Hợp tác giữa hai bên tiếng anh là gì năm 2024

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 48/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 06/10/2022. Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: (028) 7302 2286 Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM; Địa điểm Kinh Doanh: Số 19 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;

Quan hệ đối tác tiếng Anh là partnership, phiên âm là ˈpɑːt.nə.ʃɪp. Quan hệ đối tác là mối quan hệ giữa hai bên tổ chức, doanh nghiệp, được thành lập trên cơ sở hợp tác nhằm mang đến lợi ích chung.

Quan hệ đối tác tiếng Anh là partnership, phiên âm là /ˈpɑːt.nə.ʃɪp/. Quan hệ đối tác là mối quan hệ được thành lập trên cơ sở cùng nhau hợp tác để mang đến lợi ích chung, cùng nhau phát triển giữa các tổ chức, doanh nghiệp.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến quan hệ đối tác.

Company /ˈkʌm.pə.ni/: Công ty.

Enterprise /ˈen.tə.praɪz/: Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng.

Corporation /ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən/: Tập đoàn.

Affiliate /əˈfɪl.i.eɪt/: Công ty liên kết.

State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈen.tə.praɪz/: Công ty nhà nước.

Private company /ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni/: Công ty tư nhân.

Hợp tác giữa hai bên tiếng anh là gì năm 2024

Transaction /trænˈzæk.ʃən/: Giao dịch.

Economic cooperation /iː.kəˈnɒm.ɪk ˌkɔː.pərˈeɪ.ʃən /: Hợp tác kinh doanh.

Conflict resolution /ˈkɒn.flɪkt ˌrez.əˈluː.ʃən/: Đàm phán.

Turnover /ˈtɜːnˌəʊ.vər/: Doanh số, doanh thu.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến quan hệ đối tác.

Love is a partnership of two unique people who bring out the very best in each other.

Tình yêu là quan hệ đối tác của hai con người duy nhất, những người mang lại những gì tốt nhất cho nhau.

Forget a relationship make it a partnership and build an entire.

Quên đi một mối quan hệ, hãy biến nó thành một mối quan hệ đối tác và xây dựng lại toàn bộ.

If your business partners aren’t working as hard as you it’s not a partnership it’s a sinking ship.

Nếu các đối tác kinh doanh của bạn không làm việc chăm chỉ như bạn thì đó không phải là quan hệ đối tác, đó là một con tàu đang chìm.

Furthermore, also the international co-operation in the field of police training affairs is assigned to the SIAK.

Hân hạnh được hợp tác với ông.

Pleasure working with you.

Tôi đã bảo cậu hợp tác với họ.

I told you to cooperate with these people.

Anh sẽ học được nhiều hơn nếu chịu hợp tác.

You'll learn more if you cooperate.

Đĩa đơn là sự hợp tác đầu tiên trong số nhiều sự hợp tác đến từ hai người.

The single was the first of many collaborations to come from the two.

Sao, ông nghĩ tôi hợp tác với thằng chỉ điểm sao?

What, you think I'd partner with a rat?

Cả hai tiếp tục hợp tác, nghiên cứu về nhiệt độ nóng chảy xác định của kim loại.

The two would continue to collaborate, researching the specific heats of metals.

Dĩ nhiên, việc hợp tác có giới hạn.

There are, of course, limits to cooperation.

Đề nghị ông ta " hợp tác hoàn toàn và trọn vẹn "

Offer him " full and unfettered co-operation "

Bọn họ hợp tác với nhau.

They were all working together.

Hợp tác nhiều chiều.

Radical collaboration.

Năm 2004, Yahoo! hợp tác với DIC Entertainment lập ra Yahooligans!

In 2004, Yahoo! entered into a partnership with DIC Entertainment to establish Yahooligans!

Chúng tôi đang hợp tác với các quốc gia khác.

We're coordinating with other countries.

Và ngay khi nghe về chuyện phạt sự hợp tác tăng lên.

And as soon as people heard about the punishment issue going on, cooperation shoots up.

Ông cũng hợp tác với ban nhạc Helden (với Warren Cann từ Ultravox).

He has also worked with the band Helden (with Warren Cann from Ultravox).

Còn anh hợp tác với địch.

You collaborate.

" Người Israel và Palestine chào mừng 10 năm hợp tác hòa bình. "

" Israelis and Palestinians Celebrate 10 Years of Peaceful Coexistence. "

Mỹ và VN nhất trí nâng cao quan hệ hợp tác ở nhiều lĩnh vực.

The United States and Tonga enjoy close cooperation on a range of international issues.

Chúng ta sẽ lại hợp tác cùng nhau, phải vậy không?

We're going to be together again, isn't that so?

Và đây chính là dạng hợp tác và sẵn sàng bỏ qua những khác biệt mà ta cần.

And this is exactly the type of cooperation and willingness to set aside differences that we are going to need.