Hướng dẫn học tiếng anh lớp 3 unit 18

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 3 trang 56, 57 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 3 trang 56, 57.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 3 trang 56, 57 - Global Success 3 Kết nối tri thức

Quảng cáo

1 (trang 56 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

- Chúng tớ nghe nhạc vào giờ ra chơi

- Tớ đang hát bài hát ưa thích của mình

2 (trang 56 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Đáp án

1.a

2. a

Hướng dẫn dịch

1. Tớ nghe nhạc trong giờ giải lao

2. Tớ đang hát một bài hát

3 (trang 56 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant (Cùng đọc)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Quảng cáo

Mọi người nghe đây!

Đứng lên!

Đếm tới mười,

và hát với tớ.

Không! Không! Không!

Tớ đang đọc một cuốn sách

Không! Không! Không!

Tớ đang vẽ một đoàn tàu.

4 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match. (Đọc và nối)

Đáp án

1-b

2-a

3-c

Hướng dẫn dịch

1. Tớ tên là Linh. Tớ đang ở thư viện. Tớ đang đọc sách.

2. Tên của tớ là Minh. Tớ đang ở phòng âm nhạc. Tớ đang nghe nhạc.

4. Tên của tớ là Lucy. Tớ đang ở phòng mỹ thuật. Tớ đang vẽ một con cá vàng

5 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)

Hướng dẫn làm bài

Quảng cáo

My name is Linh. I’m in the art room. I’m drawing a picture. I like drawing. What about you?

Hướng dẫn dịch

Tên của tớ là Linh. Tớ đang phòng mỹ thuật. Tớ đang vẽ một bức tranh. Tớ thích vẽ. Cậu thì sao

6 (trang 57 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Project. (Dự án)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 sách Kết nối tri thức hay khác:

  • Từ vựng Unit 18 lớp 3
  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 1 (trang 52, 53)
  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 2 (trang 54, 55)

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: My pets
  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys
  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: Outdoor activities
  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo
  • Tiếng Anh lớp 3 Review 4 & Fun time

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Hướng dẫn học tiếng anh lớp 3 unit 18

Hướng dẫn học tiếng anh lớp 3 unit 18

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Bên cạnh việc mang lại phần ngữ pháp trọng tâm của bài học, ở bài viết này, VnDoc.com còn mang đến cho các bạn những ví dụ cụ thể, kèm lời dịch giúp các bạn dễ dàng tiếp thu kiến thức của bài học. Sau đây mời các bạn vào tham khảo Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Unit 18: What are you doing?.

* Tham khảo Soạn Unit 18 lớp 3 What are you doing? tại:

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 18 What are you doing?

I. Hỏi và đáp ai đó đang làm gì trong tiếng Anh

Để hỏi ai đó đang làm gì, chúng ta sử dụng cấu trúc sau: Hỏi:

What are you doing?

Bạn đang làm gì?

Đáp:

I’m + V-ing... Tôi đang...

Ex: What are you doing? Bạn đang làm gì?

I'm making a lantern. Tôi đang làm lồng đèn.

What are you doing on Sunday evening?

Bạn sẽ làm gì vào tối Chủ nhật?

I am watching TV. Tôi sẽ xem tivi.

Khi chủ ngữ trong câu ở ngôi thứ 3 số ít là she/ he (cô ấy/ cậu ấy), chúng ta sử dụng cấu trúc sau:

Hỏi:

What + is + he/ she + doing?

Cô ấy/ Cậu ấy đang làm gì?

Đáp án

He/ She + is + doing …

Cô ấy/ Cậu ấy đang ...

Ex: What's he doing? Cậu ấy đang làm gì?

He's making a lantern. Cậu ấy đang làm lồng đèn

II. Thì hiện tại tiếp diễn - The present continuous tense

  1. Công thức (Form):

S + am/ is/ are + V-ing

  1. Cách thành lập động từ V-ing

* Thông thường chúng ta thêm đuôi -ing sau các động từ (Ex: watch - watching, do - doing,...).

* Các động từ kết thúc bởi đuôi "e", chúng ta bỏ "e" sau đó thêm đuôi "-ing" (Ex: invite → inviting, write → writing)

* Các động từ kết thúc bởi đuôi "ie", chúng ta đổi "ie" thành "y" rồi thêm "-ing" (Ex: lie → lying, die → dying,.,.)

* Các động từ kết thúc bởi đuôi "ee", chúng ta chỉ cần thêm đuôi "ing " (Ex: see → seeing).

* Các động từ kết thúc bởi một phụ âm mà trước đó là một nguyên âm đơn thì chúng ta nhân đôi phụ âm đó (Ex: begin → beginning; swim → swimming).

  1. Cách sử dụng (usage):
  1. Diễn tả hành động diễn ra vào thời điểm đang nói:

Ex: She is learning English now.

Bây giờ cô ấy đang học tiếng Anh.

* Với các trạng từ: now, at the moment, at present, today.

  1. Một kế hoạch trong tương lai./ Một cuộc hẹn (tomorrow (ngày mai), next week (tuần tớì) tonight (tối nay)).

Ex: We are having breakfast at 8 am tomorrow.

Chúng tôi sẽ đang ăn sáng lúc 8 giờ sáng mai.

* Khi trong câu dùng các động từ mang tính chuyển động như: go (đi), come (đến), leave (rời khỏi), arrive (đến nơi), move (di chuyển), have (có)... thì không cần dùng các trạng từ chỉ thời gian. Ex: Don't come early. We are having a nice party.

Đừng đến sớm. Chúng tôi đang có buổi tiệc long trọng.

III. Bài tập vận dụng Unit 18 lớp 3

Exercise 1: Add -ing to the verbs

1. jump

: ______________

2. go

: ______________

3. give

: ______________

4. eat

: ______________

5. win

: ______________

6. wash

: ______________

7. draw

: ______________

8. sing

: ______________

Xem đáp án

1. jump

: jumping

2. go

: going

3. give

: giving

4. eat

: eating

5. win

: winning

6. wash

: washing

7. draw

: drawing

8. sing

: singing

Execise 2: Write sentences using present continuous tense

1. They/ work in the garden.

______________________________________________

2. The dog/ sleep.

______________________________________________

3. My grandma/ listen to the radio.

______________________________________________

Xem đáp án

1. They are working in the garden.

2. The dog is sleeping.

3. My grandma is listening to the radio.

* Tham khảo thêm Bài tập Unit 18 lớp 3 What are you doing? có đáp án tại:

Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 18: What are you doing?

Bài tập tiếng Anh 3 Unit 18: What are you doing?

Bài tập Unit 18 lớp 3 nâng cao: What are you doing?

Trên đây là Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh Unit 17 lớp 3 What toys do you like? chi tiết nhất. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).