Hỏi số điện thoại bằng tiếng Hàn

Skip to content

• Tổng đài đây, tôi có thể giúp gì được ngài
교환입니다. 무엇을 도와드릴까요

• Tôi muốn gọi điện thoại quốc tế.
국제 전화하려고 합니다.

• Anh gọi đi đâu
어디에 거실 겁니까

• Về thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam.
베트남 호치민시 입니다.

• Cho biết số điện thoại .
전화번호를 말씀해 주세요.

2. MÁY ĐANG BẬN-통화 중인데요

• Tôi muốn nói chuyện với ông Sangtuk
상덕씨랑 통화하고 싶은데요.

• Xin lỗi, hiện đang bận máy, anh(chị) chờ cho một chút.
죄송합니다. 통화중이신데 잠시만 기다려 주세요.

• Cảm ơn cô.
알겠습니다.

3. ANH TA CÓ Ở NHÀ KHÔNG -그가 있나 볼께요.

• A lô, cho tôi gặp ông Lee.
여보세요 미서터 리 좀 바꿔 주시 겠습니까

• Xin hỏi ai vậy
누구신가요

• Tôi là An Châu.
안자우 입니다.

• Xin chờ một chút, xem anh ta có hay không.
잠시만요, 그가 있나 볼게요.

• Cảm ơn.
감사해요.

4. TÔI ĐANG CHỜ ĐIỆN THOẠI-전화를 기다리고 있습니다.

• Cô Xơng hi có nhà không
성희씨 계십니까

• Tôi là Xơng hi đây.
제가 성희 입니다.

• Xin chào cô, tôi là Kim, nghe nhắn là gọi điện cho cô nên tôi gọi.
안녕하세요, 성희씨, 저는 미스 김인데요, 전화를 해달라고 하셨다기에 전화 드리는 겁니다.

• À, vâng, cô Kim, tôi đang đợi điện thoại cô đây.
아, 네, 미스 김. 전화 기다리고 있습니다.

5. ANH CÓ THỂ ĐỂ LẠI LỜI NHẮN ĐƯỢC KHÔNG – 메모를 남기시겠 습니까 • A lô, cho tôi gặp ông Kim.

여보세요, 김선생님 부탁합니다.

• Xin lỗi, ông ta vừa ra ngoài. Anh có nhắn gì không ạ
• 죄송 하지만 잠시 나가셨는데요, 메모를 남기시 겠습니까

• Vâng, tôi là Minsu, hãy nói là tôi đã điện thoại đến.
• 네, 저는 민수입니다. 전화했다고 전해주십시오.

• Vâng, tôi sẽ nhắn lại như vậy.
네. 메모를 전해드리 겠습니다.

 6. ÔNG TA ĐI CÔNG TÁC RỒI – 출장가셨는데요. • Có ông Lee trong văn phòng không

사무실에 미스터 리 있어요

• Xin lỗi, ông ấy đi công tác rồi.
죄송 하지만, 출â장가셨는데요.

• Bao giờ ông ấy quay lại
언제 돌아올까요

• Thứ 3 tuần sau mới về.
다음 주 화요일에 돌아오시는데요.

7. MÁY ĐIỆN THOẠI BỊ HƯ – 전화가 고장났어요. • A lô.

여보세요

• Đây là bộ phận sửa chữa, chúng tôi có thể giúp gì được ngài
수리부입니다. 뭘 도와 드릴까요

• Vâng, điện thoại nhà tôi hư rồi.
네, 우리집 전화가 고장났어요.

• Hư như thế nào ạ
어떻게 고장이 났죠

• Gọi không được.
전화가 걸리지 않아요.

• Chúng tôi biết rồi, số điện thoại là bao nhiêu
알았습니다. 번호가 몇 번이죠

• Số điện thoại là 452- 3697
번호가 452- 3697 입니다

• Chúng tôi sẽ sửa ngay, vài phút sau ông thử gọi lại xem.
• 고쳐 드리겠습니다. 몇 분 후에 다시 걸어보세요.

• Mong sửa nhanh cho.
빨리 해주세요.

• Chúng tôi biết rồi.
알았습니다.

• Cảm ơn nhiều.
감 사합니다.

• Không có chi.
천만에요.

wpDiscuz

Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x

error: Rất tiếc, chức năng này không hoạt động.

Khi sinh sống, học tập hay làm việc tại Hàn Quốc, bạn sẽ phải sử dụng điện thoại di động thường xuyên. Tìm hiểu về số điện thoại Hàn Quốc cũng như thông tin về di động cần thiết giúp bạn thuận tiện hơn trong cuộc sống.

Hiện nay Hàn Quốc đang có 3 nhà mạng chính thức hợp tác phân phối bán lẽ sản phẩm di động ra thị trường và chuyên cung cấp dịch vụ mạng di động, quản lý các số thuê bao “số điện thoai” của người dùng di động. Mỗi nhà mạng có cách thức quản lý riêng, phân phối bán máy khác nhau.

- SKT Telecom còn được gọi là Tworld (Đây là nhà mạng lớn nhất, phần lớn người Hàn dùng thuê bao mạng này)

- KTF Telecom còn được gọi là Olleh

- LG Telecom còn được gọi là U+ uplus

Bạn đã biết cách nói số điện thoại trong tiếng Hàn? 

Học tiếng Hàn Quốc đã biết tiếng Hàn có 2 loại số đếm tiếng Hàn là số thuần Hàn và số Hán Hàn. Khi nói về số điện thoại, người Hàn Quốc sử dụng số Hán Hàn. Nếu bạn chưa thuộc 2 loại số này thì nên đọc ngay Bảng số tiếng Hàn nhé.

Hội thoại cơ bản :

휴대전화가 있어요?

Bạn có điện thoại không?

네, 있어요.

Có, mình có

전화번호가 몇 번이에요?

Số điện thoại của bạn là bao nhiêu ?

013-2374-6589 예요.

Là 013-2374-6589

Trong tiếng Hàn, 3 hoặc 4 số đầu thường chỉ là mã số, vì vậy khi đọc, chúng ta thêm từ 에 vào để phân biệt mã với những con số khác. Điều này thật sự có ích với người nghe vì khi đọc chúng ta sẽ phải dừng lại một chút. Nhưng điều này không phải là một quy tắc ngữ pháp bắt buộc. Nếu bạn muốn thì bạn chỉ cần đọc tên các con số.

Cách gọi điện thoại

Tại Hàn Quốc

Điện thoại cố định: Số điện thoại

Điện thoại di động: Mã vùng + số điện thoại

(VD. Đối với Seoul 02-số điện thoại)

Từ nước ngoài

+82-Mã Vùng- số điện thoại (VD. Đối với Seoul +82-2-số điện thoại) 

Nhớ bỏ số 0 trước mã vùng


Mã vùng ở Hàn Quốc như sau 
 

Hỏi số điện thoại bằng tiếng Hàn

Các số điện thoại đặc biệt thông dụng ở Hàn Quốc

112 - Công an

113 - Báo trộm

117 - Đường dây bạo lực trường học (từ 2012, trước là: báo cáo xâm phạm phụ nữ)

118 - Báo cáo khủng bố mạng

119 - Cứu hỏa, xe cứu thương

120 - Dịch vụ cuộc sống

131 - Dự báo thời tiết

1300 - Dịch vụ bưu chính

1330 - Thông tin du lịch KNTO (lịch tàu - xe buýt, thông tin khách sạn, dịch vụ phiên dịch miễn phí)

1339 - Điều trị y tế khẩn cấp

00799 - Dịch vụ Gọi Quốc tế 

1577-5432 - Trung tâm hỗ trợ Gia đình đa văn hóa

1644-0644 TV phím 3- Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài Hàn Quốc 

1644-7077- Tư vấn pháp luật

Trong trường hợp cần thiết sự giúp đỡ bạn có thể liên hệ với Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Địa chỉ: 28-58, Samcheong-dong, Jongno-ku, Seoul, Korea 110-230.

Điện thoại: +82-2-7392065/+82-116652065

Fax: +82-2-7392064

Bên cạnh các số điện thoại Hàn Quốc, bạn cũng cần biết những câu tiếng hàn cơ bản khi gọi điện thoại  để có thể sử dụng di động một cách hiệu suất nhất khi ở Hàn Quốc nhé.

Thông tin được cung cấp bởi

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL

Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2 : 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội.

Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội.

Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email:

Website: http://hoctienghanquoc.org/

Nguồn : Số điện thoại Hàn Quốc

Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng hàn SOFL

Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày thông dụng nhất. Khi bạn đi du lịch hay các bạn du học sinh vừa mới sang Hàn Quốc chắc hẳn sẽ rất lo ngại về vấn đề giao tiếp đúng không? Tuy Hàn Quốc là đất nước phát triển, rất nhiều người có thể giao tiếp bằng tiếng Anh. Nhưng, nhiều lúc bạn sẽ gặp một người không giỏi tiếng Anh nên việc giao tiếp khá khó khăn.

Ngoài ra, đối với những người bắt đầu cuộc sống của mình tại Hàn Quốc. Việc đầu tiên cần học chính là những câu nói mà người Hàn thường xuyên sử dụng nhất. Đó là những cái dễ nhất, ví dụ như những câu chào hỏi, đi nhà hàng thì phải gọi món như thế nào, đi mua sắm sẽ phải trả giá làm sao. Và khi bạn đi các phương tiện giao thông công cộng thì ứng xử thế nào…

>> Xem thêm: Khóa học tiếng Hàn online mọi cấp độ 2022

Hỏi số điện thoại bằng tiếng Hàn

Vì vậy, bạn nên “phòng thân” vài câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng để không quá lúng túng nếu gặp những trường hợp như vậy nhé! Để chuyến ‘du lịch’ của mình thật trọn vẹn. Hãy cùng Zila luyện tập một số mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn thông dụng hàng ngày thông qua bài viết dưới đây nhé!

>> Xem thêm: Nắm vững bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul

1. Những câu tiếng Hàn thông dụng hàng ngày

Chúng ta bắt đầu với những mẫu câu cơ bản thông dụng nhất.

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
안녕하세요 [an-nyeong-ha-se-yo] Xin chào
안녕히 가세요 [an-nyeong-hi ga-se-yo] Chào tạm biệt (người ra về)
안녕히 계세요 [an-nyeong-hi gye-se-yo] Chào tạm biệt (người ở lại)
안녕히 주무세요 [an-nyeong-hi ju-mu-se-yo] Chúc ngủ ngon
잘지냈어요? [jal-ji-naes-seo-yo?] Bạn có khỏe không?
저는 잘지내요 [jeo-neun jal-ji-nae-yo] Tôi vẫn khỏe
감사합니다 [kam-sa-ham-ni-da] Xin cảm ơn
죄송합니다 [joe-song-ham-ni-da] Xin lỗi
실례합니다
[sil-lye-ham-ni-da] Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)
괜찮아요 [gwaen-chan-na-yo]  Không sao đâu 
[ne]  Vâng 
아니요 [a-ni-yo] Không 
알겠어요 [al-ges-seo-yo] Tôi biết rồi
모르겠어요 [mo-reu-ges-seo-yo] Tôi không biết 
처음 뵙겠습니다 [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] Lần đầu được gặp bạn
만나서 반갑습니다 [man-na-seo ban-gab-seum-ni-da] Rất vui được làm quen
도와주세요 [do-wa-ju-se-yo] Hãy giúp tôi
사랑합니다 [sa-rang-ham-ni-da] Tôi yêu bạn
환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] Hoan nghênh
행운 [haeng-un]  Chúc may mắn    
[geon-bae]  Cạn ly    
생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da]  Chúc mừng sinh nhật

2. Những câu tiếng Hàn dùng để hỏi thông dụng nhất

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
이름이 뭐예요? [i-reum-i mwo-ye-yo] Tên bạn là gì?
제 이름은 … 이에요 [je i-reum-eun … ieyo] Tôi tên là…
몇 살이에요? [myeoch sal-ieyo] Bạn bao nhiêu tuổi?
저는 … 살이에요 [jeo-neun … sal-ieyo] Tôi … tuổi
어디서 오셨어요? [eo-di-seo o-syeos-seo-yo] Bạn ở đâu đến?
누구세요? [nugu-se-yo]   Ai đó?
무엇? [mu-eot] Cái gì?
이게 뭐예요? [i-ge mwo-ye-yo] Cái này là gì?
어떻습니까? [eot-teoh-seum-ni-kka] Như thế nào?
어떻게 하지요? [eot-teoh-ge-ha-ji-yo]  Làm sao đây?
얼마예요? [eol-ma-ye-yo]  Bao nhiêu ạ?
무슨 일이 있어요? [mu-seun-il-i is-seo-yo] Có chuyện gì vậy?
왜요? [wae-yo] Tại sao? Sao vậy?
뭘 하고 있어요? [mwol ha-go is-seo-yo]  Bạn đang làm gì vậy?
지금 어디예요? [ji-geum eo-di-ye-yo]  Bây giờ bạn đang ở đâu? 
언제예요?  [eon-je-ye-yo]  Bao giờ ạ?
몇 시예요? [myeoch-si-ye-yo]  Mấy giờ?
다시 말씀해 주시겠어요? [da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] Hãy nói lại một lần nữa đi ạ
천천히 말씀해 주시겠어요? [cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] Bạn có thể nói chậm một chút được không?

Hỏi số điện thoại bằng tiếng Hàn

3. Những câu hỏi thăm bằng tiếng Hàn thông dụng

Bạn đã bao giờ ấp úng trên điện thoại vì không biết phải nói với người ở đầu dây bên kia như thế nào chưa? Nếu đã từng thì mau mau học một vài câu sau đây để cuộc nói chuyện được trôi chảy hơn nhé.

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
여보세요 [yeo-bo-se-yo] Alo
실례지만 누구세요? [sil-lye-ji-man nugu-se-yo] Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?
…씨 좀 부탁드립니다 [… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da] Hãy cho tôi gặp … với ạ
…입니다 …im-ni-da]  Tôi là …
… 씨와 통화할 수 있을까요? [… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo] Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ?
잠시만 기다리세요 [jam-si-man ki-da-li-se-yo] Xin đợi một lát ạ
죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다 [joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da] Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây
… 씨에게 다시 전화하라고 할까요?  [… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo]  Bạn có muốn … gọi lại cho không?
메시지를 남기시겠어요? [me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo] Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

>> Xem thêm: Lịch khai giảng các lớp tiếng Hàn tại Zila 

4. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi mua sắm

Hàn Quốc là một thiên đường mua sắm, nhưng khi bạn gặp vấn đề về việc trao đổi với nhân viên bán hàng thì chẳng phải chuyến shopping của bạn sẽ gặp rắc rối sao? Hay chẳng hạn bạn đang là nhân viên tại các cửa hàng và phải đón tiếp rất nhiều khách mỗi ngày. Hãy chủ động tìm hiểu những câu thông dụng sau đây để có thể tự tin giao tiếp nhé.

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
어서 오세요 [eo-seo o-se-yo] Xin mời vào
뭘 도와 드릴까요? [mwo do-wa deu-ril-kka-yo] Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
뭐 찾으세요? [mwo cha-jeu-se-yo] Bạn đang tìm gì thế?
…찾고 있어요 […chat-go is-seo-yo] Tôi đang tìm …
  …있어요? […is-seo-yo?] Bạn có … không?
이거 비싸요? [i-geo bi-ssa-yo?] Cái này đắt không?
더 싼거 있어요? [deol ssan-geo is-seo-yo] Có cái nào rẻ hơn không?
이거 다른색 있어요? [i-geo da-leun-saek is-seo-yo?]  Bạn còn màu nào khác không? 
탈의실이 어디예요? [tal-ui-sil-i eo-di-e-yo] Phòng thay đồ ở đâu vậy?
이걸로 할게요 [i-geol-lo hal-ge-yo] Tôi sẽ lấy cái này.
그냥 보고 있어요 [geu-nyang bo-go is-seo-yo] Tôi chỉ xem thôi
다시 올게요 [da-si ol-ge-yo] Tôi sẽ quay lại
이거 얼마예요? [i-geo  eol-ma-ye-yo] Cái này giá bao nhiêu tiền ạ? 
깎아 주세요 [kkak-ka ju-se-yo] Giảm giá cho tôi đi

5. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi làm thêm

Hỏi số điện thoại bằng tiếng Hàn

Phần này sẽ đem lại cho bạn một vài gợi ý khi bạn chuẩn bị đi phỏng vấn xin việc làm. Và những câu giao tiếp cần thiết để bạn đi làm dễ dàng trao đổi với đồng nghiệp hơn.

Phần 1:

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
여기서 야간도 해요? [yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo] Ở đây có làm đêm không?
하루 몇 시간 근무해요? [ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo]  Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
일을 언제 시작해요? [ireul eon-je si-jag-hae-yo]  Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?
무슨 일을 하겠어요? [mu-seun ireul ha-ges-seo-yo] Tôi sẽ làm việc gì?
새로 와서 잘 몰라요 [sae-ro wa-seo jal mol-la-yo]  Tôi mới đến nên không biết rõ ạ
오늘 몇시까지 해요? [o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo]  Hôm nay làm đến mấy giờ?
누구와 함께 해요? [nugu-wa ham-kke hae-yo]  Tôi làm với ai ạ?
너무 피곤해, 좀 쉬자 [neo-mu pi-gon-hae, jom swi-ja] Mệt quá, nghỉ chút thôi nào
저희를 많이 도와주세요 [jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo]  Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
이렇게 하면 돼요? [i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo] Làm thế này có được không?
한번 해 볼게요 [han-beon hae bol-ge-yo]  Để tôi làm thử một lần xem
같이 해주세요 [gat-chi hae-ju-se-yo]  Hãy làm cùng nhau đi
다른 일을 시켜주세요 [da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo] Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ

Phần 2:

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
천천히 일에 익숙해질 거예요 [cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo] Từ từ tôi sẽ quen với công việc
이제부터 혼자 할 수 있어요 [i-je-bu-teo hon-ja hal su is-seo-yo] Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
최선을 다했어요 [choe-seon-eul da-haes-seo-yo]  Tôi đã cố gắng hết sức
노력하겠어요 [no-ryeok-ha-ges-seo-yo] Tôi sẽ nỗ lực
저는 금방 나갔다 올게요 [jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo]  Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay
이렇게 하면 되지요? [i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo]  Làm thế này là được phải không?
켜세요 [kyeo-se-yo]  Hãy bật lên
끄세요 [kkeu-se-yo] Hãy tắt đi
손을 지 마세요 [son-eul dae-ji ma-se-yo] Đừng chạm tay vào nhé
위험하니까 조심하세요 [wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo] Nguy hiểm, hãy cẩn thận
월급 명 세서를 보여주세요 [wol-geub myeong se-seo-leul bo-yeo-ju-se-yo] Cho tôi xem bảng lương đi ạ
이번달 제 월급이 얼마에요? [i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo] Tháng này lương tôi được bao nhiêu?
월급 언제 나오겠어요? [wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo]  Bao giờ thì có lương ạ?
월급을 인상해주세요 [wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo] Hãy tăng lương cho tôi đi ạ
무엇을 도와드릴까요? 무엇을 도와드릴까요? [mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo]  Tôi có thể giúp gì được bạn?
한번 해봐 주세요 [han-beon hae-bwa ju-se-yo]  Hãy làm thử cho tôi xem với

>> Xem thêm: 9 quy tắc phát âm tiếng Hàn chuẩn nhất 

6. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi đi giao thông

Hỏi số điện thoại bằng tiếng Hàn

Bạn di chuyển bằng tàu điện ngầm nhưng vẫn lúng túng và muốn hỏi những người xung quanh, tham khảo những mẫu câu dưới đây sẽ giúp ích cho bạn nhé.

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
표는 어디에서 살 수 있습니까? [pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?] Tôi có thể mua vé ở đâu ạ?
지금 부산 가는 차 있습니까?  [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka] Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ?
표 두 장 사주세요 [pyo-du-jang sa-ju-se-yo]  Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé
창문옆 자리로 해주세요 [chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo]  Cho tôi ghế ở cạnh cửa
얼마입니까? [eol-ma-im-ni-kka] Giá bao nhiêu vậy?
저는 표를 반환하고 싶어요 [jo-neun pyo-reul ban-hwan-ha-go sip-o-yo] Tôi muốn trả lại vé
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? [si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo] Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu?
종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다 [jong-ro-sam-ga-yeok-e-seo gar-a ta-si-myeon dwem-ni-ta] Bạn chuyển tàu ở ga Jongrosamga là được

7. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi hỏi đường

Bạn muốn đến một vài địa điểm nhưng đang lúng túng không biết ở đâu, hãy dùng những mẫu câu dưới đây để hỏi những người xung quanh nhé.

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
가까운 … 어디 있는지 아세요? [ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo]ư Bạn có biết (địa điểm) gần đây nhất ở đâu không?
여기는 어디예요? [yeo-gi-neun eo-di-ye-yo]  Đây là đâu vậy ạ?
어디에서 택시를 잡을 수 있어요? [eo-di-e-seo taek-si-reul jab-eul su iss-eo-yo] Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
버스 정류장이 어디예요? [beo-seu jung-ryu-jang-i eo-di-ye-yo] Trạm xe buýt ở đâu vậy?
이곳으로 가주세요 i-geot-eu-ro ga-ju-se-yo] Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
가장 가까운 경찰서가 어디예요? [ga-jang ga-gga-un gyung-chal-seo-ga eo-di-ye-yo] Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
대사관이 어디에 있어요? [dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo]  Đại sứ quán nằm ở đâu vậy?

8. Những câu giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày khi ăn uống

Hỏi số điện thoại bằng tiếng Hàn

Chuyện ăn uống quan trọng như thế nào thì hẳn chúng ta đều biết cả. Nhưng nếu đến nhà hàng rồi mà vẫn bị lúng túng không biết nói như thế nào để yêu cầu phục vụ thì bữa ăn của chúng ta lại gặp rắc rối rồi. Hãy dùng ngay những mẫu câu sau đây để giải quyết vấn đề tại nhà hàng nhé!

Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
메뉴 좀 보여주세요 [me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo] Vui lòng cho tôi mượn menu
추천해주실 만한거 있어요? [chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo] Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
물 좀 주세요 [mul jom ju-se-yo] Cho tôi xin một chút nước
이걸로 주세요 [i-geol-lo ju-se-yo] Làm ơn cho tôi món này
계산해 주세요 [gye-san-hae ju-se-yo] Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi

Tổng hợp bởi: Zila Team

Hãy gửi lại đây những thắc mắc về du học Hàn Quốc
Zila sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết cho bạn và tất nhiên hoàn toàn miễn phí nhé.

Với hơn 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Zila sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc. ĐĂNG KÝ NGAY!

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA

☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

Email:
Website: www.zila.com.vn
Face: Du học Hàn Quốc Zila