Factors nghĩa là gì

   

Tiếng Anh Factor
Tiếng Việt Hệ số
Chủ đề Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính
#VALUE!
  • Factor là Hệ số.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Factor

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tài chính doanh nghiệp & Kế toán Phân tích tài chính Factor là gì? (hay Hệ số nghĩa là gì?) Định nghĩa Factor là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Factor / Hệ số. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục


factors

các nhân tố ; các yếu tố vừa kể ; các yếu tố ; các yếu tố ảnh hưởng ; các ; khác nhau ; nguyên nhân ; nhiều yếu tố ; nhân tố tác ; nhân tố ; những nhân tố ; những vấn đề ; những yếu tố ; thừa ; tố ; yếu tố gây nên ; yếu tố gây ; yếu tố ; yếu tố ảnh hưởng ;

factors

các nhân tố ; các yếu tố vừa kể ; các yếu tố ; các yếu tố ảnh hưởng ; khác nhau ; liê ; liê ̣ ; nhiều yếu tố ; nhân tố tác ; nhân tố ; những nhân tố ; những vấn đề ; những yếu tố ; thừa ; tố ; yếu tố gây nên ; yếu tố gây ; yếu tố ; yếu tố ảnh hưởng ;


absorption factor

- (Tech) hệ số hấp thu

alpha current factor

- (Tech) hệ số dòng anfa

amplification factor

- (Tech) hệ số khuếch đại

audibility factor

- (Tech) hệ số thính âm

avalanche multiplication factor

- (Tech) hệ số nhân thác

blocking factor

- (Tech) hệ số kết khối

bunching factor

- (Tech) hệ số tụ nhóm

correction factor

- (Tech) hệ số điều chỉnh

correlation factor

- (Tech) hệ số tương quan

crest factor

- (Tech) hệ số đỉnh

damping factor

- (Tech) yếu tố suy giảm; thừa số suy giảm

deflection factor

- (Tech) hệ số làm lệch

degeneration factor

- (Tech) yếu tố suy biến; thừa số suy biến

directivity factor

- (Tech) yếu tố hướng tính; thừa số hướng tính

exponential factor

- (Tech) thừa số hàm mũ

fill factor

- (Tech) hệ số điền

form factor

- (Tech) kích cỡ thiết bị

conversion factor

- (Econ) Hệ số chuyển đổi.

factor augmenting technical progress

- (Econ) Tiến bộ kỹ thuật gia tăng ảnh hưởng của yếu tố. + Tiến bộ kỹ thuật dẫn đến việc gia tăng mức sản lượng khi VỐN và LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG KHÔNG ĐỔI.

factor endowment

- (Econ) Nguồn lực sẵn có; Nguồn tài nguyên sẵn có; Sự sở hữu các yếu tố sản xuất; tính sẵn có, lượng các yếu tố sản xuất. + Mức độ sẵn có các yếu tố sản xuất trong một vùng hay một nước thường là đất đai, lao động, vốn và kỹ thuật.

factor incomes

- (Econ) Thu nhập từ yếu tố sản xuất. + Thu nhập trực tiếp có được nhừo sản xuất hàng hoá và dịch vụ hiện tại.

factoring

- (Econ) Bao thanh toán; mua nợ; Giải thoát nợ. + Phương pháp giải thoát số nợ thương mại thông qua đó một công ty có thể bán được số nợ này cho một thể chế tài chính.

factor-price equalization

- (Econ) Sự cân bằng yếu tố sản xuất - giá cả. + Một định đề nảy sinh từ CÁCH TIẾP CẬN HECKSCHER - OHLIN VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ cho rằng với một số giả thiết hạn chế, THƯƠNG MẠI TỰ DO là sự thay thế hoàn hảo cho việc di chuyển yếu tố sản xuất và sẽ có tác dụng san bằng mức thanh toán cho bất kỳ một yếu tố sản xuất nào trên phạm vi toàn thế giới, chẳng hạn như mức tiền công của tất cả các nước phải bằng nhau.

factor-price frontier

- (Econ) Giới hạn yếu tố sản xuất - giá cả. + Thuật ngữ này do PAUL SAMUELSON đưa ra, chỉ mối quan hệ tỷ lệ nghịch giữa mức tiền công và lợi nhuận trong lý thuyết tăng trưởng.

factor intensity

- (Econ) Mức độ/ cưòng độ huy động (sử dụng) các yếu tố sản xuất.

factor proportion

- (Econ) Tỷ lệ các yếu tố sản xuất. + Tỷ lệ để kết hợp các YẾU TỐ CỦA SẢN XUẤT.

factor reverals

- (Econ) Sự đảo ngược các yếu tố sản xuất. + Một trong các giả thiết củaCÁCH TIẾP CẬN HECKSCHER - OHLIN VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ là các hàm sản xuất hàng hoá khác nhau ở tỷ số, cường độ sử dụng các yếu tố sản xuất và một hàng hoá sử dụng.

factors of production

- (Econ) Các yếu tố sản xuất. + Các nguồn lực của xã hội được sử dụng trong quá trình sản xuất.

factor substitution effect

- (Econ) Tác động thay thế yếu tố sản xuất.

factor utilization

- (Econ) Sự sử dụng yếu tố sản xuất. + Lượng các yếu tố có thể sử dụng trên thực tế.

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet