Hảo cảm nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Phiên âm từ chữ Hán 好漢. Trong đó: 好 (hảo: tốt, tài giỏi, hay...); 漢 (hán: tục gọi đàn ông, con trai tại Trung Quốc).

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːw˧˩˧ haːn˧˥haːw˧˩˨ ha̰ːŋ˩˧haːw˨˩˦ haːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˩ haːn˩˩ha̰ːʔw˧˩ ha̰ːn˩˧

Danh từSửa đổi

hảo hán

  1. Người hán đàn ông dũng cảm, phóng khoáng, sẵn sàng ra tay cứu giúp, bênh vực người yếu trong xã hội cũ. Anh hùng hảo hán. Một trang hảo hán.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • cha anh hùng, con hảo hán

DịchSửa đổi

  • Tiếng Trung Quốc: 好漢

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)