Ý nghĩa cụm động từ GET ROUND TO là đi vòng tới Show 1/ Cuối cùng cũng thành công nhờ nỗ lực làm gì đóEx: It always takes me ages to GET AROUND to replying to letters. Nó chiếm của tôi một khoản thời gian dài để thành công phản hồi lại các lá thư. 2/ Để làm điều gì đó mà bạn đã dự định làm từ lâuEx: I still havent got around to fixing that tap. Tôi vẫn chưa sửa được cái vòi đó. Ex: I intended to tidy the flat at the weekend, but I didnt get round to it. Tôi dự định dọn dẹp căn hộ vào cuối tuần, nhưng tôi đã không hoàn thành nó. Ex: Its been at the back of my mind to call José for several days now, but I havent got round to it yet. Tôi đã nghĩ đến việc gọi điện cho José từ vài ngày nay, nhưng tôi vẫn chưa hiểu. Ex: He never did get around to putting up the shelves. Anh ấy không bao giờ loanh quanh để xếp các kệ hàng. Ex: After weeks of putting it off, she finally got around to painting the bedroom. Sau nhiều tuần gác lại, cuối cùng cô cũng bắt đầu sơn phòng ngủ. Ex: Did you get round to doing the shopping? Bạn có đi mua sắm được không? Cụm từ liên quan
Cụm động từ đi với GET
|