Giá vàng tây bao nhiêu tiền 1 chỉ năm 2024

Đối diện với biến động thị trường, bạn đang tự đặt câu hỏi: Giá vàng tây hôm nay bao nhiêu 1 chỉ? Đừng lo, Mytour đã cập nhật bảng giá vàng tháng 2/2023 từ các thương hiệu nổi tiếng SJC, DOJI, PNJ... để bạn dễ dàng quyết định đầu tư.

Bảng giá vàng tây hôm nay 1 chỉ: Xem đồ thị giá vàng Tây tháng 2/2023, giá vàng 10K, 14K, 18K, 24K SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý mới nhất. Tìm thời điểm giao dịch lợi nhất.

Cập nhật giá vàng Tây tháng 2/2023: Thông tin giá vàng Tây mới nhất. Xem bảng giá vàng 10K, 14K, 18K, 24K để đưa ra quyết định đầu tư chính xác.

Mục Lục: 1. Giá vàng tây tháng 2/2023: Cập nhật từ DOJI, SJC, PNJ. 2. Giá vàng SJC trong nước hôm nay.

1. Giá vàng tây tháng 2/2023: DOJI, SJC, PNJ

Chú ý: Giá vàng tây DOJI, SJC, PNJ dưới đây là thông tin mới nhất ngày 28/1/2023, đơn vị đồng/lượng.

*Bảng giá vàng tây DOJI hôm nay

Giá trang sức tại Hà Nội:

- Nữ trang 18K giá mua 40,350,000 - bán 55,550,000. - Nữ trang 16K giá mua 36,850,000 - bán 47,070,000. - Nữ trang 14K giá mua 31,100,000 - bán 40,070,000.

Giá trang sức tại TP.HCM:

- Nữ trang 18K giá mua 40,350,000 - bán 55,500,000. - Nữ trang 16K giá mua 27,180,000 - bán 27,880,000. - Nữ Trang 14K giá mua 31,100,000 - bán 40,040,000. - Nữ Trang 10K giá mua 23,350,000 - bán 24,060,000.

*Bảng giá vàng SJC ngày hôm nay

- Vàng tây 10K HCM giá mua 20,296,000 - bán 20,315,000. - Vàng tây 14K HCM giá mua 30,219,600 - bán 30,287,600.

*Giá vàng PNJ hôm nay

- Vàng 18K giá mua 40,060,000 - giá bán 40,200,000 - Vàng 14K giá mua 30,139,000 - giá bán 30,279,000 - Vàng 10K giá mua 20,196,000 - giá bán 20,336,000

Giá vàng tây thường thấp hơn vàng ta vì được pha trộn với các kim loại khác. So sánh giá trị giữa vàng ta và vàng tây bằng cách xem bài viết 1 chỉ vàng ta bao nhiêu tiền.

2. Giá vàng SJC trong nước hôm nay

Phiên giao dịch sáng ngày 28/1/2023:

- Công ty Sài Gòn SJC niêm yết giá vàng SJC ở mức 67,50 - 68,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). - Giá vàng SJC tại Công ty Phú Quý niêm yết ở mức 67,60 - 68,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). - Giá vàng 9999 DOJI niêm yết 67,50 - 68,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). - Công ty Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng SJC ở mức 67,52 - 68,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); vàng 24K Rồng Thăng Long ở mức 55,39 - 56,29 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Đọc thêm về giá vàng ngày vía Thần Tài 2023 để so sánh với giá vàng hiện tại. Hy vọng thông tin trong bài viết giá vàng tây tháng 2/2023 sẽ giúp bạn nắm bắt giá vàng hôm nay để có kế hoạch mua vào - bán ra sinh lời nhất!

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.

Bạn muốn biết 1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền? Cùng xem về giá của vàng tây được cập nhật mới nhất hôm nay sau đây và những lưu ý khi mua vàng tây.

Bạn đang quan tâm đến giá vàng tây bao nhiêu, giá bán ra mua vào như thế nào? Tham khảo cập nhật mới nhất về giá vàng tây hiện nay để đưa ra những quyết định đầu tư, mua bán tốt nhất.

Tìm hiểu ngay Vàng tây là gì? Cách phân biệt vàng tây và vàng ta dễ dàng.

Cập nhật giá vàng tây hôm nay

Ngày hôm nay, giá vàng tây biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k...tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tín sau đây:

(Đơn vị: VNĐ/chỉ)

Loại vàng

Giá mua vào

Giá bán ra

Hôm nay

Hôm qua

Hôm nay Hôm quaSJC Vàng tây 10k HCM 2.436.100 2.423.600 2.636.100 2.623.600Vàng tây 14k HCM3.479.500 3.462.000 3.679.500 3.662.200Vàng tây 18k HCM4.529.200 4.506.700 4.729.200 4.759.000DOJI Vàng tây 10k HN2.388.00 3.058.000 2.402.000Vàng tây 14k HN2.930.000 3.900.000 3.998.000Vàng tây 16k HN3.700.000 4.470.000 4.696.000Vàng tây 18k HN4.140.000 4.880.000 5.540.000Vàng tây 14k HCM2.930.000 3.900.000 3.998.000Vàng tây 16k HCM3.700.000 4.470.000 2.788.000Vàng tây 18k HCM4.140.000 4.880.000 5.540.000Doji 10k nữ trang Đà Nẵng2.388.000 3.058.000 2.402.000Doji 14k nữ trang Đà Nẵng2.930.000 3.900.000 3.998.000Doji 16k nữ trang Đà Nẵng3.700.000 4.470.000 4.696.000Doji 18k nữ trang Đà Nẵng4.140.000 4.880.000 5.540.000Các thương hiệu khác PNJ nữ trang 10k2.483.000 2.481.000 2.623.000 2.621.000PNJ nữ trang 14k3.543.000 3.540.000 3.683.000 3.680.000PNJ nữ trang 18k4.578.000 4.574.000 4.718.000 4.714.000Ngọc Hải 17k HCM4.378.000 4.420.000 4.728.000 4.720.000Ngọc Hải 17k Tân Hiệp4.378.000 4.420.000 4.728.000 4.720.000Ngọc Hải 17k Long An4.378.000 4.420.000 4.728.000 4.720.000

Qua bảng trên cho thấy, giá vàng tây hôm nay ở các hàm lượng 10K, 14K, 18K tại SJC có sự thay đổi cụ thể:

  • Giá vàng tây 14K tại SJC ở HCM đang có giá 3.479.500 VNĐ/chỉ (mua vào) và 2.636.100 VND/chỉ (bán ra), mức giá tăng chiều mua và tăng chiều bán ra so với phiên giao dịch trước đó.
  • Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày hôm nay:
    • Vàng 10K mua vào 2.388.000 VNĐ/1 chỉ;
    • Vàng tây 14K giá mua vào 2.930.000 VNĐ/1 chỉ;
    • Vàng tây 18K giá mua vào là 4.140.000 VNĐ/1 chỉ;

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loại vàng này thường thấp hơn so với vàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

Ngoài ra, nếu bạn muốn mua vàng để tích trữ có thể tham khảo nên đầu tư vàng miếng SJC hay PNJ để đưa ra lựa chọn mua nhanh hơn.

Có những loại vàng tây nào?

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K

Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

Dấu hiệu Karat Hàm lượng vàng (%) Vàng 18K 75 Vàng 14K 58,33 Vàng 10K 41,67 Vàng 9K 37,5

Vàng tây

Như chúng ta đã biết thì người ta không chỉ sử dụng vàng là công cụ tích trữ tài sản mà bên cạnh đó tiền tệ vẫn được nhiều người sử dụng. Và có sự cân nhắc đúng đắn, khách hàng hãy tìm hiểu kỹ thông tin giá vàng hôm nay để có thể mua vàng chất lượng như mong muốn.

Đọc thêm: Vàng 610 là gì? Giá vàng 610 ngày hôm nay?

Cách tính tuổi vàng tây

Cách tính tuổi vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75 => Tuổi vàng là 7,5 (vàng 7 tuổi rưỡi).

Ta có bảng tính hàm lượng vàng và tuổi vàng tây cụ thể:

Karat

Hàm lượng vàng (%)

Tuổi vàng

22K

91.96

9 tuổi 17

21K

87.5

8 tuổi 75

18K

75

7 tuổi 5

16K

68

6 tuổi 8

14K

58.33

5 tuổi 83

10K

41.67

4 tuổi 17

9K

37.50

3 tuổi 75

8K

33.33

3 tuổi 33

Câu hỏi thường gặp

Vàng 24K có phải vàng Tây không?

Vàng 24K không phải là vàng Tây.

Vàng 24K là loại vàng được làm từ 100% vàng nguyên chất, không pha trộn với bất kỳ kim loại khác và thường được sử dụng để làm đồ trang sức vàng và các sản phẩm khác.

Vàng tây 10K có phải vàng Ý không?

Vàng Tây 10K không phải là vàng Ý bởi vàng Ý được sản xuất tại Ý, ít pha trộn với các kim loại khác và có độ tinh khiết cao hơn so với vàng Tây. Vàng Tây chứa 41,7% vàng nguyên chất còn vàng Ý chứa 75% vàng nguyên chất.

Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất về giá vàng tây hàng ngày cùng những kiến thức về phân loại vàng tây. Dù hàm lượng vàng của vàng tây ít hơn vàng ta nhưng do kết hợp với một số kim loại màu khác nên vàng tây có độ cứng cao hơn, dễ gắn đá quý và đánh bóng. Bởi vậy các trang sức bằng vàng tây thường chế tác dễ dàng hơn vàng ta và được nhiều người dùng ưa chuộng hơn.

1 chỉ vàng 10K giá bao nhiêu?

Tại PNJ, vàng 10k đang có giá 2.117.000 đồng và bán ra là 2.257.000 đồng khi giao dịch tại PNJ Hồ Chí Minh (cập nhật ngày 30/01/2023).

Nhẫn vàng 1 chỉ 9999 giá bao nhiêu?

CẬP NHẬT NGÀY 03/03/2024 00:13.

1 cặp nhẫn cưới vàng tây giá bao nhiêu?

2.4. 1 cặp nhẫn vàng tây 18k giá bao nhiêu?.

1 chỉ vàng 14K bao nhiêu tiền?

Giá vàng trong nước Mua Bán
Giá Nguyên Liệu 15K 3,836,000 -
Giá Nguyên Liệu 14K 3,415,000 -
Giá Nguyên Liệu 10K 2,873,000 -
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng 6,480,000 6,600,000

Bảng giá vàng hôm nay - Trang sức DOJItrangsuc.doji.vn › bang-gia-vangnull

Chủ đề