Gia vị trong tiếng nhật là gì năm 2024

Từ này nói thế nào trong tiếng Nhật? Muối; Hạt tiêu; Quả carum; Tỏi; Húng quế; Rau mùi; Thì là; lá kinh giới; Rau kinh giới; Mùi tây; Lá hương thảo; Ngải đắng; Húng tây; Hạt nhục đậu khấu; Ớt cựa gà; Ớt Cayenne; Gừng;

Thảo mộc và gia vị :: Từ vựng tiếng Nhật

Tự học tiếng Nhật

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại:60 : 59 Số câu hỏi còn lại:

Hoàn thành

Tổng số câu hỏi:0 Số câu đã chọn:0 Số câu sai:0 Tổng điểm:0

{Từ Vựng _ Thực phẩm - gia vị}

STT

Hiragana

Kanji

Nghĩa

1

バター

2

マーガリン

Bơ thực vật

3

しょくようゆ

食用油

Dầu ăn

4

あぶら

Dầu

5

ピーナッツゆ

ピーナッツ油

Dầu phộng

6

ごまゆ

ごま油

Dầu mè

7

とうもろこしゆ

とうもろこし油

Dầu bắp

8

サラダゆ

Dầu salad

9

こしょう

胡椒

Hạt tiêu

10

Dấm ăn

11

さとう

砂糖

Đường

12

はちみつ

蜂蜜

Mật ong

13

しお

Muối

14

しょうゆ

醤油

Nước tương

15

とうがらし

唐辛子

Ớt

16

しょうとうがらし

小唐辛子

Ớt hiểm

17

なまとうがらし

生唐辛子

Ớt tươi

18

かんそうとうがらし

乾燥唐辛子

Ớt khô

19

ふくらしこな

膨らし粉

Thuốc muối

20

みょうばん

Phèn chua

21

しょうが

生姜

Gừng

22

にんにく

大蒜

Tỏi

23

たまねぎ

Hành tây

24

シナモン

Quế

25

わさび

Mù tạt

26

カレーこな

カレー粉

Bột càry

27

むぎこな

麦粉

Bột mì

28

かたくりこな

片栗粉

Bột sắn, bột năng

29

ごま

胡麻

Vừng (Mè)

30

しろごま

白胡麻

Vừng trắng (Mè trắng)

31

くろごま

黒胡麻

Vừng đen (Mè đen)

32

カシューナッツ

Hạt điều

33

まめ

Đỗ (Đậu)

34

あおまめ

青豆

Đỗ xanh (Đậu xanh)

35

あずき

Đỗ đỏ (Đậu đỏ)

36

おおまめ

大豆

Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)

37

とうもろこし

Ngô (Bắp)

36

おおまめ

大豆

Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)

39

インゲン

Đậu Cove

40

きゅうり

Dưa leo

41

たけのこ

竹の子

Măng

42

キノコ

Nấm rơm

43

しいたけ

Nấm đông cô

44

きくらげ

Nấm mèo

45

たまねぎ

玉ねぎ

Hành tây

46

ねぎ

Hành lá

47

もやし

Giá đỗ

48

へちま

Mướp

49

ゴーヤ

Mướp đắng

50

オクラ

Đậu bắp

51

アスパラガス

Măng tây

52

ハスのたね

ハスの根

Ngó sen

53

レンコン

Củ sen

54

ハスのみ

ハスの実

Hạt sen

BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

Bạn là người thích nấu nướng? Bạn làm thêm trong các cửa hàng Nhật. Và bạn cần nâng cao vốn từ vựng gia vị trong tiếng Nhật? Bạn tìm đúng bài học rồi đấy!

1. バター( Bataa): Bơ 2. マーガリン( Maagarin): Bơ thực vật 3. 食用油( Shokuyouyu): Nước tương 4. 油( Abura): Dầu 5. ピーナッツ油( Piinattsuyu): Dầu phộng 6. ごま油 ( Gomayu): Dầu mè 7. 胡椒( Koshou): Hạt tiêu 8. 酢( Su): Dấm ăn 9. 砂糖( Satou): Đường 10. 蜂蜜( Hachimitsu): Mật ong

Gia vị trong tiếng nhật là gì năm 2024

11. 醤油( Shouyu): Muối 12. 塩( Shio): Nước tương 13. 醤油( Tougarashi): Ớt 14. 小唐辛子( Shoutougarashi): Ớt hiểm 15. 生唐辛子( Namatougarashi): Ớt tươi 16. 乾燥唐辛子(Kasoutougarashi):Ớt khô 17. 生姜( Shouga): Gừng 18. 大蒜( Ninniku): Tỏi 19. たまぬぎ( Tamanugi): Hành tây 20. シナモン( Shinamon): Quế

21. わさび( Wasabi): Mù tạt 22. カレー粉 ( Kareekona): Bột cary 23. 麦粉( Mugikona): Bột mì 24. 片栗粉( Katakurikona): Bột sắn 25. 胡麻( Goma): Vừng

Lưu ngay bộ từ vựng gia vị trong tiếng Nhật này vào bạn nhé!!!

Xem thêm: Những câu nói hay về cuộc sống bằng tiếng Nhật