Hợp tác tốt đẹp tiếng Anh là gì

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Bài viết đã được chọn lọc từ các nguồn tiếng anh thương mại nhằm giúp cho các bạn sinh viên trau dồi và cải thiện kiến thức về tiếng anh thương mại, tự học tiếng anh thương mại tại nhà; giúp các nhân viên trong ngành thương mại trang bị kiến thức sẵn sàng cho các cuộc gặp gỡ khách hàng. Bài viết được chia làm nhiều phần để bạn đọc dễ dàng theo dõi và tiếp thu.

Hợp tác tốt đẹp tiếng Anh là gì

  1. We are well –established as a trading company of quality kitchenware, and enjoy a very good reputation.
    Chúng tôi được thị trường biết đến như một công ty thương mại cung cấp các sản phẩm đồ dùng nhà bếp có chất lượng và uy tín cao.
  2. We have been established for five years and have a very good reputation in this field.
    Chúng tôi đã hoạt động được năm năm và có uy tín rất tốt trong lĩnh vực này.
  3. We are honored to introduce our new products to you.
    Chúng tôi rất hân hạnh giới thiệu với quý vị các sản phẩm mới của chúng tôi.
  4. We are confident that we can satisfy your requirements.
    Chúng tôi tin tưởng rằng chúng tôi có thể đáp ứng các yêu cầu của quý vị.
  5. We would like to enter into business relations with you.
    Chúng tôi muốn đặt quan hệ kinh doanh với quý vị.
  6. How long have you been engaged in this field?
    Các ông kinh doanh trong lĩnh vực này bao lâu rồi?
  7. We hope cooperate with your company in near future.
    Chúng tôi hi vọng được hợp tác với quý công ty trong tương lai gần.
  8. Thank you for your kind cooperation during the time.
    Cảm ơn sự hợp tác chân thành của quý công ty trong suốt thời gian qua.
  9. Because we have entered into business relation with each other for long time, we will give you favorable terms.
    Bởi vì chúng ta đã có quan hệ kinh doanh với nhau từ lâu, chúng tôi sẽ dành cho các ông những điều khoản ưu đãi.
  10. Here are some of the most popular products.
    Đây là một số mặt hàng phổ biến nhất
  11. It’s difficult to make a decision now, we need time to check it carefully.
    Thật khó để đưa ra quyết địn hlúc này, chúng tôi cần thêm thời gian để kiểm tra nó thật cẩn thận.
  12. May I introduce our lastest products to you? I believe they might be of interest to you.
    Cho phép tôi được giới thiệu với ông các sản phẩm mới nhất của công ty chúng tôi. Tôi tin là ông có thể quan tâm đến chúng.
  13. Would you like to have a look at our catalog covering the complete line of our goods?
    Xin mời ông xem qua ca-ta-lô giới thiệu đầy đủ các mặt hàng của chúng tôi.
  14. I am sure that you’ll be impressed with this advanced design.
    Tôi tin chắc là mẫu mã tiên tiến này sẽ gây ấn tượng cho quý vị.
  15. We are certain that the quality of this product will give you full satisfaction.
    Chúng tôi tin chắc rằng chất lượng của sản phẩm này sẽ khiến quý vị hài lòng tuyệt đối.
  16. Please have a look at our company’s new product.
    Xin hãy xem sản phẩm mới này của công ty chúng tôi.
  17. Our price is second to none.
    Gía cả của chúng tôi không ai sánh bằng.
  18. Silk dresses are meeting with great favor in the China market.
    Váy lụa rất được ưa chuộng tại thị trường Trung Quốc.
  19. Thank you for the sample you sent us yesterday.
    Cảm ơn ông về mẫu hàng ông gửi cho chúng tôi hôm qua.
  20. Your products meet our quality standard.
    Hàng của các ông đạt tiêu chuẩn chất lượng của chúng tôi.
  21. Would you please send us your catalogue and best terms for this new product?
    Xin vui lòng gửi cho chúng tôi ca-ta-lô và những điều kiện ưu đãi nhất đối với mặt hàng mới này nhé
  22. Can you send me the price list?
    Cô có thể send cho tôi bảng báo giá được không?
  23. Thank you for your quotation of February 11. We would like to know whether you could give us a better price for the product if we place an order for 1,000 sets.
    Xin cảm ơn ông về bảng báo giá ngày 11 tháng 2. Chúng tôi muốn biết là liệu các ông có thể cho chúng tôi mức giá tốt hơn cho mặt hàng này nếu chúng tôi đặt 1.000 bộ hay không.
  24. The products you offer are much higher in price than those of other manufacturers.
    Những mặt hàng do các ông chào có mức giá cao hơn nhiều so với những mặt hàng của các nhà sản xuất khác.
  25. The price you suggested is far lower than that in the general market.
    Gía các ông đề nghị thấp hơn nhiều so với giá thị trường.
  26. You receive the favorable price as it is your second order.
    Các ông nhận được giá ưu đãi bởi vì đây là đơn hàng thứ hai.
  27. We plan to import 200 tons of coffee.
    Chúng tôi có ý định nhập khẩu 200 tấn cà phê.
  28. We have in mind an order for 2 containers of limestone powder.
    Chúng tôi dự tính đặt 2 công-ten-nơ bột đá vôi.
  29. Our products are competitive in the general market.
    Những sản phẩm của chúng tôi có tính cạnh tranh trên thị trường
  30. I’m sorry, but it’s out of our reach.
    Tôi rất tiếc, nhưng nó nằm ngoài khả năng của chúng tôi.
  31. You should consider this matter carefully. I don’t want you to make mistake.
    Anh nên xem xét vấn đề này một cách cẩn thận. Tôi không muốn anh mắc sai lầm
  32. The proposals are under consideration.
    Những kiến nghị này vẫn đang được xem xét.
  33. They ordered a considerable
    Họ đặt một lượng hàng đáng kể.
  34. You are suitable for this position.
    Anh phù hợp với vị trí này.
  35. They made a big profit from the business.
    Họ đã có lợi nhuận lớn từ việc kinh doanh này.

Bạn tham khảo một số cách nói sau:

  • We look forward to a successful working relationship in the future
  • I hope we can work together again soon
  • I hope that in the future we might be able to collaborate with you on a course/project like this
  • ......But, I still hope we can work together sometime to develop something that will include some perspectives that we can supply and combine it with the expertise that your department has...
  • Hope we can cooperate in near future
  • I hope you are interested in a cooperation with me
  • I hope we can collaborate on future projects

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để trả lời ở đây.

Họ rất coi trọng khoản hợp tác tốt nữa, nên hãy bắt đầu ngay tại đây đi.

They take this good-behavior thing very seriously, so start here, right here.

OpenSubtitles2018.v3

Hãy hợp tác tốt.

OpenSubtitles2018.v3

Đồng nghiệp chỉ hợp tác tốt nhất với nhau khi hoàn toàn hòa hợp.

Our faculties only give up their best when working in perfect harmony.

Literature

phúc sau đã hợp tác tốt như vậy.

Kidnapped one minute, rubbing elbows the next.

OpenSubtitles2018.v3

Quả là một tinh thần hợp tác tốt!

What a fine spirit of cooperation!

jw2019

Chúng ta phải tìm cách để hợp tác tốt với nhau.

We need to find a better way to work together.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi nghĩ ta đã hợp tác tốt.

I think we work very well together.

OpenSubtitles2018.v3

Điều này đã trở thành một sự sắp xếp căng thẳng và họ không bao giờ hợp tác tốt.

This became a strained arrangement and they never cooperated well.

WikiMatrix

Nền tảng của mọi sự hợp tác tốt là sự tin tưởng và giờ tớ không thể tin cậu được nữa.

The foundation of any good working partnership is trust and I can no longer trust you in any way.

OpenSubtitles2018.v3

Cao ủy Federica Mogherini của EU tuyên bố rằng Liên minh châu Âu "kêu gọi Liên bang Nga chấp nhận trách nhiệm của mình" và hợp tác tốt.

High Representative Federica Mogherini of the EU stated that the European Union "calls on the Russian Federation to accept its responsibility" and to cooperate as well.

WikiMatrix

"Tôi không muốn nói đó là sự trùng hợp, vì chúng tôi đã hợp tác tốt với nhau, và chúng tôi đã có một tiền đề tuyệt vời.

It didn't matter where we were 'cause we had love and we had so much fun.

WikiMatrix

Chắc hẳn với các sự cố gắng hết lòng của chúng ta cùng với sự hợp tác tốt đẹp giữa các hội thánh thì công việc sẽ làm xong.

Our wholehearted efforts, along with good cooperation between congregations, should get the job done.

jw2019

Trong đó phải kể đến tăng cường thể chế, điều phối và hợp tác tốt hơn giữa các bộ, và xây dựng năng lực bộ máy hành chính công.

This includes strengthening institutions, fostering inter-ministerial coordination and cooperation, and building the capacity of the public sector.

worldbank.org

Vì vậy những anh có trách nhiệm lớn, trước đây đã từng hợp tác tốt đẹp với nhau và được chúng tôi rất quí mến, không chịu nói chuyện với nhau nữa.

Thus prominent brothers, who had before cooperated very well and whom we loved so much, were not on speaking terms.

jw2019

Cũng không biết, chỉ là lần trước chúng ta đã hợp tác khá tốt.

I don't know, I just figured we worked so well together last time.

OpenSubtitles2018.v3

Khi đó, chúng ta sẽ hợp tác rất tốt đấy.

We do well when we're on the same team.

OpenSubtitles2018.v3

Họ có một đội ngũ hợp tác rất tốt.

Which team has Good Teamwork?

WikiMatrix

Nhất là khi có hơn một hội thánh dùng một Phòng Nước Trời, sự hợp tác tốt rất cần thiết để việc quan tâm đến khía cạnh quan trọng này của sự thờ phượng không phải chỉ có một ít người.

Especially when more than one congregation uses a Kingdom Hall, good cooperation is essential so that caring for this important aspect of our worship does not fall on just a few.

jw2019

Để thay thế thí dụ trên, có thể minh họa người hợp tác tốt và nỗ lực phối hợp bằng cách dùng hình ảnh những người làm việc dây chuyền giúp nhau chuyền các thùng từ một chiếc tàu xuống.

As an alternative, likely the need for a good partner and coordination of effort could be illustrated by the way workers cooperate by handing boxes to one another when unloading a boat.

jw2019

Nên thay vì cần một loạt các nhà thiết kế từ Mỹ tìm kiếm những ý tưởng mới có thể có hoặc không thích hợp, chúng tôi sẽ dùng một cách tiếp cận cởi mở hơn, hợp tác tốt hơn và có sự tham gia.

So instead of having a bunch of American designers come up with new ideas that may or may not have been appropriate, we took a sort of more open, collaborative and participative approach.

ted2019

Nhưng chúng cũng giữ một bí mật cho tương lai của chúng ta, một tương lai nơi mà chúng ta cần thich nghi với một thế giới ngày càng thách thức thông qua sự sáng tạo nhiều hơn nữa và sự hợp tác tốt hơn.

But they also hold a secret for our future, a future where we need to adapt to an increasingly challenging world through greater creativity and greater cooperation.

QED

Ngân hàng thế giới tự hào vì đã cùng Việt Nam đi trên con đường phát triển và mong đợi tiếp tục mối quan hệ hợp tác tốt đẹp để hỗ trợ Chính phủ Việt Nam đạt được mục tiêu phát triển của mình trong tương lai.”

The World Bank is proud to have accompanied Vietnam on its growth path and looks forward to a continued relationship to support the government in its development objectives."

worldbank.org

Nội dung của Hội nghị thượng đỉnh tập trung trên các phương tiện cải thiện các tình huống toàn cầu kinh tế và cải cách các tổ chức tài chính, thảo luận về việc bốn nước có thể hợp tác tốt hơn trong các hoạt động trong tương lai.

The summit's focus was on means of improving the global economic situation and reforming financial institutions, and discussed how the four countries could better co-operate in the future.

WikiMatrix

Có giải thích cho điều này chính là "sự minh bạch chính thể, và sự ổn định sự ưu tiên của họ, một khi đã quyết định, các nước dân chủ có thể hợp tác tốt hơn với bạn bè của mình trong việc chỉ đạo cuộc chiến".

One explanation attributes this primarily to "the transparency of the polities, and the stability of their preferences, once determined, democracies are better able to cooperate with their partners in the conduct of wars".

WikiMatrix

Và đây là một câu hỏi quan trọng cần đặt ra và trả lời bởi vì chúng ta càng hiểu được cách thức mà não bộ tạo ra ý nghĩa, thì chúng ta càng giao tiếp tốt hơn, và theo ý tôi, chúng ta càng suy nghĩ và hợp tác tốt hơn.

And this is an important question to ask and answer because the more we understand how the brain creates meaning, the better we can communicate, and, I also think, the better we can think and collaborate together.

ted2019