economically challenged có nghĩa làpoor. Ví dụPhát triển quốc gia là các quốc gia có thách thức về kinh tế.Tôi đến từ một gia đình thử thách về kinh tế. |
economically challenged có nghĩa làpoor. Ví dụPhát triển quốc gia là các quốc gia có thách thức về kinh tế.Tôi đến từ một gia đình thử thách về kinh tế. |