thông minh và ưu tú, nhưng thật ra là một cô gái giả trai.

Zack initially shares a room with Bailey Pickett, a smart and intelligent student, who's a girl disguised as a boy.

27. Để đối phó, Haganah xây dựng Palmach thành một lực lượng xung kích ưu tú của Haganah và tổ chức nhập lậu di dân Do thái về Palestine.

In reaction to the White Paper, the Haganah built up the Palmach as the Haganah's elite strike force and organized illegal Jewish immigration to Palestine.

28. AIS là một cơ sở giáo dục và đào tạo chuyên nghiệp cung cấp huấn luyện cho các vận động viên ưu tú trong một số môn thể thao.

The AIS is a specialised educational and training institution providing coaching for elite junior and senior athletes in a number of sports.

29. Brigham Young: Cá tính ưu tú và tuyệt vời của Anh Joseph Smith là ông có thể giải thích những sự việc thiêng liêng cho những người trần thế hiểu.

Brigham Young: The excellency of the glory of the character of Brother Joseph Smith was that he could reduce heavenly things to the understanding of the finite.

30. William xứ Týros ghi nhận rằng quân đội Ayyub bao gồm 26.000 binh sĩ, trong đó 8.000 là lực lượng ưu tú và 18.000 lính nô lệ da đen từ Sudan.

William of Tyre recorded that the Ayyubid army consisted of 26,000 soldiers, of which 8,000 were elite forces and 18,000 were black soldiers from Sudan.

31. Anh Azzam nói: Một lợi ích lớn cho con cái chúng tôi là các cháu có thể phát huy những đức tính ưu tú trong cả hai nền văn hóa.

Azzam says: A great benefit to the children is that they can develop qualities that are strengths in both cultures.

32. Thời kỳ cai trị sau của Nhật Bản đã chứng kiến sự xuất hiện một tầng lớp ưu tú được giáo dục và có tổ chức của người bản địa.

The later period of Japanese rule saw a local elite educated and organized.

33. Khu vực trở thành trung tâm của tình trạng không quy phục Anh giáo vì các gia đình Công giáo ưu tú tại Cumbria, Lancashire và Yorkshire từ chối cải sang Tin Lành.

The region would become the centre of recusancy as prominent Catholic families in Cumbria, Lancashire and Yorkshire refused to convert to Protestantism.

34. Vào tháng 9 năm 1927, Himmler nói với Hitler về tầm nhìn của mình, đó là chuyển đổi SS thành một đơn vị trung thành, hùng mạnh, ưu tú tinh khiết về chủng tộc.

In September 1927, Himmler told Hitler of his vision to transform the SS into a loyal, powerful, racially pure elite unit.

35. Người ta đã từ bỏ quan niệm ban đầu về thể thao là sự tham gia chung của giới vận động viên chiến sĩ ưu tú, một phần của chương trình giáo dục.

The original concept of sports as the collective participation of elite warrior-athletes as part of their education was abandoned.

36. Sau đó, cô chuyển sang làm giáo dục, giảng dạy về Công nghệ Thông tin tại trường trung học ưu tú của Malawi, Học viện Kamuzu, được gọi là "Eton của Châu Phi".

She then moved into education, teaching ICT at Malawis elite high school, Kamuzu Academy, known as "the Eton of Africa".

37. Phục vụ như là phần trước của Mass Effect 3 và sau sự nghiệp ban đầu của James Vega khi ông dẫn một đội Lực lượng đặc biệt ưu tú vào cuộc chiến chống lại Collector.

It serves as the prequel to Mass Effect 3 and follows the early career of Alliance Marine James Vega as he leads an elite Special Forces squad into battle against The Collectors.

38. Những người La Mã mà được nhận một nền giáo dục ưu tú, thì lại học tiếng Hy Lạp như là một ngôn ngữ thơ ca, và hầu hết những người thuộc chính quyền đều có thể nói tiếng Hy Lạp.

Romans who received an elite education studied Greek as a literary language, and most men of the governing classes could speak Greek.

39. Tuy nhiên, những sinh viên ưu tú nhất, lại say mê với cách tiếp cận toán học của bà, đặc biệt do những bài giảng thường xây dựng từ những công trình trước đó mà họ thực hiện cùng nhau.

Her most dedicated students, however, relished the enthusiasm with which she approached mathematics, especially since her lectures often built on earlier work they had done together.

40. Cô là một nhân vật NPC bằng cách sử dụng pokémon loại Ground và Dark trong Pokémon Conquest, và các phiên bản ưu tú của những kẻ thù "Kunoichi" chung trong Marvel: Avengers Alliance và được đổi tên thành "Chiyome".

She is a non-playable character using Ground and Dark type pokémon in Pokémon Conquest, and elite versions of generic "Kunoichi" enemies in Marvel: Avengers Alliance are named "Chiyome".

41. Dàn nhân vật chính Tobey Maguire vai Peter Parker / Người Nhện: Peter là vừa là một siêu anh hùng, vừa là một sinh viên ngành vật lý ưu tú của Đại học Columbia kiêm nhiếp ảnh gia cho báo Daily Bugle.

Tobey Maguire as Peter Parker / Spider-Man: A superhero, Columbia University physics student, and photographer for the Daily Bugle.

42. Những con lợn tự nâng cấp chúng lên các vị trí lãnh đạo, thể hiện sự ưu tú của mình bằng các đặt bên cạnh các loại thức ăn đặc biệt phục vụ cho sức khoẻ cá nhân của chúng.

The pigs elevate themselves to positions of leadership and set aside special food items, ostensibly for their personal health.

43. Chẳng hạn, theo báo cáo của một tờ báo, ở một nước thuộc Đông Nam Á, chính phủ áp dụng hệ thống giáo dục kiểu kim tự tháp, một hệ thống công khai đưa những học sinh ưu tú lên đỉnh điểm.

For example, The Wall Street Journal reports that in one Southeast Asian country, the government runs a pyramid-style school structure that unabashedly pushes the cream to the top.

44. Chương trình Ngàn tài năng chủ yếu nhắm vào các công dân Trung Quốc, những người được giáo dục trong các chương trình ưu tú ở nước ngoài và những người đã thành công như các doanh nhân, chuyên gia và nhà nghiên cứu.

The Thousand Talents program primarily targets Chinese citizens who were educated in elite programs overseas and who have been successful as entrepreneurs, professionals, and researchers.

45. Hầu hết, nếu không phải tất cả, các chương trình thưởng thu nhập thưởng cho hành khách trên khoang cao cấp và cho các thành viên ưu tú của họ dựa trên trạng thái hạng; thu thêm 25% -100% dặm bay là tiền thưởng chung.

Most, if not all, programs award bonus earnings to premium-cabin passengers and to their elite-status members based on tier status; earning an extra 25%-100% of miles flown are common bonuses.

46. Giáo dục đại học có chất lượng ưu tú và việc hình thành một cộng đồng dân chúng có động lực và giáo dục cao là nguyên nhân chính khích lệ bùng nổ công nghệ cao và phát triển kinh tế nhanh chóng tại Israel.

Israel's quality university education and the establishment of a highly motivated and educated populace is largely responsible for ushering in the country's high technology boom and rapid economic development.

47. Các nữ vận động viên thể dục dụng cụ ưu tú trung bình giảm từ 5,3 xuống 4,9 feet trong hơn 30 năm qua, tất cả là để tốt cho tỷ lệ công suất - trọng lượng của họ và cho việc xoay trong không khí.

The average elite female gymnast shrunk from 5'3" to 4'9" on average over the last 30 years, all the better for their power-to-weight ratio and for spinning in the air.

48. Tôi đã mất vài năm cố tìm câu trả lời cho câu hỏi đó, đi khắp nơi, gặp nhiều gia đình, gặp các học giả, chuyên gia, từ các nhà đàm phán hòa bình ưu tú đến các nhà tài chính của Warren Buffett hay lực lượng Mũ Nồi Xanh.

I spent the last few years trying to answer that question, traveling around, meeting families, talking to scholars, experts ranging from elite peace negotiators to Warren Buffett's bankers to the Green Berets.

49. Những học sinh nào lựa chọn tương lai làm thành viên ưu tú của đảng sẽ được truyền bá tư tưởng từ năm 12 tuổi tại Trường Adolf Hitler (Adolf-Hitler-Schulen) đối với cấp tiểu học và Học viện Giáo dục Chính trị Quốc gia (Nationalpolitische Erziehungsanstalten) với cấp trung học.

Students selected as future members of the party elite were indoctrinated from the age of 12 at Adolf Hitler Schools for primary education and National Political Institutes of Education for secondary education.