Giới thiệu về cuốn sách này Page 2Giới thiệu về cuốn sách này
Bài viết đã được chọn lọc từ các nguồn tiếng anh thương mại nhằm giúp cho các bạn sinh viên trau dồi và cải thiện kiến thức về tiếng anh thương mại, tự học tiếng anh thương mại tại nhà; giúp các nhân viên trong ngành thương mại trang bị kiến thức sẵn sàng cho các cuộc gặp gỡ khách hàng. Bài viết được chia làm nhiều phần để bạn đọc dễ dàng theo dõi và tiếp thu.
Họ rất coi trọng khoản hợp tác tốt nữa, nên hãy bắt đầu ngay tại đây đi.
They take this good-behavior thing very seriously, so start here, right here.
Hãy hợp tác tốt.
Đồng nghiệp chỉ hợp tác tốt nhất với nhau khi hoàn toàn hòa hợp.
Our faculties only give up their best when working in perfect harmony.
phúc sau đã hợp tác tốt như vậy.
Kidnapped one minute, rubbing elbows the next.
Quả là một tinh thần hợp tác tốt!
What a fine spirit of cooperation!
Chúng ta phải tìm cách để hợp tác tốt với nhau.
We need to find a better way to work together.
Tôi nghĩ ta đã hợp tác tốt.
I think we work very well together.
Điều này đã trở thành một sự sắp xếp căng thẳng và họ không bao giờ hợp tác tốt.
This became a strained arrangement and they never cooperated well.
Nền tảng của mọi sự hợp tác tốt là sự tin tưởng và giờ tớ không thể tin cậu được nữa.
The foundation of any good working partnership is trust and I can no longer trust you in any way.
Cao ủy Federica Mogherini của EU tuyên bố rằng Liên minh châu Âu "kêu gọi Liên bang Nga chấp nhận trách nhiệm của mình" và hợp tác tốt.
High Representative Federica Mogherini of the EU stated that the European Union "calls on the Russian Federation to accept its responsibility" and to cooperate as well.
"Tôi không muốn nói đó là sự trùng hợp, vì chúng tôi đã hợp tác tốt với nhau, và chúng tôi đã có một tiền đề tuyệt vời.
It didn't matter where we were 'cause we had love and we had so much fun.
Chắc hẳn với các sự cố gắng hết lòng của chúng ta cùng với sự hợp tác tốt đẹp giữa các hội thánh thì công việc sẽ làm xong.
Our wholehearted efforts, along with good cooperation between congregations, should get the job done.
Trong đó phải kể đến tăng cường thể chế, điều phối và hợp tác tốt hơn giữa các bộ, và xây dựng năng lực bộ máy hành chính công.
This includes strengthening institutions, fostering inter-ministerial coordination and cooperation, and building the capacity of the public sector.
Vì vậy những anh có trách nhiệm lớn, trước đây đã từng hợp tác tốt đẹp với nhau và được chúng tôi rất quí mến, không chịu nói chuyện với nhau nữa.
Thus prominent brothers, who had before cooperated very well and whom we loved so much, were not on speaking terms.
Cũng không biết, chỉ là lần trước chúng ta đã hợp tác khá tốt.
I don't know, I just figured we worked so well together last time.
Khi đó, chúng ta sẽ hợp tác rất tốt đấy.
We do well when we're on the same team.
Họ có một đội ngũ hợp tác rất tốt.
Which team has Good Teamwork?
Nhất là khi có hơn một hội thánh dùng một Phòng Nước Trời, sự hợp tác tốt rất cần thiết để việc quan tâm đến khía cạnh quan trọng này của sự thờ phượng không phải chỉ có một ít người.
Especially when more than one congregation uses a Kingdom Hall, good cooperation is essential so that caring for this important aspect of our worship does not fall on just a few.
Để thay thế thí dụ trên, có thể minh họa người hợp tác tốt và nỗ lực phối hợp bằng cách dùng hình ảnh những người làm việc dây chuyền giúp nhau chuyền các thùng từ một chiếc tàu xuống.
As an alternative, likely the need for a good partner and coordination of effort could be illustrated by the way workers cooperate by handing boxes to one another when unloading a boat.
Nên thay vì cần một loạt các nhà thiết kế từ Mỹ tìm kiếm những ý tưởng mới có thể có hoặc không thích hợp, chúng tôi sẽ dùng một cách tiếp cận cởi mở hơn, hợp tác tốt hơn và có sự tham gia.
So instead of having a bunch of American designers come up with new ideas that may or may not have been appropriate, we took a sort of more open, collaborative and participative approach.
Nhưng chúng cũng giữ một bí mật cho tương lai của chúng ta, một tương lai nơi mà chúng ta cần thich nghi với một thế giới ngày càng thách thức thông qua sự sáng tạo nhiều hơn nữa và sự hợp tác tốt hơn.
But they also hold a secret for our future, a future where we need to adapt to an increasingly challenging world through greater creativity and greater cooperation.
Ngân hàng thế giới tự hào vì đã cùng Việt Nam đi trên con đường phát triển và mong đợi tiếp tục mối quan hệ hợp tác tốt đẹp để hỗ trợ Chính phủ Việt Nam đạt được mục tiêu phát triển của mình trong tương lai.”
The World Bank is proud to have accompanied Vietnam on its growth path and looks forward to a continued relationship to support the government in its development objectives."
Nội dung của Hội nghị thượng đỉnh tập trung trên các phương tiện cải thiện các tình huống toàn cầu kinh tế và cải cách các tổ chức tài chính, thảo luận về việc bốn nước có thể hợp tác tốt hơn trong các hoạt động trong tương lai.
The summit's focus was on means of improving the global economic situation and reforming financial institutions, and discussed how the four countries could better co-operate in the future.
Có giải thích cho điều này chính là "sự minh bạch chính thể, và sự ổn định sự ưu tiên của họ, một khi đã quyết định, các nước dân chủ có thể hợp tác tốt hơn với bạn bè của mình trong việc chỉ đạo cuộc chiến".
One explanation attributes this primarily to "the transparency of the polities, and the stability of their preferences, once determined, democracies are better able to cooperate with their partners in the conduct of wars".
Và đây là một câu hỏi quan trọng cần đặt ra và trả lời bởi vì chúng ta càng hiểu được cách thức mà não bộ tạo ra ý nghĩa, thì chúng ta càng giao tiếp tốt hơn, và theo ý tôi, chúng ta càng suy nghĩ và hợp tác tốt hơn.
And this is an important question to ask and answer because the more we understand how the brain creates meaning, the better we can communicate, and, I also think, the better we can think and collaborate together. |