Fiel là gì

Một lĩnh vực là một yếu tố giao diện người dùng được thiết kế để nhập dữ liệu. Nhiều ứng dụng phần mềm bao gồm các lĩnh vực văn bản cho phép bạn để cung cấp đầu vào sử dụng bàn phím hoặc màn hình cảm ứng. Trang web thường bao gồm các lĩnh vực hình thức, mà bạn có thể sử dụng để nhập và gửi thông tin.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Field? - Definition

A field is a user interface element designed for entering data. Many software applications include text fields that allow you to provide input using your keyboard or touchscreen. Websites often include form fields, which you can use to enter and submit information.

Field là Cánh đồng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Field - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 2/10

Một lĩnh vực là một yếu tố giao diện người dùng được thiết kế để nhập dữ liệu. Nhiều ứng dụng phần mềm bao gồm các lĩnh vực văn bản cho phép bạn để cung cấp đầu vào sử dụng bàn phím hoặc màn hình cảm ứng. Trang web thường bao gồm các lĩnh vực hình thức, mà bạn có thể sử dụng để nhập và gửi thông tin.

Thuật ngữ Field

  • Field là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ có nghĩa là Field là Cánh đồng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Field - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.Độ phổ biến(Factor rating): 2/10Một lĩnh vực là một yếu tố giao diện người dùng được thiết kế để nhập dữ liệu. Nhiều ứng dụng phần mềm bao gồm các lĩnh vực văn bản cho phép bạn để cung cấp đầu vào sử dụng bàn phím hoặc màn hình cảm ứng. Trang web thường bao gồm các lĩnh vực hình thức, mà bạn có thể sử dụng để nhập và gửi thông tin.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Field theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2023.

Thuật ngữ Field

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Field. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Một lĩnh vực là một yếu tố giao diện người dùng được thiết kế để nhập dữ liệu. Nhiều ứng dụng phần mềm bao gồm các lĩnh vực văn bản cho phép bạn để cung cấp đầu vào sử dụng bàn phím hoặc màn hình cảm ứng. Trang web thường bao gồm các lĩnh vực hình thức, mà bạn có thể sử dụng để nhập và gửi thông tin.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Field? - Definition

A field is a user interface element designed for entering data. Many software applications include text fields that allow you to provide input using your keyboard or touchscreen. Websites often include form fields, which you can use to enter and submit information.

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Tra Từ


Từ: field

/fi:ld/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    đồng ruộng, cánh đồng

  • mỏ, khu khai thác

  • bâi chiến trường; nơi hành quân; trận đánh

    to hold the field

    giữ vững trận địa

    to take the field

    bắt đầu hành quân

  • sân (bóng đá, crickê)

  • các đấu thủ, các vận động viên, các người dự thi, các ngựa dự thi

  • dải (băng tuyết...)

  • nên (huy hiệu)

  • lĩnh vực (hoạt động), phạm vi (quan sát...)

    of art field

    lĩnh vực nghệ thuật

    a wide field of vision

    nhãn quan rộng rãi

  • (vật lý) trường

    magnetic field

    từ trường

    electric field

    điện trường

  • động từ

    (thể dục,thể thao) chặn và ném trả lại (bóng crickê)

  • đưa (đội bóng) ra sân

  • (thể dục,thể thao) làm người chặn bóng (crickê)

    Từ gần giống

    track-and-field field-work rice-field battlefield field-worker

n.

  • a piece of land cleared of trees and usually enclosed

    he planted a field of wheat

  • a region where a battle is being (or has been) fought; battlefield, battleground, field of battle, field of honor

    they made a tour of Civil War battlefields

  • somewhere (away from a studio or office or library or laboratory) where practical work is done or data is collected

    anthropologists do much of their work in the field

  • a branch of knowledge; discipline, subject, subject area, subject field, field of study, study, bailiwick, branch of knowledge

    in what discipline is his doctorate?

    teachers should be well trained in their subject

    anthropology is the study of human beings

  • the space around a radiating body within which its electromagnetic oscillations can exert force on another similar body not in contact with it; field of force, force field
  • a particular kind of commercial enterprise; field of operation, line of business

    they are outstanding in their field

  • a particular environment or walk of life; sphere, domain, area, orbit, arena

    his social sphere is limited

    it was a closed area of employment

    he's out of my orbit

  • a piece of land prepared for playing a game; playing field, athletic field, playing area

    the home crowd cheered when Princeton took the field

  • extensive tract of level open land; plain, champaign

    they emerged from the woods onto a vast open plain

    he longed for the fields of his youth

  • (mathematics) a set of elements such that addition and multiplication are commutative and associative and multiplication is distributive over addition and there are two elements 0 and 1

    the set of all rational numbers is a field

  • a region in which active military operations are in progress; field of operations, theater, theater of operations, theatre, theatre of operations

    the army was in the field awaiting action

    he served in the Vietnam theater for three years

  • all of the horses in a particular horse race
  • all the competitors in a particular contest or sporting event
  • a geographic region (land or sea) under which something valuable is found

    the diamond fields of South Africa

  • (computer science) a set of one or more adjacent characters comprising a unit of information
  • the area that is visible (as through an optical instrument); field of view
  • a place where planes take off and land; airfield, landing field, flying field
  • Field trong tin học là gì?

    Trong khoa học máy tính, dữ liệu có nhiều phần, còn được gọi một bản ghi, có thể được chia thành các trường (tiếng Anh: field). Cơ sở dữ liệu quan hệ sắp xếp dữ liệu thành các tập hợp của bản ghi cơ sở dữ liệu, còn gọi hàng.

    In the field nghĩa là gì?

    Chào bạn, "In the field" chỉ cụm giới từ bổ nghĩa cho chủ ngữ "many", với chủ ngữ thật ra ám chỉ "many people". Từ "field" ở đây đi kèm với "of neurology" có nghĩa "lĩnh vực (của) khoa học thần kinh".

    Field trong công nghệ thông tin là gì?

    Trường (field) tương đương như cột (column). Trường các biến thành viên (member variable) của một lớp (class). các trường (field) trong phần header của gói tin (package).

    Field là gì trong kinh doanh?

    Field Sales – Bán hàng tại địa điểm – một loại quy trình bán hàng trong đó các nhân viên bán hàng đi ra ngoài thị trường và bán trực tiếp tại một hoặc nhiều địa điểm.