Một lĩnh vực là một yếu tố giao diện người dùng được thiết kế để nhập dữ liệu. Nhiều ứng dụng phần mềm bao gồm các lĩnh vực văn bản cho phép bạn để cung cấp đầu vào sử dụng bàn phím hoặc màn hình cảm ứng. Trang web thường bao gồm các lĩnh vực hình thức, mà bạn có thể sử dụng để nhập và gửi thông tin. Show Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z Giải thích ý nghĩaWhat is the Field? - DefinitionA field is a user interface element designed for entering data. Many software applications include text fields that allow you to provide input using your keyboard or touchscreen. Websites often include form fields, which you can use to enter and submit information. Field là Cánh đồng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Field - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin. Độ phổ biến(Factor rating): 2/10 Một lĩnh vực là một yếu tố giao diện người dùng được thiết kế để nhập dữ liệu. Nhiều ứng dụng phần mềm bao gồm các lĩnh vực văn bản cho phép bạn để cung cấp đầu vào sử dụng bàn phím hoặc màn hình cảm ứng. Trang web thường bao gồm các lĩnh vực hình thức, mà bạn có thể sử dụng để nhập và gửi thông tin. Thuật ngữ Field
Đây là thông tin Thuật ngữ Field theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2023. Thuật ngữ FieldTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Field. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Một lĩnh vực là một yếu tố giao diện người dùng được thiết kế để nhập dữ liệu. Nhiều ứng dụng phần mềm bao gồm các lĩnh vực văn bản cho phép bạn để cung cấp đầu vào sử dụng bàn phím hoặc màn hình cảm ứng. Trang web thường bao gồm các lĩnh vực hình thức, mà bạn có thể sử dụng để nhập và gửi thông tin. Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z Giải thích ý nghĩaWhat is the Field? - DefinitionA field is a user interface element designed for entering data. Many software applications include text fields that allow you to provide input using your keyboard or touchscreen. Websites often include form fields, which you can use to enter and submit information. TỪ ĐIỂN CỦA TÔITra Từ Từ: field /fi:ld/ Thêm vào từ điển của tôichưa có chủ đề
Từ gần giống track-and-field field-work rice-field battlefield field-workern. he planted a field of wheat they made a tour of Civil War battlefields anthropologists do much of their work in the field in what discipline is his doctorate? teachers should be well trained in their subject anthropology is the study of human beings they are outstanding in their field his social sphere is limited it was a closed area of employment he's out of my orbit the home crowd cheered when Princeton took the field they emerged from the woods onto a vast open plain he longed for the fields of his youth the set of all rational numbers is a field the army was in the field awaiting action he served in the Vietnam theater for three years the diamond fields of South Africa Field trong tin học là gì?Trong khoa học máy tính, dữ liệu có nhiều phần, còn được gọi là một bản ghi, có thể được chia thành các trường (tiếng Anh: field). Cơ sở dữ liệu quan hệ sắp xếp dữ liệu thành các tập hợp của bản ghi cơ sở dữ liệu, còn gọi là hàng.
In the field nghĩa là gì?Chào bạn, "In the field" chỉ là cụm giới từ bổ nghĩa cho chủ ngữ "many", với chủ ngữ thật ra ám chỉ "many people". Từ "field" ở đây đi kèm với "of neurology" có nghĩa là "lĩnh vực (của) khoa học thần kinh".
Field trong công nghệ thông tin là gì?Trường (field) tương đương như cột (column). Trường là các biến thành viên (member variable) của một lớp (class). Là các trường (field) trong phần header của gói tin (package).
Field là gì trong kinh doanh?Field Sales – Bán hàng tại địa điểm – là một loại quy trình bán hàng trong đó các nhân viên bán hàng đi ra ngoài thị trường và bán trực tiếp tại một hoặc nhiều địa điểm.
|