Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Sách giải toán 8 Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Luyện tập (trang 48-49) giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 8 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

a) 2x – 3 < 0;

b) 0.x + 5 > 0;

c) 5x – 15 ≥ 0;

d) x2 > 0.

Lời giải

– Bất phương trình a), c) là các bất phương trình bậc nhất một ẩn.

– Bất phương trình b) có a = 0 không thỏa mãn điều kiện a ≠ 0 nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

– Bất phương trình d) có mũ ở ẩn x là 2 nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

a) x + 12 > 21;

b) -2x > -3x – 5.

Lời giải

a) x + 12 > 21 ⇔ x > 21 – 12 ⇔ x > 9

Vậy tập nghiệm của bất phương trình x + 12 > 21 là {x|x > 9}

b) -2x > -3x – 5 ⇔ -2x + 3x > -5 ⇔ x > -5

Vậy tập nghiệm của bất phương trình -2x > -3x – 5 là {x|x > -5}

a) 2x < 24;

b) -3x < 27.

Lời giải

a) 2x < 24 ⇔ 2x.

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
< 24.
Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
⇔ x < 12

Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2x < 24 là {x|x < 12}

b) -3x < 27 ⇔ -3x.

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
> 27.
Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
⇔ x > -9

Vậy tập nghiệm của bất phương trình – 3x < 27 là {x|x > -9}

a) x + 3 < 7 ⇔ x – 2 < 2;

b) 2x < – 4 ⇔ -3x > 6.

Lời giải

a) x + 3 < 7 ⇔ x + 3 – 5 < 7-5 ⇔ x – 2 < 2

b) 2x < -4 ⇔ 2x.

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
> -4.
Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
⇔ -3x > 6

Lời giải

-4x – 8 < 0 ⇔ -4x < 8 ⇔ x > -2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình -4x – 8 < 0 là {x|x > -2}

Biểu diễn trên trục số

Lời giải

-0,2x – 0,2 > 0,4x – 2

⇔ 0,4x – 2 < -0,2x – 0,2

⇔ 0,4x + 0,2x < -0,2 + 2

⇔ 0,6x < 1,8

⇔ x < 3

Vậy tập nghiệm của bất phương trình -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 là {x|x < 3}

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

a) x – 5 > 3

b) x – 2x < -2x + 4

c) -3x > -4x + 2

d) 8x + 2 < 7x – 1

Lời giải:

(Áp dụng quy tắc: chuyển vế – đổi dấu)

a) x – 5 > 3

⇔ x > 3 + 5 (chuyển -5 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành 5)

⇔ x > 8.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 8.

b) x – 2x < -2x + 4

⇔ x – 2x + 2x < 4

⇔ x < 4

Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 4.

c) -3x > -4x + 2

⇔ -3x + 4x > 2

⇔ x > 2

Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2.

d) 8x + 2 < 7x – 1

⇔ 8x – 7x < -1 – 2

⇔ x < -3

Vậy nghiệm của bất phương trình là x < -3.

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

a) 0,3x > 0,6 ;     b) -4x < 12

c) -x > 4 ;     d) 1,5x > -9

Lời giải:

a) 0,3x > 0,6

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
(Nhân cả 2 vế với
Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
, BĐT không đổi chiều).

⇔ x > 2.

Vậy BPT có tập nghiệm x > 2.

b) -4x < 12

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
(Nhân cả 2 vế với
Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
, BĐT đổi chiều).

⇔ x > -3.

Vậy BPT có tập nghiệm x > -3.

c) –x > 4

⇔ (-x).(-1) < 4.(-1) (Nhân cả hai vế với -1 < 0, BĐT đổi chiều).

⇔ x < -4.

Vậy bất phương trình có tập nghiệm x < -4.

d) 1,5x > -9

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
(Nhân cả hai vế với
Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
, BĐT không đổi chiều).

⇔ x > -6

Vậy bất phương trình có tập nghiệm x > -6

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

a) x – 3 > 1 ⇔ x + 3 > 7

b) -x < 2 ⇔ 3x > -6

Lời giải:

a) x – 3 > 1

⇔ x – 3 + 6 > 1 + 6 (Cộng 6 vào cả hai vế).

Hay x + 3 > 7..

Vậy hai bpt trên tương đương.

b) –x < 2

⇔ (-x).(-3) < 2.(-3) (Nhân cả hai vế với -3 < 0, BPT đổi dấu)

⇔ 3x < -6.

Vậy hai BPT trên tương đương.

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

a) 1,2x < -6 ;     b) 3x + 4 > 2x + 3

Lời giải:

a) 1,2x < -6

⇔1,2 x : 1,2 < -6 : 1,2

⇔ x < – 5

Vậy nghiệm của bất phương trình là x < -5.

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

b) 3x + 4 > 2x + 3

⇔ 3x – 2x > 3 – 4 (chuyển vế 2x và 4, đổi dấu hạng tử).

⇔ x > -1

Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -1.

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

a) 2x – 3 > 0 ;     b) 3x + 4 < 0

c) 4 – 3x ≤ 0 ;     d) 5 – 2x ≥ 0

Lời giải:

a) 2x – 3 > 0

⇔ 2x > 3 (Chuyển vế -3).

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
(Chia cả hai vế cho 2 > 0, BĐT không đổi chiều).

Vậy BPT có nghiệm

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

b) 3x + 4 < 0

⇔ 3x < -4 (chuyển vế 4).

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
(Chia cả hai vế cho 3 > 0).

Vậy BPT có tập nghiệm

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

c) 4 – 3x ≤ 0

⇔ -3x ≤ -4 (Chuyển vế hạng tử 4).

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
(Chia cả hai vế cho -3 < 0, BPT đổi chiều).

Vậy BPT có tập nghiệm

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

d) 5 – 2x ≥ 0

⇔ -2x ≥ -5 (Chuyển vế hạng tử 5).

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
(Chia cả hai vế cho -2 < 0, BĐT đổi chiều).

Vậy BPT có nghiệm

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

a) 2x – 1 > 5 ;     b) 3x – 2 < 4

c) 2 – 5x ≤ 17 ;     d) 3 – 4x ≥ 19

Lời giải:

a) 2x – 1 > 5

⇔ 2x > 1 + 5 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -1)

⇔ 2x > 6

⇔ x > 3 (Chia cả hai vế cho 3 > 0, BPT không đổi chiều).

Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3.

b) 3x – 2 < 4

⇔ 3x < 4 + 2 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -2)

⇔ 3x < 6

⇔ x < 2 (Chia cả hai vế cho 3 > 0, BPT không đổi chiều).

Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 2.

c) 2 – 5x ≤ 17

⇔ -5x ≤ 17 – 2 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 2)

⇔ -5x ≤ 15

⇔ x ≥ -3 (Chia cả hai vế cho -5 < 0, BPT đổi chiều).

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ – 3

d) 3 – 4x ≥ 19

⇔ -4x ≥ 19 – 3 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 3)

⇔ -4x ≥ 16

⇔ x ≤ -4 (Chia cả hai vế cho -4 < 0, BPT đổi chiều).

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≤ -4

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Lời giải:

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

(Nhân cả hai vế với

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
, BPT không đổi chiều)

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Vậy bất phương trình có nghiệm x > -9.

(Nhân cả hai vế với

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
, BPT đổi chiều).

⇔ x > -24

Vậy bất phương trình có nghiệm x > -24.

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

(Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 3).

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

(Nhân cả hai vế với -4 < 0, BPT đổi chiều).

⇔ x < 4.

Vậy BPT có nghiệm x < 4.

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

(Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 5).

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

(Nhân cả hai vế với -3 < 0, BPT đổi chiều)

⇔ x < 9.

Vậy BPT có nghiệm x < 9.

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Lời giải:

a) Hình a) biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:

x ≤ 12 hoặc x + 4 ≤ 16 hoặc 2x + 1 ≤ 25

b) Hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:

x ≥ 8 hoặc x + 3 ≥ 11 hoặc 3 – 2x ≤ -13.

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

a) x + 2x2 – 3x3 + 4x4 – 5 < 2x2 – 3x3 + 4x4 – 6;

b) (-0,001)x > 0,003.

Lời giải:

a) x + 2x2 – 3x3 + 4x4 – 5 < 2x2 – 3x3 + 4x4 – 6

⇔ x < 2x2 – 3x3 + 4x4 – 6 – 2x2 + 3x3 – 4x4 + 5 (chuyển vế – đổi dấu)

⇔ x < -1 (*)

Vì -2 < -1 nên -2 là nghiệm của phương trình

Vậy x = -2 là nghiệm của bất phương trình.

b) (-0,001)x > 0,003

⇔ x < -3 (chia cả hai vế cho -0,001)

Vì -2 > -3 nên -2 không phải nghiệm của bất phương trình

Vậy x = -2 không là nghiệm của bất phương trình.

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Luyện tập (trang 48-49 sgk Toán 8 Tập 2)

a) Chứng tỏ x = 2, x = -3 là nghiệm của bất phương trình đã cho.

b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không?

Lời giải:

a) Thay x = 2 vào bất phương trình ta được: x2 = 22 = 4 > 0

Vậy x = 2 là một nghiệm của bất phương trình x2 > 0.

Thay x = -3 vào bất phương trình ta được x2 = (-3)2 = 9 > 0

Vậy x = -3 là một nghiệm của bất phương trình x2 > 0.

b) Với x = 0 ta có x2 = 02 = 0

⇒ x = 0 không phải nghiệm của bất phương trình x > 0.

Vậy không phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho.

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Luyện tập (trang 48-49 sgk Toán 8 Tập 2)

a) Giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm.

b) Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5.

Lưu ý:

– không âm tức là ≥ 0

– không lớn hơn tức là ≤

Lời giải:

a) 2x – 5 không âm

⇔ 2x – 5 ≥ 0.

⇔ 2x ≥ 5 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -5).

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
(Chia cả hai vế cho 2 > 0, BPT không đổi chiều).

Vậy với

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
thì giá trị biểu thức 2x – 5 không âm.

b) -3x không lớn hơn -7x + 5

⇔ -3x ≤ -7x + 5 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 7x)

⇔ -3x + 7x ≤ 5

⇔ 4x ≤ 5

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Vậy với

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
thì giá trị biểu thức -3x không lớn hơn -7x + 5.

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Luyện tập (trang 48-49 sgk Toán 8 Tập 2)

Lời giải:

Gọi x là số tờ giấy bạc loại 5 000 đồng người đó có (x > 0, x ∈ N).

Vì tổng số tờ 2 000 đồng và 5 000 đồng là 15 tờ nên ta có điều kiện x < 15

và số tờ 2 000 đồng người đó có là: 15 – x (tờ)

⇒ Tổng số tiền người đó có là: 5.x + 2.(15 – x) (nghìn đồng).

Theo bài ra, người đó có số tiền không quá 70 nghìn đồng nên ta có bất phương trình:

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Kết hợp với x ∈ N nên x có thể nhận một trong các giá trị {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13}

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Luyện tập (trang 48-49 sgk Toán 8 Tập 2)

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Lời giải:

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

⇔ 15 – 6x > 15 (Nhân cả hai vế với 3 > 0, BPT không đổi chiều)

⇔ -6x > 15 – 15 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 15)

⇔ -6x > 0

⇔ x < 0 (Chia cả hai vế với -6 < 0, BPT đổi chiều)

Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 0.

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

⇔ 8 – 11x < 13.4 (Nhân cả hai vế với 4 > 0, BPT không đổi chiều)

⇔ 8 – 11x < 52

⇔ -11x < 52 – 8 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 8)

⇔ -11x < 44

⇔ x > 44 : (-11) (Chia cả hai vế cho -11 < 0, BPT đổi chiều

⇔ x > -4.

Vậy bất phương trình có nghiệm x > -4.

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

⇔ 3(x – 1) < 2(x – 4) (Nhân cả hai vế với 12 > 0, BPT không đổi chiều)

⇔ 3x – 3 < 2x – 8

⇔ 3x – 2x < -8 + 3 (Chuyển vế và đổi dấu 2x và -3)

⇔ x < -5

Vậy bất phương trình có tập nghiệm x < -5.

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

⇔ 5(2 – x) < 3(3 – 2x) (Nhân cả hai vế với 15 > 0, BPT không đổi chiều)

⇔ 10 – 5x < 9 – 6x

⇔ 6x – 5x < 9 – 10 (Chuyển vế và đổi dấu -6x và 10)

⇔ x < -1.

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Luyện tập (trang 48-49 sgk Toán 8 Tập 2)

a) 8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6)

b) 2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x + 3)

Lời giải:

a) 8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6)

⇔ 8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6

⇔ 8x + 3x – 5x + 2x > 6 – 3 (Chuyển vế, đổi dấu)

⇔ 8x > 3

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
(Chia cả hai vế cho 8 > 0, BPT không đổi chiều)

Vậy bất phương trình có nghiệm

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

b) 2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x + 3)

⇔ 12x2 – 2x > 12x2 – 8x + 9x – 6

⇔ 12x2 – 2x – 12x2 + 8x – 9x > -6 (Chuyển vế, đổi dấu)

⇔ -3x > -6

⇔ x < 2 (Chia cả hai vế cho -3 < 0, BPT đổi chiều)

Vậy bất phương trình có nghiệm x < 2.

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Luyện tập (trang 48-49 sgk Toán 8 Tập 2)

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Kỳ thi quy định muốn đạt loại giỏi phải có điểm trung bình các môn thi là 8 trở lên và không có môn nào bị điểm dưới 6. Biết môn Văn và Toán được tính hệ số 2. Hãy cho biết, để đạt loại giỏi bạn Chiến phải có điểm thi môn Toán ít nhất là bao nhiêu điểm?

Lời giải:

Gọi x là điểm thi môn Toán (x ≤ 10).

Vì môn Văn và Toán được tính hệ số 2 nên ta có điểm trung bình của Chiến là:

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Theo đề bài, để đạt loại Giỏi thì điểm môn Toán của Chiến phải thỏa mãn điều kiện: x ≥ 6 (1) và

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
(2).

Xét (2):

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
⇔ 2x + 33 ≥ 48 ⇔ 2x ≥ 15 ⇔ x ≥ 7,5.

Kết hợp với (1) ta được: x ≥ 7,5.

Vậy để đạt được loại giỏi thì bạn Chiến phải có điểm thi môn Toán thấp nhất là 7,5 điểm.

Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Luyện tập (trang 48-49 sgk Toán 8 Tập 2)

a) Giải bất phương trình -2x > 23. Ta có:

-2x > 23 ⇔ x > 23 + 2 ⇔ x > 25.

Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 25.

b) Giải bất phương trình

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
. Ta có:

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Lời giải:

a) Sai lầm là coi -2 là hạng từ và chuyển vế hạng tử này trong khi -2 là một nhân tử.

Lời giải đúng:

-2x > 23

⇔ x < 23 : (-2) (chia cho số âm nên đổi chiều)

⇔ x < 11,5

Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 11,5

b) Sai lầm là nhân hai vế của bất phương trình với

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn
mà không đổi chiều bất phương trình.

Lời giải đúng:

Giải toán 8 bất phương trình một ẩn

Vậy nghiệm của bất phương trình là x < -28