Học viện Phụ nữ Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022
Điểm sàn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm sàn |
Giới và phát triển |
|
15.0 |
Truyền thông đa phương tiện
|
|
18.0 |
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01 |
18.0 |
C00 |
19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
17.0 |
Kinh tế
|
A00, A01, D01 |
16.0 |
C00 |
17.0 |
Luật |
|
16.0 |
Luật kinh tế |
|
16.0 |
Công tác xã hội |
|
15.0 |
Tâm lý học |
|
15.0 |
Xã hội học |
|
15.0 |
Công nghệ thông tin |
|
15.0 |
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn học bạ THPT của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm chuẩn HB |
Giới và phát triển |
|
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
20 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
20 |
C00 |
21 |
Luật |
|
19 |
Luật kinh tế |
|
19 |
Công tác xã hội |
|
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
20 |
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
18 |
C00 |
19 |
Tâm lý học |
|
18 |
Xã hội học |
|
18 |
Công nghệ thông tin |
|
18 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01 |
18.5 |
C00 |
19.5 |
Kinh tế
|
A00, A01, D01 |
16.0 |
C00 |
17.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
17.0 |
Giới và phát triển |
|
15.0 |
Truyền thông đa phương tiện
|
|
19.0 |
Luật |
|
16.0 |
Luật kinh tế |
|
16.0 |
Công tác xã hội |
|
15.0 |
Tâm lý học |
|
15.0 |
Xã hội học |
|
15.0 |
Công nghệ thông tin |
|
15.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2020 như sau:
Tên ngành
|
Khối XT
|
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
Giới và phát triển |
/ |
14.5 |
14 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00, A01, D01 |
18 |
16 |
C00 |
19 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
18 |
15 |
C00 |
19 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01 |
19 |
16 |
C00 |
20 |
17 |
Luật |
/ |
16 |
15 |
Luật kinh tế |
/ |
/ |
15 |
Công tác xã hội |
/ |
15 |
14 |
Kinh tế
|
A00, A01, D01 |
/ |
15 |
C00 |
/ |
16 |
Tâm lý học |
|
/ |
15 |
Lưu ý:
- Về xác nhận nhập học: Thí sinh xác nhận nhập học trước 17h ngày 10/10
- Hồ sơ xác nhận nhập học cần có giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 (bản chính)
- Với các bạn ở xa có thể truy cập vào đây điền mã vạch giấy chứng nhận kết quả thi đồng thời gửi chuyển phát nhanh bản chính giấy chứng nhận kết quả thi trước 17h ngày 10/10 (theo dấu bưu điện) về địa chỉ Phòng đào tạo – Học viện Phụ nữ Việt Nam số 68 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội kèm theo phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo nhập học.
Học viện Phụ nữ Việt Nam chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết dưới đây. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Women’s Academy (VWA)
- Mã trường: HPN
- Trực thuộc: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Nghề
- Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Q.Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 7751 750
- Email:
- Website: http://hvpnvn.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Hocvienphunu
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo thông báo tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam cập nhật ngày 3/3/2022)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 như sau:
- Ngành Quản trị kinh doanh
- Mã ngành: 7340101
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Marketing & Kinh doanh điện tử
- Chuyên ngành Tài chính & Đầu tư
- Chuyên ngành Tổ chức & Nhân lực
- Chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế
- Chỉ tiêu: 100
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
- Mã ngành: 7340101CLC
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết quốc tế)
- Mã ngành: 7340101LK
- Chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Luật
- Mã ngành: 7380101
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Luật hành chính
- Chuyên ngành Luật dân sự
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Luật kinh tế
- Mã xét tuyển: 7380107
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Công nghệ thông tin
- Mã ngành: 7480201
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo
- Chuyên ngành Quản trị hệ thống mạng
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D09
|
|
- Ngành Giới và phát triển
- Mã ngành: 7310399
- Chỉ tiêu: 60
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
|
|
- Ngành Truyền thông đa phương tiện
- Mã ngành: 7320104
- Các chuyên ngành:
- Chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện
- Chuyên ngành Báo chí truyền thông
- Chỉ tiêu: 150
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Kinh tế
- Mã xét tuyển: 7310101
- Chuyên ngành:
- Chuyên ngành Kinh tế quốc tế
- Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Tâm lý học
- Mã xét tuyển: 7310401
- Chuyên ngành:
- Chuyên ngành Tham vấn – Trị liệu
- Chuyên ngành Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
|
- Ngành Xã hội học
- Mã ngành: 7310301
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D09
3. Phương thức xét tuyển
Học viện Phụ nữ Việt Nam tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng
- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối tượng 2: Thí sinh có hạnh kiểm tốt các học kì THPT và đạt giải nhất, nhì, ba các kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố bậc THPT có môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Đối tượng 3: Thí sinh có hạnh kiểm tốt các học kì THPT (tính tới thời điểm xét tuyển) và đạt 1 trong các điều kiện sau:
+) Với 10 ngành (trừ ngành CNTT): Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn sử dụng tính tới thời điểm nộp hồ sơ đạt IELTS 6.0 / TOEFL ITP 627 / TOEFL iBT 94 trở lên và có tổng điểm TB chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 >= 24 điểm
+) Với ngành Công nghệ thông tin: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 >= 24 điểm (môn Toán >= 8.0, tốt nghiệp THPT trước năm 2022: tính điểm cả năm lớp 12, tốt nghiệp THPT năm 2022 tính điểm HK1 lớp 12) và có chứng chỉ tin học quốc tế MOS 800 điểm trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn hạn sử dụng tính tới thời điểm nộp hồ sơ đạt IELTS 6.0 / TOEFL ITP 627 / TOEFL iBT 94 trở lên.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển
- Với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2022: Hạnh kiểm tốt năm lớp 12 và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 >= 18 điểm.
- Với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Hạnh kiểm tốt HK1 năm lớp 12 và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 hoặc cả năm lớp 12 >= 18 điểm.
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thời gian tuyển sinh theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
4. Đăng ký xét tuyển
Nguyên tắc xét tuyển
- Xét tuyển theo điểm từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu
- Điểm cộng thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Với ngành Quản trị kinh doanh và ngành Kinh tế: Điểm trúng tới khối C00 cao hơn các tổ hợp xét tuyển còn lại 1 điểm.
- Với ngành Công nghệ thông tin: Điểm môn Toán trong các tổ hợp xét tuyển phải >= 7.0
- Trường hợp không đủ thí sinh đăng ký và đáp ứng yêu cầu theo phương thức xét tuyển nào sẽ chuyển chỉ tiêu sang phương thức xét tuyển còn lại.
Hình thức đăng ký:
- Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.hvpnvn.edu.vn/
- Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện về Văn phòng tuyển sinh Học viện Phụ Nữ Việt Nam, phòng 312B, tầng 3, nhà A2, Học viện Phụ nữ Việt Nam, số 68 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển +) Nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/4 – 20/5/2022
+) Thông báo kết quả xét tuyển: 25/5/2022.
+) Thí sinh đạt dủ điều kiện xác nhận nhập học: 31/5/2022 +) Nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 30/6 – 20/7/2022
+) Thông báo kết quả xét tuyển: 25/7/2022.
+) Thí sinh đạt đủ điều xác nhận nhập học 30/7/2022
- Đợt 3: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Bản sao công chứng học bạ THPT (thí sinh tót nghiệp THPT trước năm 2022 nộp kèm bản sao công chứng/chứng thực bằng tốt nghiệp THPT)
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- Bản sao công chứng/chứng thực dịch thuật chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc chứng chỉ tin học (với thí sinh xét tuyển thẳng hoặc xét kết quả thi THPT được miễn thi môn ngoại ngữ)
- Biên lai hoặc ảnh chụp minh chứng đã nộp lệ phí
Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đồng
HỌC PHÍ
Học phí của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 dự kiến như sau:
- Toàn bộ các ngành: 318.000 – 400.000 đồng/tín chỉ
- Học phí mỗi năm tăng không quá 15%
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00, A01, D01 |
18 |
16 |
19.0 |
C00 |
19 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
18 |
15 |
18.5 |
C00 |
19 |
16 |
19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01 |
19 |
16 |
17.0 |
C00 |
20 |
17 |
Kinh tế
|
A00, A01, D01 |
|
15 |
16.0 |
C00 |
|
16 |
17.0 |
Giới và phát triển |
A00, A01, C00, D01 |
14.5 |
14 |
15.0 |
Luật |
A00, A01, C00, D01 |
16 |
15 |
16.0 |
Công tác xã hội |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
14 |
15.0 |
Luật kinh tế |
|
|
15 |
16.0 |
Tâm lý học |
|
|
15 |
15.0 |
Xã hội học |
|
|
|
15.0 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
15.0 |
|