Bạn đang xem: Phòng văn thư tiếng anh là gì Submit a Comment Cancel replyYour email address will not be published. Required fields are marked * Comment Name * Email * Website Xem thêm: Tiểu Sử, Sự Nghiệp Và Đời Tư Nữ Diễn Viên Phần mềm nhân sự EZHR9Phần mềm Quản lý Nhân sự EZHR9 với đầy đủ chức năng như: Hồ sơ nhân viên, Hợp đồng, Bảo Hiểm, Tính lương, Đánh giá KPI,…Máy chấm công iFaceMáy chấm công khuôn mặt là sản phẩm công nghệ cao, hiện đại nhất trong những sản phẩm thuộc dòng máy chấm công Học 120 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chí;nh văn phòng thông dụng nhất ở bài viết này để nâng cao vốn từ vựng và kiến thức chuyên ngành Bạn là nhân viên hành chính văn phòng? Để có một vị trí làm việc tốt, bạn phải có một trình độ ngoại ngữ tốt. Hôm nay, topbinhduong.net sẽ giới thiệu 120 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hành chính văn phòng thông dụng nhất nhằm giúp bạn có thể nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành. => Những cụm từ tiếng Anh về lịch sử => Từ vựng tiếng Anh về đặc điểm và thuật ngữ địa lý => Lộ trình học từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu Là một nhân viên hành chính văn phòng bạn phải có trình độ tiếng Anh tốt 1. Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng 2. Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính 3. Administrative Assistant: Trợ lý hành chính 4. Information Manager: Trưởng phòng thông tin 5. Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bản 6. Receptionist: Tiếp tân 7. Mail clerk: Nhân viên thư tín 8. File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ 9. Stenographer: Nhân viên tốc ký 10. Typist/Clerk typist: Nhân viên đánh máy 11. Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản 12. Secretary: Thư ký 13. Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp 14. Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành 15. Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát 16. Junior Secretary: Thư ký sơ cấp 17. Senior Secretary: Thư ký Trung cấp 18. Executive Secretary: Thư ký Giám đốc 19. Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh 20. The Office function: Chức năng hành chính văn phòng 21. Office work: Công việc hành chính văn phòng 22. Filing: Lưu trữ, sắp xếp HS 22. Correspondence: Thư tín liên lạc 23. Computing: Tính toán 24. Communication: Truyền thông 25. Paper handli: Xử lý công văn giấy tờ 26. Information handling: Xử lý thông tin 27. Top management: Cấp quản trị cao cấp 28. Middle management: Cấp quản trị cao trung 29. Supervisory management: Cấp quản đốc 30. Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào 31. Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra 32. Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ 33. Managerial work: Công việc quản trị 34. Scientific management: Quản trị một cách khoa học 35. Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng 36. Strategic planning: Hoạch định chiến lược 37. Operational planning: Hoạch định tác vụ 38. Centralization: Tập trung 39. Decentralization: Phân tán 40. Physical Centralization: Tập trung vào một địa bàn 41. Functional Centralization: Tập trung theo chức năng 42. Organizing: Tổ chức 43. Supervisor: Kiểm soát viên 44. Data entry clerk/Operator: Nhân viên nhập dữ kiện 45. Intelligent copier operator: Nhân viên điều hành máy in thông minh 46. Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín 47. Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ kiện 48. Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng 49. Intradepartment relationship: Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban 50. Customers relationship: Mối quan hệ với khách hàng 51. Processional relationship: Mối quan hệ nghề nghiệp 52. Controlling: Kiểm tra 53. Monitoring: Kiểm soát 54. Strategic control: Kiểm tra chiến lược 55. Operational control: Kiểm tra tác vụ 56. Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳ 57. Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳ 58. Mid term/mid run/mid rage: Trung hạn 59. Administrative control: Kiểm tra hành chính 60. Operative control: Kiểm tra hoạt động tác vụ 61. Scheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu 62. Dispatching/Assignment: Phân công công tác 63. Directing: Điều hành 64. Due: Thời hạn/kỳ hạn 65. Elapsed time: Thời gian trôi qua 66. Report: Báo cáo 67. Instruction: Bảng hướng dẫn 68. Orientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc 69. Office manual: Cẩm nang hành chính 70. Employee manual/Handbook: Sổ tay nhân viên 71. Simplifying office work: Đơn giản hóa CV hành chính 72. Ability: Khả năng 73. Adaptive: Thích nghi 74. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương 75. Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao 76. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi 77. Benefits: Phúc lợi 78. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế 79. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp 80. Collective agreement: Thỏa ước tập thể 81. Compensation: Lương bổng 82. Conferrence: Hội nghị 83. Conflict: Mâu thuẩn 84. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn 85. Co-Workers: Người cộng sự 86. Work distribution chart: Sơ đồ phân phối CV 87. Job correlation chart: Lưu chuyển đồ 88. Operation: Hoạt động 89. Transportation: Di chuyển 90. Inspection: Kiểm tra 91. Storage: Lưu trữ 92. Position: Đặt vào vị trí 93. Delay: Trì hoãn, chờ đợi 94. Combined operation: Hoạt động tổng hợp 95. Private office: Văn phòng riêng 96. Receiving office: Phòng tiếp khách 97. Work in process: Công việc đang tiến hành 98. Tickler forder file: Bìa hồ sơ nhật ký 99. Ticker card file: Thẻ Hồ sơ nhật ký 100. Diary/daybook: Sổ tay hay sổ nhật ký 101. Time schedule: Lịch thời biểu công tác 102. Daily calendar: Lịch từng ngày để trên bàn 103. Interruption: Thời gian bị gián đoạn 104. Uninterrupted: Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh 105. Handle paperwork accumulation: Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng 106. Dictating machine: Máy đọc 107. Low payoff items: Những việc lặt vặt không cần thiết 108. High payoff items: Những việc quan trọng và có lợi 109. To keep track of sb/sth: Theo sát ai/cái gì 110. To lose track of sb/sth: Không theo sát ai/cái gì 111. Plan for periods relaxation: Kế hoạch cho thời gian nghĩ ngơi 112. Face to face communication: Giao tiếp mặt đối mặt 113. Telephone Communication: Giao tiếp bằng điện thoại 114. Communicating with visitors: Giao tiếp bằng điện thoại 115. Memo of call/Phone call: Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn 116. A telephone message form: Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại 117. Arrangement of appointments: Sắp xếp các cuộc hẹn 118. Receiving calls: Nhận điện thoại 119. Resolution: Nghị quyết 120. Constitution: Hiến pháp Đây là những từ vựng tiếng Anh quan trọng mà bạn nên bổ sung cho mình. Hãy dán những mẫu giấy ghi những từ này xung quanh phòng ngủ và cơ quan làm việc của bạn, học và thực hành giao tiếp chăm chỉ nhiều để thấm sâu. Đây chính là cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất. Chúc bạn học tiếng Anh giỏi và thành công trong công việc! |