Hiền hòa nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

  1. Hoà: hoà thuận

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̤n˨˩ hwa̤ː˨˩hiəŋ˧˧ hwaː˧˧hiəŋ˨˩ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˧ hwa˧˧

Tính từSửa đổi

hiền hòa

  1. Hiền hoà.
  2. (Xem từ nguyên 1) Hiền lành và hoà thuận. Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam. (tục ngữ)

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hiền hoà", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hiền hoà, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hiền hoà trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hiền hoà trong từng nhịp bước

2. Chú có đôi mắt rất hiền hoà.

3. Họ hiền hoà, tôn trọng mọi người và có tư cách.

4. Đúng vậy, quê hương em cũng có một dòng sông hiền hoà và thơ mộng

5. Bố hình dung mọi người da đỏ đều hiền hoà như những người khác nếu họ không bị quấy rầy.

6. Bầu trời lúc này như trong và sáng hơn, mây trắng hiền hoà, từng đàn chim bay lượn thật là đẹp

7. Vì tính tình hiền hoà bẩm sinh và thông minh nên giống bò sừng dài Texas ngày càng được huấn luyện để trở thành bò cưỡi.

Ý nghĩa của từ Hiền hoà là gì:

Hiền hoà nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Hiền hoà Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Hiền hoà mình


7

Hiền hòa nghĩa là gì
  3
Hiền hòa nghĩa là gì


hiền lành và ôn hoà (nói khái quát) tính khí hiền hoà thiên nhiên ở đây rất mực hiền hoà



Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

hiền hòa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ hiền hòa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ hiền hòa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiền hòa nghĩa là gì.

- hiền hoà (H. hoà: hoà thuận) Hiền lành và hoà thuận: Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam (tng).
  • ngôi vua Tiếng Việt là gì?
  • giãi tỏ Tiếng Việt là gì?
  • trù mưu Tiếng Việt là gì?
  • phủ định Tiếng Việt là gì?
  • Chén rượu Hồng môn Tiếng Việt là gì?
  • Tiểu Lân Tiếng Việt là gì?
  • trí trá Tiếng Việt là gì?
  • bĩu môi Tiếng Việt là gì?
  • Tây Hoà Tiếng Việt là gì?
  • nguyên soái Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiền hòa trong Tiếng Việt

hiền hòa có nghĩa là: - hiền hoà (H. hoà: hoà thuận) Hiền lành và hoà thuận: Lấy vợ hiền hoà, làm nhà hướng nam (tng).

Đây là cách dùng hiền hòa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiền hòa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.