Nghĩa của từ sòng sọc
trong Từ điển tiếng việtĐặt câu với từ "sòng sọc"
1. Sòng bạc.
2. Số sọc cũng thay đổi: ban đầu, lá cờ chỉ có bảy sọc, nhưng vào năm 1845 một sọc được thêm vào.
3. Sòng cược?
4. tôi muốn sòng phẳng.
5. Nó phải có sọc chứ!
6. Cha tôi đi tất sọc.
7. Bướm nhỏ sọc xanh Hewitson.
8. Sòng bạc, khách sạn.
9. Họ là những con ngựa vằn đen sọc trắng còn cậu là con ngựa vằn trắng sọc đen
10. Phấp phới bay cờ sọc sao.
11. Đó là sòng bạc của Linderman.
12. Thế sòng bài thì sao?
13. Cũng gần sòng bạc đó.
14. Cái sọc trắng là gì vậy?
15. sọc trên vải hay áo choàng?
16. Mấy Sòng bài ở đây.
17. Đó là dây màu xanh sọc trắng.
18. Chúng ta hãy sơn sọc xah đi.
19. Vây lưng có 2 sọc xanh sáng.
20. Cam và nhỏ và có sọc trắng
21. Thỏa thuận sòng phẳng mà.
22. Phần chính gồm 7 sọc đỏ và 6 sọc trắng, tượng trưng cho 13 tiểu bang sơ khai.
23. Lãnh đạn vì mớ sao sọc.
24. Giữa gân lá có sọc đỏ.
25. Nhìn mấy sọc với huy chương này!