Gdp tiếng Trung là gì

Từ vựng giao tiếp Tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế (Phần 2)

  • 30/03/2021
  • dean pham
  • Nâng cấp từ vựng
Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Mục lục

Với GDP bình quân đầu người năm 2019 vượt ngưỡng 10.000 USD, quy mô GDP toàn nền kinh tế năm 2020 lần đầu phá mốc 100 nghìn tỷ NDT, Trung Quốc trở thành nước có nền kinh tế lớn thứ 2 trên thế giới sau Mỹ. Từ đó, việc xúc tiến thương mại giữa Trung Quốc và Việt Nam ngày càng được đẩy mạnh. Bên cạnh đó, bạn sẽ có lợi thế rất lớn nếu có vốn tiếng Trung về chuyên ngành kinh tế trong tay. Việc thỏa thuận và ký kết hợp đồng giao dịch sẽ dễ dàng và thuận lợi hơn rất nhiều. Vì vậy, cùng STI_Vietnam học ngay chuỗi các từ vựng tiếng Trung về kinh tế để bổ trợ ngay cho công việc của bạn nhé!

>> Xem thêm: Siêu ưu đãi tháng 4 Đi học là có quà!

Gdp tiếng Trung là gì

BẢNG TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ

Chữ HánPhiên âmNghĩa
商务/shāngwù/Sự buôn bán
商业/shāngyè/Thương mại
公司/gōngsī/Công ty
分公司/fēn gōngsī/Văn phòng chi nhánh
客户/kèhù/Khách hàng
客人/kèrén/Khách hàng
合同/hétóng/Hợp đồng
签合同/qiān hétóng/Ký hợp đồng
面试/miànshì/Phỏng vấn
履历表/lǚlì biǎo/Sơ yếu lí lịch
秘书/mìshū/Thư ký
秘密/mìmì/Bí mật
经理/jīnglǐ/Quản lý
部门/bùmén/Phòng ban
研发部门/yánfā bùmén/Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm
人资部门/rén zī bùmén/Phòng nhân sự
销售部门/xiāoshòu bùmén/Phòng kinh doanh
员工/yuángōng/Nhân viên
老板/lǎobǎn/Ông chủ
专案/zhuān'àn/Dự án
专案经理/zhuān'àn jīnglǐ/Quản lý dự án
上司/shàngsi/Cấp trên
执行长/zhíxíng zhǎng/CEO

>> Xem thêm: Từ vựng giao tiếp Tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế (Phần 1)

Hy vọng bài viết này sẽ phần nào giúp bạn nâng cấp vốn từ vựng và tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung về chuyên ngành Kinh tế. Để biết thêm về lộ trình và thông tin về các khóa học tiếng Trung, học viên có thể liên hệ với Tiếng Trung STI_Vietnamqua:

Hotline: 0862 705 707 hoặc:

Email:

Trung tâm Tiếng Trung STI Việt Nam thành lập nhằm cung cấp các dịch vụ về học tập và luyện thi chứng chỉ Tiếng Trung (Giản thể & Phồn thể) cho mọi đối tượng học viên và cấp độ. Bao gồm các học sinh sinh viên đang có ý định du học Trung Quốc và Đài Loan trong tương lai, hay nhân viên văn phòng cần học để phục vụ cho công việc.

Đăng kí học Tiếng Trung
PrevBài TrướcTừ vựng giao tiếp Tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế (Phần 1)
Bài Sau[Học nhanh tiếng Trung 1] Sử dụng 听, 听见, 听到 và 听说 đúng cáchNext

ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG TRUNG

GỬI

Bài viết liên quan

Gdp tiếng Trung là gì

6 sai lầm phổ biến của người mới bắt đầu học tiếng Trung

Gdp tiếng Trung là gì

Phương pháp nhớ và viết chữ Hán chuẩn, nhanh, đẹp

Gdp tiếng Trung là gì

[Học nhanh tiếng Trung 4]- Sử dụng 认识 vs 知道, 懂 vs 明白 đúng cách

Gdp tiếng Trung là gì

Phương pháp luyện nói tiếng Trung hiệu quả ở từng cấp độ

Gdp tiếng Trung là gì

123 thành ngữ tiếng Trung thông dụng cho người mới bắt đầu (Phần 3)

Xem thêm