Eigen-values là gì và cách đọc kết quả năm 2024

Việc dịch Tiếng Việt các bảng kết quả trong SPSS đối với một số anh chị/ các bạn làm luận văn là không cần thiết bởi vì có khá nhiều khái niệm, thuật ngữ trong SPSS khi chuyển sang Tiếng Việt khá khó hiểu hoặc không có từ ngữ giải thích chính xác. Đa phần chúng ta đều giữ nguyên ngôn ngữ gốc trong bảng kết quả output để đưa vào bài làm vì nó phổ biến hơn, quen mắt hơn, nhìn vào sẽ nắm được đây là bảng biểu giải thích cho giá trị nào hơn.

Eigen-values là gì và cách đọc kết quả năm 2024

Tuy nhiên, đối với một số trường hợp, giảng viên cần một sự thống nhất về ngôn ngữ trong bài nghiên cứu nên chúng ta buộc phải dịch các bảng kết quả SPSS sang Tiếng Viêt. Chính vì vậy, trong bài viết này, mình sẽ gởi tới các bạn phần dịch Tiếng Việt của một số thuật ngữ trong phần kết quả SPSS. Nguồn dịch mình tham khảo từ 2 tài liệu chính và một số bài viết trên Internet:

  1. Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Tài chính, Tái bản lần 2
  2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức

    DỊCH TIẾNG VIỆT KẾT QUẢ SPSS

1. Cronbach Alpha

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.834

5

- Cronbach's Alpha: Giá trị Cronbach Alpha

- N of Items: Số biến quan sát

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1

14.33

13.228

.614

.806

TC2

14.38

13.097

.645

.798

TC3

14.34

12.456

.688

.785

TC4

14.39

13.396

.601

.810

TC5

14.33

12.933

.622

.804

- Scale Mean if Item Deleted: Trung bình thang đo nếu biến này bị loại bỏ

- Scale Variance if Item Deleted: Phương sai thang đo nếu biến này bị loại bỏ

- Corrected Item-Total Correlation: Tương quan biến - tổng hiệu chỉnh

- Cronbach's Alpha if Item Deleted: Giá trị Cronbach Alpha nếu biến này bị loại bỏ

2. EFA

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.788

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

3837.226

df

406

Sig.

.000

- Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy: Hệ số KMO

- Bartlett's Test of Sphericity: Kiểm định Barlett

- Approx. Chi-Square: Giá trị Chi bình phương xấp xỉ

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

3.843

16.012

16.012

3.843

16.012

16.012

2.982

12.424

12.424

2

3.226

13.441

29.452

3.226

13.441

29.452

2.782

11.594

24.018

3

2.832

11.800

41.252

2.832

11.800

41.252

2.663

11.094

35.112

4

1.998

8.324

49.576

1.998

8.324

49.576

2.577

10.736

45.849

5

1.694

7.058

56.634

1.694

7.058

56.634

2.299

9.580

55.428

6

1.428

5.952

62.586

1.428

5.952

62.586

1.718

7.158

62.586

7

.844

3.515

66.101

8

.806

3.360

69.461

9

.752

3.133

72.594

10

.698

2.909

75.502

11

.641

2.670

78.172

12

.574

2.391

80.563

13

.524

2.185

82.748

14

.511

2.128

84.875

15

.497

2.069

86.944

16

.449

1.872

88.816

17

.432

1.800

90.617

18

.423

1.763

92.379

19

.398

1.658

94.037

20

.341

1.419

95.456

21

.314

1.308

96.764

22

.281

1.171

97.935

23

.257

1.072

99.006

24

.238

.994

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

- Total Variance Explained: Tổng phương sai trích

- Component: Nhân tố

- Initial Eigenvalues: Eigenvalues khởi tạo

- Extraction Sums of Squared Loadings:

- Rotation Sums of Squared Loadings:

- Total: Tổng cộng

- % of Variance: Phần trăm của phương sai

- Cumulative %: Phần trăm tích lũy

- Component Matrix: Ma trận nhân tố

- Rotated Component Matrix: Ma trận xoay nhân tố

3. Tương quan Pearson

Correlations

HL

TN

CV

LD

DN

MT

DT

HL

Pearson Correlation

1

.439**

.353**

.551**

-.015

.172*

.611**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.822

.011

.000

N

220

220

220

220

220

220

220

TN

Pearson Correlation

.439**

1

-.002

-.008

.046

.090

.180**

Sig. (2-tailed)

.000

.978

.908

.493

.184

.007

N

220

220

220

220

220

220

220

CV

Pearson Correlation

.353**

-.002

1

.013

-.048

.195**

.028

Sig. (2-tailed)

.000

.978

.846

.475

.004

.676

N

220

220

220

220

220

220

220

LD

Pearson Correlation

.551**

-.008

.013

1

-.041

.002

.422**

Sig. (2-tailed)

.000

.908

.846

.542

.978

.000

N

220

220

220

220

220

220

220

DN

Pearson Correlation

-.015

.046

-.048

-.041

1

-.009

-.012

Sig. (2-tailed)

.822

.493

.475

.542

.894

.857

N

220

220

220

220

220

220

220

MT

Pearson Correlation

.172*

.090

.195**

.002

-.009

1

-.010

Sig. (2-tailed)

.011

.184

.004

.978

.894

.879

N

220

220

220

220

220

220

220

DT

Pearson Correlation

.611**

.180**

.028

.422**

-.012

-.010

1

Sig. (2-tailed)

.000

.007

.676

.000

.857

.879

N

220

220

220

220

220

220

220

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

- Correlations: Các mối tương quan

- Pearson Correlation: Hệ số tương quan Pearson

- Sig. (2-tailed): Giá trị sig

- N: Số quan sát

4. Hồi quy

Model Summaryb

Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1

.856a

.733

.725

.28801

1.999

  1. Predictors: (Constant), DT, MT, DN, CV, TN, LD
  1. Dependent Variable: HL

- Model Summary: Tóm tắt mô hình

- Model: Mô hình

- R, R Square, Adjusted R Square: Giá trị R, R bình phương, R bình phương hiệu chỉnh

- Std. Error of the Estimate: Sai số chuẩn của ước lượng

- Durbin-Watson: Giá trị Durbin-Watson

ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

48.443

6

8.074

97.335

.000b

Residual

17.668

213

.083

Total

66.111

219

  1. Dependent Variable: HL
  1. Predictors: (Constant), DT, MT, DN, CV, TN, LD

- Regression: Hồi quy

- Residual: Phần dư

- Sum of Squares: Tổng các bình phương

- Mean Square: Trung bình bình phương

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

1

(Constant)

-.197

.195

-1.010

.314

TN

.268

.026

.368

10.122

.000

.948

1.055

CV

.225

.025

.323

8.936

.000

.958

1.043

LD

.264

.026

.394

10.031

.000

.814

1.229

DN

.004

.027

.005

.135

.893

.994

1.006

MT

.052

.024

.079

2.164

.032

.953

1.050

DT

.252

.027

.370

9.272

.000

.787

1.271

  1. Dependent Variable: HL

- Constant: Hằng số

- Coefficients: Hệ số hồi quy

- Unstandardized Coefficients: Hệ số hồi quy chưa chuẩn hóa

- Standardized Coefficients: Hệ số hồi quy chuẩn hóa

- Collinearity Statistics: Thống kê đa cộng tuyến

- Std. Error: Sai số chuẩn

- Tolerance: Độ chấp nhận

- VIF: Hệ số phóng đại phương sai