A. Au, Ag, Pb, Sn, Ni, Fe, Zn
B. Au, Ag, Sn, Pb, Fe, Ni, Zn
C. Au, Ag, Sn, Pb, Ni, Fe, Zn
D. Au, Ag, Ni, Pb, Sn, Fe, Zn
Page 2
A. Au, Ag, Pb, Sn, Ni, Fe, Zn
B. Au, Ag, Sn, Pb, Fe, Ni, Zn
C. Au, Ag, Sn, Pb, Ni, Fe, Zn
D. Au, Ag, Ni, Pb, Sn, Fe, Zn
Page 3
A. Au, Ag, Pb, Sn, Ni, Fe, Zn
B. Au, Ag, Sn, Pb, Fe, Ni, Zn
C. Au, Ag, Sn, Pb, Ni, Fe, Zn
D. Au, Ag, Ni, Pb, Sn, Fe, Zn
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
2FeCl3 +3H2O + 3K2CO3 → 6KCl +3CO2↑ + 2Fe(OH)3↓
Quảng cáo
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl3 tác dụng với dung dịch K2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 và có khí CO2 thoát ra
Ví dụ 1: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3
Hướng dẫn giải
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3
Đáp án : B
Quảng cáo
Ví dụ 2: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
Hướng dẫn giải
3H2O +3Na2CO3 + 2FeCl3 → 6NaCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3
Đáp án : C
Ví dụ 3: Trong các hợp chất, sắt có số oxi hóa là:
A. +2 B. +3 C. +2; +3 D.0; +2; +3.
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
phuong-trinh-hoa-hoc-cua-sat-fe.jsp
1 trả lời
Từ CH4 và các chất vô cơ cần thiết (Hóa học - Lớp 11)
1 trả lời
Tính pH của các dung dịch sau (Hóa học - Lớp 11)
1 trả lời
Viết sản phẩm và cân bằng phương trình (Hóa học - Lớp 9)
3 trả lời
Lập phương trình phản ứng (Hóa học - Lớp 8)
3 trả lời
Khối lượng muối Natri thu được là (Hóa học - Lớp 11)
1 trả lời
Có 1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1
Trang 1 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Có 1 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 1 Trang 1
Cập Nhật 2022-06-23 12:03:47am
Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>
Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3
3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra KCl (kali clorua), CO2 (Cacbon dioxit), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là không có
Điều kiện phản ứng phương trình
3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3
không có
Phương trình thi Đại Học
cho K2CO3 tác dụng với dd FeCl3.
Các bạn có thể mô tả đơn giản là H2O (nước) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất KCl (kali clorua), CO2 (Cacbon dioxit), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 là gì ?
kết tủa nâu đỏ. Đồng thời có khí thoát ra.
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra Fe(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...
K2CO3 (kali cacbonat)
Kali cacbonat được dùng để điều chế thủy tinh kali và trước kia dùng làm xà phòng. ...
Sắt(III) clorua được dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ản ...
KCl (kali clorua )
Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo ...
CO2 (Cacbon dioxit )
Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất ...
Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit )
Limonit, một hỗn hợp gồm nhiều hydrat và đa hình của sắt(III) oxy-hydroxit, là một trong ba quặng sắt chính, đã được sử dụng từ gần nhất là 2500 TCN.[6][7] ...
Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan
Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: (1) Na2CO3 + H2SO4. (2) K2CO3 + FeCl3. (3) Na2CO3 + CaCl2. (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2. (6) Na2S + FeCl2. Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:
A. 5 B. 3 C. 2
D. 4
Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên? H2O + K2CO3 + FeCl3 → ; CH3I + C2H5NH2 → ; Br2 + C6H6 → ; Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ; NaHCO3 + C2H5COOH → ; NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ; Br2 + KI → ; H2O + KCl → ; S + CrO3 → ; FeCl2 + H2O → ; AlCl3 →(t0) ; ; H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ; AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ; O2 + C4H10 →
A. 6 B. 8 C. 10
D. 12
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ; CH3I + C2H5NH2 ---> ; Br2 + C6H6 ----> ; Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ; NaHCO3 + C2H5COOH ----> ; NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ; Br2+ KI ----> ; H2O + KCl ---> ; S + CrO3 ---> ; FeCl2 + H2O ---> ; AlCl3 --t0---> ; H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ----> ; AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> ; O2 + C4H10 ---> ; Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?
A. 2 B. 5 C. 4
D. 7
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ; CH3I + C2H5NH2 ---> ; Br2 + C6H6 ---> ; Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ; NaHCO3 + C2H5COOH ---> ; NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ; Br2 + KI ---> ; H2O + KCl ---> ; S + CrO3 ----> ; FeCl2 + H2O ----> ; AlCl3 ---t0--> ; H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ; AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> O2 + C4H10 --> ; Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ; NaOH + K2HPO4 ---> ; NaOH + C2H5Cl ---> ; H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ; Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ; F2 + H2 ---> ; Fe2O3 + H2 ---> ; CaO + HCl ---> ; KOH + CH3NH3HCO3 ---> ; C + ZnO ---> ; Zn + BaSO4 ---> ; Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ; H2 + O2 ---> ; NaOH + CuCl2 ---> ; Al + H2O ---> ; NaOH + CH3COOK ---> ; Mg + CO2 ---> ; Fe + H2O ---> ; Ca(OH)2 + SO2 ---> ; BaO + CO2 ---> ; FeCl2 + Zn ----> ; NaOH --dpnc--> ; Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
A. 26 B. 18 C. 24
D. 12
Phân Loại Liên Quan
Advertisement
Cập Nhật 2022-06-23 12:03:48am