Giá vàng tại cần thơ hôm nay bao nhiêu năm 2024

TRANG SỨC KIM THÀNH.H

Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vàng Kim Thành.H

Địa chỉ : 1394 Tỉnh Lộ 10, P. Tân Tạo, Bình Tân Điện thoại : (028) 38753 450 - (028) 37542 450

Email: [email protected]

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 0300521758.

Bieudogiavang.vn cung cấp cho độc giả các thông tin nhanh nhất và chính xác nhất về giá vàng quốc tế cũng như trong nước từ các tổ chức lớn, uy tín theo thời gian thực dưới dạng bảng và biểu đồ, giúp nhà đầu tư có được bức tranh tổng thể về thị trường vàng từ quá khứ, hiện tại cho đến tương lai.

Loại vàng Giá mua Giá bán Vàng miếng SJC 7.650.000 7.850.000 Nhẫn 999.9 6.300.000 6.400.000 Vàng 24K (990) 6.260.000 6.380.000 Vàng 18K (750) 4.489.000 4.874.000 Vàng trắng Au750 4.489.000 4.874.000

Miền Tây luôn là 1 trong những thị trường trọng điểm của vàng bạc trang sức. Nếu bạn đã và đang có nhu cầu mua hoặc bán vàng tại Cần Thơ, thì trang web Giavangvietnam.com là 1 trong những nơi cập nhật giá nhanh nhất để bạn có thể tham khảo.

Website chúng tôi lấy giá từ 3 nguồn chính thống: (i) Bảng giá vàng của SJC Miền Tây, (ii) Giá vàng tại các cửa hàng kinh doanh vàng uy tín tại Cần Thơ và (iii) Giá vàng tại các ngân hàng.

Cập nhật lúc: 09:02:02 28/02/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng SJC 1L - 10L - 1KG 76,960,000 78,960,000 2,000,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 63,960,000 65,160,000 1,200,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ 63,960,000 65,260,000 1,300,000Vàng nữ trang 99,99% 63,760,000 64,760,000 1,000,000Vàng nữ trang 99% 62,619,000 64,119,000 1,500,000Vàng nữ trang 75% 46,740,000 48,740,000 2,000,000Vàng nữ trang 58,3% 35,934,000 37,934,000 2,000,000Vàng nữ trang 41,7% 25,193,000 27,193,000 2,000,000Giá vàng tại Eximbank 75,860,000 ▲800K 77,860,000 ▲800K2,000,000Giá vàng tại chợ đen 76,960,000 78,960,000 2,000,000

Mở tài khoản Binance, nhận $100 miễn phí - Sàn mua bán coin

1 thế giới

Giá vàng tại cần thơ hôm nay bao nhiêu năm 2024

Bảng giá bao gồm các loại vàng:

– Vàng SJC 1L hay còn được gọi là vàng miếng 1 cây.

– Vàng nhẫn SJC 1 chỉ hay còn được gọi là nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9).

– Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99% hay còn được gọi là vàng trang sức 24k.

– Vàng nữ trang (vàng trang sức) 75% còn được gọi là vàng 18k.

– Vàng nữ trang (trang sức) 58,3% còn được gọi là vàng 14k.

– Vàng nữ trang (trang sức) 41,7% còn được gọi là vàng 10k.

Một số các thương hiệu lâu năm tại Cần Thơ có thể kể đến: Tiệm vàng Ngọc Thẫm, Tiệm vàng Kim Tín Huỳnh Nghiêm, Tiệm vàng Minh Vũ, Tiệm vàng Hồng Hải Sơn, Tiệm vàng Kim Ngọc, Tiệm vàng Kim Tín Hiền.

Để tránh mua nhằm vàng giả, vàng kém chất lượng. Bạn nên mua bán vàng tại các cử hàng uy tín và lâu đời. Đồng thời, nếu bạn là 1 nhà kinh doanh vàng, bạn nên chọn tiệm vàng lớn nhất để giao dịch.

Ngoài 1 số thương hiệu vàng nổi tiếng ở trên. Bạn cũng có thể mua và bán vàng, kinh doanh vàng miếng SJC tại các ngân hàng Cần Thư như Eximbank, Sacombank, Vietinbank….

Mong rằng Website Giavangvietnam.com đã trả lời cho bạn: Giá vàng hôm nay tại thành phố Cần Thơ là bao nhiêu? Giá vàng hôm nay lên (tăng) hay xuống (giảm)? Nên mua hay bán vàng trong hôm nay?

Giá vàng hôm nay, giá vàng ngày 28 tháng 2 năm 2024, Giá vàng trong nước được điều chỉnh nhẹ và duy trì sát 79 triệu đồng/lượng.

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 76,850,000 đồng/lượng mua vào và 78,850,000 đồng/lượng bán ra. Giá vàng 9999 được SJC niêm yết ở mức: 76,900,000 đồng/lượng mua vào và 78,900,000 đồng/lượng bán ra. Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 6,440,000 mua vào và 6,575,000 bán ra Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 6,480,000, Giá bán 6,600,000

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).

Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

```
> Giá vàng hôm nay 28/2/2024: Điều chỉnh nhẹ
Giá vàng 9999 (28-2): Vàng trong nước biến động trái chiều
Giá vàng hôm nay 27/2/2024: Nhiều yếu tố có thể gây bất ngờ `

Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng

Loại vàngGiá muaGiá bánVàng miếng SJC 999.97,7007,895Nhẫn Trơn PNJ 999.96,3906,500Vàng Kim Bảo 999.96,3906,500Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,3906,510Vàng nữ trang 999.96,3806,460Vàng nữ trang 9996,3746,454Vàng nữ trang 996,3056,405Vàng 750 (18K)4,7204,860Vàng 585 (14K)3,6543,794Vàng 416 (10K)2,5622,702Vàng miếng PNJ (999.9)6,3906,510Vàng 916 (22K)5,8775,927Vàng 650 (15.6K)4,0744,214Vàng 680 (16.3K)4,2684,408Vàng 610 (14.6K)3,8163,956Vàng 375 (9K)2,2982,438Vàng 333 (8K)2,0072,147

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ

Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 hôm nay,vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.

Khu vựcGiá muaGiá bánTPHCM63.90065.100Hà Nội63.90065.100Đà Nẵng63.90065.100Miền Tây63.90065.100Tây Nguyên63.90065.100Đông Nam Bộ63.90065.100Giá vàng nhẫn 999963.90065.000

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9

Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 28/02/2024?

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

Loại vàngGiá muaGiá bánDOJI HN lẻ76,850,00078,850,000DOJI HCM lẻ76,850,00078,850,000DOJI HCM buôn76,850,00078,850,000Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,440,0006,575,000Giá Nguyên Liệu 18K4,625,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,185,000-Giá Nguyên Liệu 15K3,836,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,415,000-Giá Nguyên Liệu 10K2,873,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,480,0006,600,000Âu Vàng Phúc Long76,850,00078,850,000

Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay

Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 28/02/2024

Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

Loại vàngMuaBánSJC 1L, 10L, 1KG76,900,00078,900,000SJC 5c76,900,00078,920,000SJC 2c, 1C, 5 phân76,900,00078,930,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ63,900,00065,100,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ63,900,00065,200,000Nữ Trang 99.99%63,700,00064,700,000Nữ Trang 99%62,559,00064,059,000Nữ Trang 68%42,150,00044,150,000Nữ Trang 41.7%25,133,00027,133,000

Giá vàng 9999 hiện tại 28/02/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 28/02/2024

Vàng trong nước:

  • Giá vàng SJC:
    • Mua vào: 76,90 – 77,50 triệu đồng/lượng (tùy từng cửa hàng)
    • Bán ra: 78,85 – 78,95 triệu đồng/lượng (tùy từng cửa hàng)
    • Giảm 100.000 đồng/lượng so với hôm qua
  • Giá vàng 9999:
    • Mua vào: 64,60 – 64,70 triệu đồng/lượng
    • Bán ra: 65,15 – 65,25 triệu đồng/lượng
    • Giảm 100.000 đồng/lượng so với hôm qua
  • Giá vàng 24k:
    • Mua vào: 63,90 triệu đồng/lượng
    • Bán ra: 65,10 triệu đồng/lượng
    • Giảm 100.000 đồng/lượng so với hôm qua
  • Giá vàng 18k:
    • Mua vào: 47,20 triệu đồng/lượng
    • Bán ra: 48,60 triệu đồng/lượng
    • Giảm 100.000 đồng/lượng so với hôm qua

Vàng thế giới:

  • Giá vàng giao ngay: 2.030,145 USD/ounce
  • Giảm 3,08 USD/ounce so với hôm qua
  • Quy đổi theo tỷ giá Vietcombank: 59,588 triệu đồng/lượng

Lý do biến động:

  • Giá vàng trong nước giảm do giá vàng thế giới giảm và đồng USD tăng nhẹ.
  • Giá vàng thế giới giảm do các nhà đầu tư chờ đợi dữ liệu lạm phát quan trọng của Mỹ và nhận xét từ các quan chức FED.

Dự báo:

  • Giá vàng trong nước có thể tiếp tục biến động theo giá vàng thế giới và tỷ giá USD.
  • Các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới có thể chịu áp lực trong ngắn hạn do dữ liệu lạm phát Mỹ và lập trường của FED. Tuy nhiên, về lâu dài, giá vàng được dự báo sẽ tăng do các yếu tố hỗ trợ như bất ổn kinh tế và địa chính trị.

Lưu ý:

  • Giá vàng trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm và cửa hàng.
  • Nên theo dõi biến động giá vàng thường xuyên để có quyết định mua bán hợp lý.

So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống

Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 7h00 sáng và 13h00 trưa.

Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống ngày 28/02/2024

Giá vàng 24K điều chỉnh giảm và tăng tại một số hệ thống cửa hàng

  • Giảm: Doji, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu giảm 100.000 đồng/lượng.
  • Tăng: SJC tăng 150.000 đồng/lượng mua vào, 100.000 đồng/lượng bán ra.
  • Giữ nguyên: PNJ, Mi Hồng.

Chi tiết:

  • Doji:
    • Mua vào: 64.000.000 đồng/lượng.
    • Bán ra: 65.350.000 đồng/lượng.
  • Phú Quý:
    • Mua vào: 64.050.000 đồng/lượng.
    • Bán ra: 65.400.000 đồng/lượng.
  • Bảo Tín Minh Châu:
    • Mua vào: 63.950.000 đồng/lượng.
    • Bán ra: 65.300.000 đồng/lượng.
  • SJC:
    • Mua vào: 64.250.000 đồng/lượng.
    • Bán ra: 65.450.000 đồng/lượng.
  • PNJ:
    • Mua vào: 64.150.000 đồng/lượng.
    • Bán ra: 65.500.000 đồng/lượng.
  • Mi Hồng:
    • Mua vào: 64.000.000 đồng/lượng.
    • Bán ra: 65.350.000 đồng/lượng. Giá vàng 24KKhu vựcMua vàoBán raVàng bạc đá quý Sài GònTP HCM63,3564,35Tập đoàn DojiHà Nội63,9065,25TP HCM63,9065,25Tập đoàn Phú QuýHà Nội63,8065,20Hệ thống PNJTP HCM63,4064,20Bảo Tín Minh ChâuToàn quốc64,2565,45Mi HồngTP HCM62,8063,80Bảng giá vàng 24K ngày 28/02/2024

Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống ngày 28/02/2024

Cập nhật giá vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng:

  • Giá vàng 18K tăng nhẹ trong khoảng 70.000 – 100.000 đồng/lượng tại một số hệ thống cửa hàng kinh doanh vàng.
  • SJC và Doji là hai hệ thống có giá vàng 18K cao nhất.
  • PNJ và Mi Hồng có giá vàng 18K thấp nhất. Giá vàng 18KKhu vựcMua vàoBán raVàng bạc đá quý Sài GònTP HCM46,4148,41Tập đoàn DojiHà Nội45,9555,30TP HCM45,9555,30Hệ thống PNJTP HCM46,9048,30Mi HồngTP HCM44,7046,20Bảng giá vàng 18K ngày 28/02/2024

Biểu đồ giá vàng SJC 1 tháng qua và giá vàng trong nước

Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay

Giá vàng tại cần thơ hôm nay bao nhiêu năm 2024
Tham khảo: A llegiancegold, Economies

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Phân biệt các loại Vàng

Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến

Loại VàngHàm lượng VàngĐặc điểmỨng dụngVàng ta99,99%Mềm, khó gia côngDự trữ, đầu tưVàng 99999,9%Tương tự Vàng 9999Dự trữ, đầu tưVàng trắngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KHiện đại, sang trọng, độ cứng caoTrang sứcVàng hồngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KMàu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ caoTrang sứcVàng tâyNhiều loại: 18K, 14K, 10KGiá thành đa dạngTrang sứcVàng ÝChia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lýTrang sứcVàng nonKhông xác định được chất lượngKhó thẩm định, giá trị thấpTrang sứcVàng mỹ kýCấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoàiGiá thành đa dạngTrang sức

Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất

Phần trăm vàng tinh khiếtTên thường gọiCâu hỏi thường gặpVàng SJC 1LVàng miếng 1 câyGiá vàng SJC hôm nayVàng nhẫn SJC 1 chỉNhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9)Giá vàng 9999 hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99%Vàng trang sức 24kGiá vàng 24k hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang (trang sức) 75%Vàng 18kGiá vàng 18k hôm nay Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếcVàng nữ trang (trang sức) 58,3%Vàng 14kGiá vàng 14k hôm nay Vàng 14k là fvàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5%Vàng nữ trang (trang sức) 41,7%Vàng 10kGiá vàng 10k hôm nay Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kimVàng nữ trang (trang sức) 61%Vàng 14.6KGiá vàng 610 hôm nay

Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.

Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:

Tuổi vàngĐộ tinh khiết (%)Kara10 tuổi99,9924k9 tuổi 1791,722k8 tuổi 3383,320k7 tuổi 5075,018k6 tuổi 6766,716k5 tuổi 8358,314k5 tuổi 5055,012k4 tuổi 1741,710k3 tuổi 7537,59k

Lưu ý:

  • Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.

Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.

1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam

Trong khi đó:

1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram

10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.

1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng

Dự báo giá vàng 9999

VOV.VN

VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023. https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov

dantri.com.vn

Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm

vietnamnet.vn

Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái. https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html

laodong.vn

Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024. https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo

cand.com.vn

Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.

Giá vàng nhẫn tròn 9999 hôm nay bao nhiêu?

Giá vàng trong nước Mua Bán
--- - -
Giá Nguyên Liệu 15K 3,816,000 -
Giá Nguyên Liệu 14K 3,415,000 -
Giá Nguyên Liệu 10K 2,873,000 -
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng 6,460,000 6,580,000

Bảng giá vàng hôm nay - Trang sức DOJItrangsuc.doji.vn › bang-gia-vangnull

1 chỉ vàng 9999 bao nhiêu tiền?

Cập nhật ngày: 24/02/2024 09:59.

1 chỉ vàng 14K bao nhiêu tiền?

Vàng 14K bao nhiêu 1 chỉ: Giá nguyên liệu vàng 14K hiện tại rơi vào khoảng 3,315,000đ/chỉ 1 chỉ vàng 10k bao nhiêu tiền: Giá nguyên liệu vàng 10K hiện dao động khoảng 2,473,000đ/chỉ

1 chỉ vàng 96 bao nhiêu tiền?

Giá vàng 96 có thể dao động từ 4.900.000 - 5.100.000 đồng/chỉ.