Giường bệnh trong bệnh viện tiếng anh là gì năm 2024

Câu ví dụ

  • When finished the centre will have 160 hospital beds. Khi mới thành lập, bệnh viện có quy mô 150 giường bệnh.
  • A stretcher bed can be placed alongside the patient’s bed. Camera cũng có thể sử dụng bên cạnh giường bệnh nhân.
  • At inception, the hospital had 150 bed spaces. Khi mới thành lập, bệnh viện có quy mô 150 giường bệnh.
  • To build a hospital, because, if there is a hospital, there will be funds. Đó là giường bệnh viện, vì nếu có tiền, bạn có thể
  • A nurse and a doctor waited at his bedside. Một bác sỹ và một y tá đang đứng bên giường bệnh.
  • Doctors and nurses surrounded the bed. Bác sĩ và y tá chạy vào, bao vây xung quanh giường bệnh.
  • Henry II suffered for 10 days before dying in his bed. Henry II đã từ trần sau 10 ngày nằm trên giường bệnh
  • It may also be done at a patient's hospital bedside. có thể được thực hiện bên cạnh giường bệnh nhân
  • The Texas Medical Center offers over 9,200 total patient beds. Trung tâm Y tế Texas cung cấp hơn 9.200 giường bệnh nhân.
  • This hospital contains accommodation for 940 sick. Tàu bệnh viện này có khả năng chứa 999 giường bệnh.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

Y học hiện nay đang phát triển từng ngày, nếu bạn đang học tập và làm việc trong lĩnh vực này thì chắc chắn bạn cần cập nhật, trau dồi những kiến thức mới trên thế giới liên tục. Lúc này tiếng Anh chuyên ngành Y thực sự cần thiết.

Trong bài viết này, Sylvan Learning Việt Nam sẽ tổng hợp giúp bạn danh sách các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Sức khỏe về liên quan đến môi trường bệnh viện. Đây đều là các từ vựng mà bạn rất dễ bắt gặp hay cần sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt là trong lĩnh vực y tế, sức khỏe.

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Sức khỏe: Bệnh viện

Doctor/ˈdɒk.tə/ Bác sĩ

Bác sĩ là những người làm công việc chẩn đoán và xác định bệnh. Họ cũng là người đưa ra các phương án hiệu quả và tham gia điều trị cho người bệnh, hướng dẫn người bệnh phối hợp điều trị tốt nhất.

Ví dụ:

Johnny is a skilled internal medicine doctor.

Johnny là một bác sĩ nội khoa lành nghề.

Anaesthetist/ə´ni:sθətist/ Bác sĩ gây tê

Bác sĩ gây tê là những người phụ trách việc gây tê theo chỉ thị của bác sĩ phẫu thuật chính trong một ca phẫu thuật. Họ phải có bằng cấp và đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực gây tê.

Ví dụ:

Anna has been intensively trained to be a good Anaesthetist.

Anna đã được đào tạo chuyên sâu để trở thành một bác sĩ gây tê giỏi.

Consultant/kənˈsʌltənt/ Bác sĩ tư vấn

Bác sĩ tư vấn là những người làm công tác chẩn đoán ban đầu cho bệnh nhân và hướng dẫn cũng như đề xuất các phương án kiểm tra hoặc điều trị phù hợp.

Ví dụ:

My mom is a consultant in gynaecology.

Mẹ tôi là bác sĩ tư vấn sản phụ khoa.

Giường bệnh trong bệnh viện tiếng anh là gì năm 2024

General practitioner/ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/ Bác sĩ đa khoa

Bác sĩ đa khoa là những người phụ trách điều trị các chứng bệnh cấp tính và mãn tính. Họ cũng là người đưa ra chẩn đoán, biện pháp phòng ngừa cũng như phương án điều trị, chăm sóc và kê thuốc cho bệnh nhân.

Ví dụ:

The job of a general practitioner is very hard.

Công việc của một bác sĩ đa khoa rất vất vả.

Surgeon/’sə:dʤən/ Bác sĩ phẫu thuật

Bác sĩ phẫu thuật hay thường được gọi là bác sĩ ngoại khoa. Họ là người trực tiếp thực hiện các ca phẫu thuật trên cơ thể của bệnh nhân. Học phải có bằng cấp và tay nghề đạt chuẩn.

Ví dụ:

The job of a surgeon is high risk.

Công việc của một bác sĩ phẫu thuật có tính rủi ro cao.

Giường bệnh trong bệnh viện tiếng anh là gì năm 2024

Nurse /nɜːs/ Y tá

Y tá là người làm nhiệm vụ quản lý hồ sơ bệnh án, theo dõi và chăm sóc sức khỏe bệnh nhân theo chỉ thị của bác sĩ. Họ sẽ là những người phát thuốc và tiêm thuốc theo đơn thuốc kê sẵn của bác sĩ cho bệnh nhân.

Ví dụ:

Hannah said she has been a nurse for 8 years.

Hannah cho biết cô đã làm y tá được 8 năm.

Patient /peɪʃnt/ Bệnh nhân

Bệnh nhân là những người bị ốm đau, bệnh tật và cần được y tế chăm sóc sức khỏe.

Ví dụ:

I don’t want to become a patient.

Tôi không hề hi vọng mình trở thành một bệnh nhân.

Gynecologist /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒɪst/ Bác sĩ sản phụ khoa

Bác sĩ sản phụ khoa là những người phụ trách việc thăm khám, tư vấn, chẩn đoán và đưa ra phương án điều trị cho bệnh nhân là nữ giới. Họ sẽ chăm sóc sức khỏe cho phụ nữ và các vấn đề liên quan tới bộ phận sinh sản ở nữ giới mọi lứa tuổi.

Ví dụ:

She is the obstetrician-gynecologist who delivered me.

Cô ấy là bác sĩ sản phụ khoa đã đỡ đẻ cho tôi.

Radiographer /ˌreɪ.diˈɒɡ.rə.fər/ Kỹ thuật viên chụp X quang

Là người được đào tạo sử dụng các công nghệ chụp X-Quang, cộng hưởng từ, chụp cắt lớp vi tính ghi hình đồng vị phóng xạ… để chụp hình vù tổn thương của bệnh nhân theo chỉ thị của bác sĩ. Qua đõ hỗ trợ bác sĩ các tư liệu để chẩn đoán và đưa ra phương án điều trị thích hợp nhất.

Ví dụ:

He is an X-ray technician in the hospital.

Anh ấy là kỹ thuật viên chụp X-quang trong bệnh viện.

Giường bệnh trong bệnh viện tiếng anh là gì năm 2024

Physician /fɪˈzɪʃ.ən/ Y Sĩ

Y sĩ là những người phụ trách các công việc thuộc lĩnh vực y khoa như hỗ trợ bác sĩ thăm khám, theo dõi và điều trị bệnh, giúp giữ trật tự và nề nếp nơi làm việc. Họ thường làm việc ở các phòng khám hoặc cơ sở y tế đa khoa…

Ví dụ:

Henry is a famous community physician.

Henry là một y sĩ cộng đồng rất nổi tiếng.

Hospital /ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện

Bệnh viện là nơi đón nhận và cung cấp các phương án, thiết bị y tế nhằm chăm sóc sức khỏe cho bệnh nhân. Đây cũng là nơi làm việc của các bác sĩ, y tá, y sĩ.

Ví dụ:

Vietnam has set up thousands of field hospitals to take care of Covid patients.

Việt Nam đã thiết lập hàng nghìn bệnh viện dã chiến để chăm sóc bệnh nhân mắc Covid.

Operating theatre /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌθɪə.tər/ Phòng mổ

Phòng mổ là một cơ sở y tế thuộc bệnh viện được thiết kế đặc biệt đảm bảo đạt tiêu chuẩn môi trường vô trùng với các trang thiết bị đặc thù phục vụ công tác phẫu thuật. Đây sẽ là nơi diễn ra các cuộc phẫu thuật cho bệnh nhân.

Ví dụ:

The operating theatre in the hospital must meet all medical standards.

Phòng mổ trong bệnh viện phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn y tế.

Giường bệnh trong bệnh viện tiếng anh là gì năm 2024

Ward /wɔ:d/ Buồng bệnh

Buồng bệnh là nơi có giường bệnh để bệnh nhân nằm nghỉ dưỡng chờ điều trị hay trong quá trình điều trị tại bệnh viện. Buồng bệnh được thiết kế phù hợp cho nhiều người ở cùng lúc nhưng vẫn đảm bảo sạch sẽ, vệ sinh, ngăn nắp.

Ví dụ:

He is waiting for the doctor to examine him in the ward.

Anh ấy đang chờ bác sĩ khám bệnh trong buồng bệnh.

Waiting room /ˈweɪ.tɪŋ ˌruːm/ Phòng chờ ở bệnh viện

Phòng chờ ở bệnh viện là nơi bệnh nhân, người có vấn đề về sức khỏe hoặc người thân ngồi chờ làm hồ sơ/ giấy tờ xuất/ nhập viện hoặc chờ bác sĩ khám hoặc theo lượt.

Ví dụ:

She is waiting to pay her hospital bill in the hospital waiting room.

Cô ấy đang chờ thanh toán hóa đơn viện phí của mình trong phòng chờ của bệnh viện.

Pregnant /ˈpɹɛɡnənt/ Có thai

Có thai là hiện tượng của phụ nữ phôi thai đang phát triển trong dạ con. Họ thường có các biểu hiện của một người phụ nữ mang thai như: nghén, ngủ nhiều, đi tiểu nhiều lần, mệt mỏi…

Ví dụ:

She has been married for 3 years but still not pregnant.

Cô ấy đã kết hôn được 3 năm nhưng vẫn chưa có thai.

To give birth /tu: ɡɪv bɜːθ/ Sinh nở hay sinh đẻ

Sinh con là giai đoạn của quá trình thai nghén và sinh sản. Dố là hiện tượng một hay nhiều trẻ sơ sinh rời khỏi tử cung của người mẹ theo phương pháp sinh thường hoặc sinh mổ.

Ví dụ:

The process of giving birth is very painful and dangerous for women.

Quá trình sinh nở rất đau đớn và nguy hiểm đối với phụ nữ.

Scar /skɑːr/ Sẹo

Sẹo là tình trạng trên bề mặt da xuất hiện các vết hoạch vùng lồi lõm. Đây là hiện tượng các mô bị xơ hóa thay thế da bình thường sau khi vùng đó bị tổn thương, là quá trình tự chữa lành các vết thương một cách tự nhiên của cơ thể.

Ví dụ:

She has a lot of scars on her calves.

Cô ấy có rất nhiều vết sẹo trên bắp chân.

Giường bệnh trong bệnh viện tiếng anh là gì năm 2024

Stitches /stɪtʃ/ Mũi khâu

Mũi khâu là chỉ các vết khâu để lại sau khi bác sĩ/ y tá tiến hành khâu để làm khép miệng vết thương hở. Có 2 loại mũi khâu là mũi khâu ngoài (ngoài cơ thể) sẽ phải trải qua giai đoạn rút chỉ và mũi khâu trong (trong cơ thể) sẽ sử dụng chỉ tự tiêu sau khi vết thương liền lại.

Ví dụ:

The cut on his arm required 7 stitches.

Vết cắt trên cánh tay của anh ấy phải khâu 7 mũi.

Wound /wuːnd/ Vết thương

Vết thương là một dạng chấn thương gây tổn thương ở lớp biểu bì da do các tác động từ bên ngoài. Người ta chia làm 2 loại vết thương là vết thương hở (da bị rách, cắt đứt hoặc đâm thủng) và vết thương kín (bầm tím, tụ máu dưới da…)

Ví dụ:

Jenny has an open wound on my head.

Jenny có một vết thương hở ở trên đầu.

Splint /splɪnt/ Thanh nẹp xương

Nẹp xương là phương pháp phẫu thuật mang lại hiệu quả cao thường được áp dụng trong các trường hợp gãy xương nhằm cố định xương gãy ở vị trí đúng. Một bộ nẹp bao gồm: các thanh nẹp, vít và dây cố định.

Ví dụ:

We need to find a splint for his leg.

Chúng ta cần tìm một thanh nẹp cho chân của anh ta.

Blood pressure /ˈblʌd ˌpreʃ.ər/ Huyết áp

Huyết áp là áp lực cần có để tác động lên thành động mạch giúp máu được đẩy đi từ tim đi nuôi dưỡng cơ thể. Huyết áp được tạo ra bởi lực co bóp của cơ tim cùng với sức cản của thành động mạch.

Ví dụ:

The nurse is measuring the blood pressure of the little girl.

Y tá đang đo huyết áp cho cô bé.

Blood sample /blʌd ˈsɑːm.pəl/ Mẫu máu

Mẫu máu là các ống có chứa máu được dùng để làm xét nghiệm để đếm các loại tế bào máu khác nhau và đo hàm lượng một số chất nhất định trong máu, qua đó có thể chẩn đoán bệnh của bệnh nhân.

Ví dụ:

The hospital is testing his blood sample.

Bệnh viện đang xét nghiệm mẫu máu của anh ấy.

Giường bệnh trong bệnh viện tiếng anh là gì năm 2024

Prescription /pris’kripʃn/ việc kê đơn thuốc

Kê đơn thuốc là việc bác sĩ chỉ định các loại thuốc mà bệnh nhân cần sử dụng để chữa bệnh vào đơn thuốc hoặc sổ khám bệnh.

Ví dụ:

The doctor is prescribing medicine for me.

Bác sĩ đang kê đơn thuốc cho tôi.

Pulse /pʌls/ Nhịp tim

Nhịp tim là tốc độ co thắt mỗi phút của tim được đo được. Tùy vào tình trạng cơ thể của mỗi nguofi mà nhịp tim khác nhau. Bác sĩ có thể căn cứ vào nhịp tim để chẩn đoán tình trạng sức khỏe của người bệnh.

Ví dụ:

Have you tried measuring your own pulse?

Bạn đã thử đo nhịp tim của chính mình chưa?

Temperature /ˈtemprətʃər/ Nhiệt độ cơ thể

Nhiệt độ cơ thể được ví như thước đo khả năng tạo và thải nhiệt của cơ thể người. Nhiệt độ cơ thể con người có thể thay đổi lên hoặc xuống tùy vào tình trạng sức khỏe và không biến nhiệt theo nhiệt độ của môi trường bên ngoài. Nhiệt độ cơ thể được xem là bình thường sẽ dao động từ 36.5–37.5 °C. bác sĩ có thể căn cứ vào nhiệt độ cơ thể mà chẩn đoán bệnh.

Ví dụ:

He has a high fever because his temperature is 39°C.

Anh ấy đang bị sốt cao vì nhiệt độ của anh ấy là 39°C.

X ray /ˈeks.reɪ/ Hình chụp X Quang

X-quang là một phương pháp chẩn đoán bệnh thông qua hình ảnh. Công nghệ chụp X-Quang sử dụng một loại bức xạ năng lượng cao có thể xuyên qua các mô mềm, dịch trong cơ thể dễ dàng để ghi lại hình ảnh các mô xương, hoặc vật thể lạ ở dạng rắn.

Ví dụ:

He went for x-ray to check the injured bone.

Anh ấy đã đi chụp X-Quang để kiểm tra vùng xương bị thương.

Operation /ˌɑːpəˈɹeɪʃən/ Phẫu thuật trong y tế

Phẫu thuật là các thủ thuật phổ biến được sử dụng trong ngoại khoa để chẩn đoán hoặc điều trị bệnh cho bệnh nhân. Phẫu thuật có thể là quá trình tạo ra các vết mổ để kiểm tra bên trong cơ thể con người hoặc sử dụng các thiết bị y tế hỗ trợ kiểm tra như phẫu thuật nội soi…

Ví dụ:

He had gastric bypass operation half a year ago.

Anh ấy đã phẫu thuật cắt dạ dày nửa năm trước.

Physiotherapy /ˌfɪzioʊˈθerəpi/ phương pháp vật lý trị liệu

Vật lý trị liệu là phương pháp điều trị và chữa bệnh không dùng thuốc mà thay vào đó là sử dụng các yếu tố vật lý như nhiệt, sóng âm, ánh sáng, điện từ trường…và tác động bằng cơ học như nén ép, kéo giãn. Vật lý trị liệu thường được sử dụng nhằm mục đích giúp bệnh nhân phục hồi các chức năng vận động sau khi gặp chấn thương hoặc phẫu thuật

Ví dụ:

If I don’t do physicaltherapy, my leg muscles will atrophy and I won’t be able to walk anymore.

Nếu tôi không tập vật lý trị liệu, cơ chân của tôi sẽ bị teo đi và tôi sẽ không thể đi lại được nữa.

Injection /in’dʤekʃn/ Tiêm

Tiêm là cách mà Y tá hoặc Bác sĩ đưa dung dịch hoặc thuốc ở dạng lỏng cần thiết vào cơ thể bệnh nhân thông qua ống tiêm.

Ví dụ:

This month she has to have three injections to treat cancer.

Tháng này cô ấy phải tiêm ba mũi để điều trị ung thư.

Giường bệnh trong bệnh viện tiếng anh là gì năm 2024

Surgery /ˈsɜːdʒəri/ Ca phẫu thuật

Ca phẫu thuật là một cuộc phẫu thuật bao gồm thành lập đội phẫu thuật để thực hiện điều trị bàng cách mổ xẻ trên cơ thể bệnh nhân. Ca phẫu thuật sẽ được diễn ra trong phòng phẫu thuật và thường kéo dài hàng giờ.

Ví dụ:

He’s the main doctor in tomorrow’s surgery.

Anh ấy là bác sĩ chính trong ca phẫu thuật vào ngày mai.

Vaccination /væk.sɪˈneɪʃən/ Tiêm chủng vắc-xin

Tiêm chủng vắc-xin là hình thức đưa một lượng vắc-xin cần thiết vào cơ thể người bệnh nhằm kích thích cơ thể người bệnh tự sản sinh ra kháng nguyên chống lại bệnh đó.

Ví dụ:

Vietnam is mobilizing people to get vaccinated against covid.

Việt Nam đang vận động người dân đi tiêm vắc xin phòng Covid.

Drip /drɪp/ Truyền thuốc

Truyền thuốc là phương pháp đưa thẳng thuốc ở dạng lỏng vào cơ thể bệnh nhân nhằm đem lại hiệu quả tốt và mạnh hơn. Truyền thuốc chỉ áp dụng đối với một số trường hợp đặc thù.

Ví dụ:

His condition worsened and he was forced to drip medicine directly.

Tình trạng bệnh của anh ấy ngày càng tồi tệ và buộc phải truyền thuốc trực tiếp.

Sylvan Learning Việt Nam hi vọng với danh sách từ vựng về chủ đề sức khỏe liên quan đến môi trường bệnh viện này sẽ giúp ích cho cuộc sống, công việc và học tập của bạn.