tận hưởng là bản dịch của "make the most of" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: You can make the most of this second chance if you want to. ↔ Nếu muốn, cậu sẽ nắm bắt được cơ hội thứ hai này. Show
make the most of verb ngữ pháp (idiomatic, transitive) Realise the maximal value, worth, or potential of something; derive as much benefit or profit from something as is possible. [..] + Thêm bản dịch Thêm make the most of "make the most of" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt
Bản dịch tự động của " make the most of " sang Tiếng Việt
Thêm ví dụ Thêm Bản dịch "make the most of" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchBiến cách Gốc từ ghép từtất cả chính xác bất kỳ But there really was a four-month Antarctic summer, and Cook hastened to make the most of it. Nhưng cũng có 4 tháng mùa hè ở Nam Cực và Cook phải vội vàng lợi dụng tối đa thời kỳ này. Literature You can make the most of this second chance if you want to. Nếu muốn, cậu sẽ nắm bắt được cơ hội thứ hai này. OpenSubtitles2018.v3 What are you doing to make the most of your current educational opportunities? Các em đang làm gì để tận dụng tối đa các cơ hội học vấn hiện tại của mình? LDS Make the Most of What You Have! Hãy tận dụng những gì bạn có! jw2019 Yeah, he wanted to make the most of his time left with Sophia. Ừ, anh ta muốn tận dụng tối đa thời gian còn lại với Sophia. OpenSubtitles2018.v3 Desert animals have developed remarkable strategies to make the most of the rare opportunities that come their way. Sinh vật sa mạc đã phát triển những chiến lược tuyệt vời để biến những cơ hội hiếm hoi thành hiện thực. OpenSubtitles2018.v3 And I make the most of it. Em hài lòng với anh ấy. OpenSubtitles2018.v3 And how can they make the most of their circumstances? Và họ có thể tận dụng hoàn cảnh của mình như thế nào? jw2019 So, make the most of your extra time. Nên tận dụng triệt để thời gian còn lại đi. OpenSubtitles2018.v3 Make the Most of Your Singleness Tận dụng đời sống độc thân jw2019 Such a friend can help you to identify your strengths and to make the most of them. Người ấy có thể giúp bạn nhận ra điểm mạnh của mình và tận dụng chúng. jw2019 FOR MEDITATION: If you are single, how can you make the most of your circumstances? SUY NGẪM: Nếu còn độc thân, làm thế nào anh chị có thể tận dụng hoàn cảnh của mình? jw2019 I want to make the most of it. Tôi muốn nói cho hết. OpenSubtitles2018.v3 So let's make the most of our time together. Vậy hãy tận dụng thời gian này của chúng ta nào. OpenSubtitles2018.v3 15 min: “Make the Most of Your Time in the Ministry.” 15 phút: “Tận dụng thời gian khi đi rao giảng”. jw2019 3:11, 12) Do not become envious of those who are making the most of this world. Đừng ganh tị với những người tận hưởng tối đa trong thế gian này. jw2019 Make the most of it. Hãy vui vẻ chịu đựng. OpenSubtitles2018.v3 But will we make the most of our playfulness? Nhưng chúng ta sẽ tạo ra thú vui tuyệt nhất chứ? QED If this be treason, make the most of it. Nếu đó là tội, xin vào vạc nấu. WikiMatrix Out of every four centenarians interviewed, three clung to life and tried to make the most of it. Cứ bốn cụ già được phỏng vấn thì có ba người nói rằng họ cố giành lấy sự sống và tận hưởng tối đa cuộc đời này. jw2019 Jesus thus instructed his followers to avoid unnecessary distractions and make the most of their time. Bạn nghe được cụm Make The Most Of khi giao tiếp với người khác nhưng không hiểu được cụm này có nghĩa là gì. Bạn đang cần tìm một trang web chia sẻ cho bạn Make the most of là gì, cấu trúc và cách dùng ra sao. Hôm nay, hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề này. Make The Most Of nghĩa là gìTrước khi đi tìm hiểu cụ thể Make the most of là gì, ta sẽ đi phân tích nghĩa của những keyword trong cụm này:
Thật vậy, Make the most of được hiểu là Tận dụng tối đa; Lợi thế tốt nhất.
Make the most of là gì - Khái niệm, Định nghĩa Cấu trúc và cách dùng cụm từ Make The Most OfMake The Most Of có hai cấu trúc thông dụng. Với mỗi cấu trúc, sẽ là cách dùng của cấu trúc, và một ví dụ minh họa. Cấu trúc và cách dùng Ví dụ minh họa Make the most of (oneself) Cố gắng hết sức có thể để thành công; để nhận ra tất cả tiềm năng của một người.
Make the most of (something) Để đối phó và tạo ra kết quả tốt nhất có thể của một tình huống hoặc một tập hợp hoàn cảnh xấu, không may hoặc khó chịu.
Ví dụ Anh ViệtĐể hiểu hơn về cách dùng của cụm Make the most of, hãy cùng Studytienganh.vn tham khảo thêm một số ví dụ Anh Việt bên dưới.
Make the most of là gì - Một số ví dụ Anh Việt
Make the most of là gì - Một số ví dụ Anh Việt Một số cụm từ liên quanMột số cụm liên quan Nghĩa tiếng việt Make the most of it Tận dụng tối đa nó Make the most of today Tận dụng tối đa ngày hôm nay Make the most of your time Tận dụng tối đa thời gian của bạn Make the most of the best Tận dụng tối đa những điều tốt nhất Cụm Make the most of trong nghĩa tiếng việt được hiểu là Tận dụng tối đa. Cụm này có hai cấu trúc là Make the most of (oneself) và Make the most of (something). Hy vọng với những chia sẻ của Studytienganh.vn về Make the most of là gì sẽ giúp bạn gỡ rối những vướng mắc và có thể sử dụng được cụm này trong giao tiếp. Chúc bạn thành công! |